Nhà xuất bản tri thức tiếng anh là gì

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam (trước đây là Nhà xuất bản Giáo dục) trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, được thành lập ngày 01 tháng 6 năm 1957. Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam có nhiệm vụ tổ chức biên soạn, biên tập, in, phát hành sách giáo khoa và các ấn phẩm giáo dục phục vụ nghiên cứu, giảng dạy, học tập của các ngành học, bậc học trên toàn quốc.

Tháng 5 năm 2003, Thủ tướng Chính phủ ra quyết định chuyển Nhà xuất bản Giáo dục sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ – Công ty con. Tháng 7 năm 2010, Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyết định chuyển Công ty mẹ - Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam thành Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu, với tên gọi đầy đủ: CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM. Tên giao dịch quốc tế: Vietnam Education Publishing House Limited Company.

Trải qua 67 năm xây dựng và phát triển, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam luôn giữ vị trí là nhà xuất bản có quy mô lớn nhất trong cả nước với gần 40 đơn vị thành viên, mỗi năm xuất bản hàng nghìn tựa sách giáo dục và sản xuất thiết bị, đồ dùng dạy học đa dạng phục vụ nhà trường.

Với đội ngũ cán bộ biên tập giàu kinh nghiệm, có trình độ chuyên môn cao gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân thuộc nhiều chuyên ngành khác nhau của tất cả các môn học; đội ngũ hoạ sĩ giỏi, công nhân in lành nghề; quy tụ gần 1.000 tác giả là các nhà khoa học, nhà giáo, các chuyên gia đầu ngành tham gia biên soạn sách giáo khoa, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ chính trị được giao. Đó là: đảm bảo cung ứng đầy đủ, đồng bộ, kịp thời sách giáo khoa, các sản phẩm giáo dục phục vụ học sinh, giáo viên và đông đảo bạn đọc trong cả nước. Đặc biệt, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam hiện là nhà xuất bản duy nhất có bộ phận chuyên biên soạn, biên tập sách giáo khoa dành cho học sinh dân tộc thiểu số.

Triển khai Nghị quyết của Đảng và Nhà nước về việc đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông, đến nay Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã tổ chức biên soạn các bộ sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo các lớp 1,2,3,4,6,7,8,10,11 được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng và được lựa chọn với số lượng lớn trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên cả nước.

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam thường xuyên tham gia công tác xã hội, hoạt động từ thiện: ủng hộ sách giáo khoa, tặng học bổng cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn; tặng sách, thiết bị cho thư viện trường học vùng khó khăn; tặng quà tết cho người nghèo; ủng hộ đồng bào vùng bị thiên tai, bão lũ, dịch bệnh....

Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã vinh dự được Đảng, Nhà nước tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cùng nhiều huân, huy chương cao quý, bằng khen, cờ thi đua của nhiều bộ, ngành trao tặng.

Tiếp tục thực hiện tốt nhiệm vụ được giao, các đơn vị trong hệ thống Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam luôn không ngừng đổi mới, nâng cao chất lượng, đa dạng hóa sản phẩm, tiếp tục củng cố và phát triển hệ thống ngày một vững mạnh, góp phần phục vụ tốt nhất sự nghiệp giáo dục, đào tạo của nước nhà

“Nhà xuất bản trong tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà có rất nhiều bạn thắc mắc khi tìm hiểu về chủ đề này. Dù đây không phải cụm từ quá mới mẻ nhưng để hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các từ vựng liên quan đến nhà xuất bản trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

1. Nhà xuất bản trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, cụm từ nhà xuất bản được dịch phổ biến nhất là Publisher. Nó mang nghĩa là một tổ chức xuất bản sách, tạp chí, báo hay âm nhạc… Nhà xuất bản cũng là một chức danh của một người trong công ty xuất bản có trách nhiệm quyết định những gì được xuất bản, chịu trách nhiệm xuất bản sách, tạp chí hoặc báo cụ thể.

Nhà xuất bản tri thức tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Nhà xuất bản trong tiếng Anh)

Ví dụ:

  • My father edited books and magazines for a variety of famous publishers.
  • Cha tôi đã biên tập sách và tạp chí cho nhiều nhà xuất bản nổi tiếng.
  • He sent all the 600-page manuscripts to his publisher for early publication.
  • Ông đã gửi toàn bộ bản thảo 600 trang cho nhà xuất bản của mình để xuất bản sớm.
  • It was not easy to find a prestigious publisher for my first novel.
  • Thật không dễ dàng để tìm được một nhà xuất bản uy tín cho cuốn tiểu thuyết đầu tay của tôi.
  • He is widely known as a publisher and editor of the Suc Tre newspaper.
  • Anh được biết đến rộng rãi với vai trò là nhà xuất bản kiêm biên tập viên của báo Sức Trẻ.
  • He is always responsible for his work as a publisher.
  • Anh ấy luôn có trách nhiệm với công việc của mình với tư cách là một nhà xuất bản.

2. Một số từ vựng thông dụng liên quan đến Nhà xuất bản trong tiếng Anh

Nhà xuất bản tri thức tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho Nhà xuất bản trong tiếng Anh)

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Online news

Báo mạng, báo điện tử

Daily news

Nhật báo, tờ báo cập nhật tin tức hàng ngày

A broadsheet

Ấn phẩm khổ rộng

A tabloid

Ấn phẩm khổ nhỏ, tin tức vắn tắt, báo lá cải vì thường không có tin chính luận

Media outlets

Phương tiện truyền thông: báo giấy, báo mạng, tạp chí, radio, truyền hình, Internet

Bulletin

Một chương trình tin tức ngắn trên truyền hình hoặc đài phát thanh, thường về một điều gì đó vừa xảy ra hoặc một tờ báo ngắn do một tổ chức in

A weekly publication

Một ấn phẩm hàng tuần

Compact

Một tạp chí được viết bởi những người hâm mộ một đội thể thao, các nhạc sĩ,... dành cho những người khác có cùng mối quan tâm đặc biệt

Headlines

Một dòng chữ in lớn như tiêu đề của một câu chuyện trên báo hoặc những điểm chính của tin tức được phát trên truyền hình hoặc đài phát thanh

Column

Cột báo, một trong nhiều khối in dọc để chia một trang của tờ báo hoặc tạp chí

Caption

Một đoạn văn bản ngắn dưới ảnh trong sách, tạp chí hoặc tờ báo mô tả bức ảnh hoặc giải thích những gì những người trong đó đang làm hoặc nói

Letter to the editor

Một chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, biên tập viên

Editorial

Một bài báo trên một tờ báo thể hiện quan điểm của biên tập viên về một chủ đề được quan tâm đặc biệt ở thời điểm hiện tại

Track the news

Theo dõi tin tức

Subscribe to a publication

Đăng ký theo dõi ấn phẩm

Local news

Tin tức về địa phương

World events

Sự kiện thế giới

International news

Tin tức về quốc tế

Libel

Một đoạn văn có chứa những điều xấu và sai về một người

Breaking news

Tin tức nóng hổi, tin nóng

Sensational news

Tin tức giật gân

Scandal

Một hành động hoặc sự kiện gây sốc cho mọi người và khiến họ cảm thấy không chấp thuận

On the front page

Trên trang nhất của một tờ báo

Best selling

Bán chạy, bán đắt hàng

Columnist

Người phụ trách chuyên mục, viết một bài báo thường xuyên cho một tờ báo hoặc tạp chí

Reporter

Một người có công việc là khám phá thông tin về các sự kiện tin tức và mô tả chúng cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc cho đài phát thanh hoặc truyền hình

Journalist

Một người viết tin bài hoặc bài báo cho một tờ báo hoặc tạp chí hoặc phát chúng trên đài phát thanh hoặc truyền hình

Editor

Người chỉnh sửa hoặc thay đổi các đoạn văn bản trước khi chúng được in hoặc trình chiếu, hoặc người phụ trách tờ báo hoặc tạp chí

Broadcaster

Một người nào đó có công việc là nói trên các chương trình phát thanh hoặc truyền hình

Information overload

Bội thực, quá tải thông tin

The gutter press

Một loại hình báo chuyên tập trung vào các tin tức giật gân về đời sống riêng của những ngôi sao nổi tiếng

Yellow journalism

Một loại hình báo chí dựa trên chủ nghĩa giật gân và phóng đại thô thiển, sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách chứ không đưa tin chính thống hay đã được tìm hiểu kỹ

Tabloid news

Tin tức lá cải, tin tầm phào, không chính thống

Trên đây là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Nhà xuất bản - Publisher trong tiếng Anh và những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chủ đề này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết. Hãy tiếp tục theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh bổ ích, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả nhé!

Nhà xuất bản là gì English?

nhà xuất bản {danh từ}Place of publication: name of publisher. Nơi xuất bản: tên nhà xuất bản; năm xuất bản. [if not 1st] Place of publication: publisher's name; year of publication.

Nhà xuất bản viết tắt tiếng Anh là gì?

Nhà xuất bản có tên giao dịch bằng tiếng Anh là Medical Publshing House, thể đầy đủ là Medical Publishing House one member Company Limited, viết tắt MPH Co., LTD.

Nhà xuất bản Tri thức ở đâu?

Nhà xuất bản Tri thức.

Ý nghĩa của tri thức là gì?

Tri thức hay kiến thức (tiếng Anh: knowledge) bao gồm những kiến thức, thông tin, sự hiểu biết, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm,thông qua giáo dục hay tự học hỏi. Trong tiếng Việt, cả "tri" lẫn "thức" đều có nghĩa là biết. Tri thức có thể chỉ sự hiểu biết về một đối tượng, về mặt lý thuyết hay thực hành.