Single-storey là gì

1. The positive-sense, single-stranded RNA is around 11,000 nucleotides long and has a single open reading frame encoding a polyprotein.

RNA có một mạch đơn có khoảng 11.000 nucleotide dài và có một mã mở khung mã hóa một polyprotein.

2. Whenever stone walls were applied, the aisled timber frame often gave way to single-naved buildings.

Bất cứ khi nào các bức tường đá được áp dụng, khung gỗ có lối đi thường nhường chỗ cho các tòa nhà đơn tấm.

3. Flood warnings for storey, lyon and carson counties

Cảnh báo lũ cho các quận Storey, Lyon, và Carson

4. A real dinosaur, was tall as a 30-storey building.

Khủng long thiệt, cao như một cái nhà 30 tầng.

5. View Frame Source

Xem mã nguồn khung

6. The Sathorn Unique was planned as a 47-storey luxury condominium tower with 600 units.

Sathorn Unique được lên kế hoạch là một tòa tháp chung cư cao cấp 47 tầng với 600 căn hộ.

7. It's a frame-up.

Đó là một vụ hàm oan.

8. Inner Window, Titlebar & & Frame

Bên trong cửa sổ, thanh tựa và khung

9. Longer arm is bigger frame.

Đòn tay dài hơn đồng nghĩa với bộ khung lớn hơn.

10. It's in the window frame.

Nó trong khung cửa sổ.

11. Lower the currently selected frame so that it disappears under any frame that overlaps it

Hạ khung đang được chọn để nó bị khuất dưới bất cứ khung nào gối lên nó

12. Fixed gear, steel frame, no brakes.

Líp cố định, khung thép, không có thắng.

13. They want to frame the Indians.

Chúng muốn dàn cảnh để đổ tội cho thổ dân đây mà.

14. (Laughter) Oh, they broke my frame.

(Tiếng cười) Ồ, Hoa Kỳ đã làm bể mất cái khung của tôi.

15. ♪ The sunset inside a frame

♪ The sunset inside a frame Hoàng hôn đẹp như một bức tranh vẽ

16. Text will run around this frame

Văn bản sẽ chạy xung quanh khung này

17. Nucleotide 6-frame translation-nucleotide 6-frame translation (tblastx) This program is the slowest of the BLAST family.

Nucleotide-nucleotide 6-frame translation (tblastx): Chương trình này là chậm nhất trong họ BLAST.

18. I was hanging on to the frame.

Lúc đó tôi đang đeo dưới khung giường.

19. Finally, he would select an appropriate frame.

Bởi vậy cần lựa chọn tuồng tích thích hợp.

20. 20 Are you married, single, or a single parent?

20 Bạn đã có gia đình chưa hay còn độc thân, hay bạn là một cha mẹ đơn chiếc?

21. This six-storey building with its cast-iron front, glass dome skylight and grand emporium, employed up to 2,000 people.

Tòa nhà sáu tầng này với mặt trước bằng gang, giếng trời bằng kính và cửa hàng lớn đã thuê tới 2.000 người.

22. I have to finish draping this frame.

Tôi phải treo cho xong tấm trướng này đã

23. And a frame is just a window.

Một khung hình chỉ là một cái cửa sổ.

24. I hid it in the window frame.

Tôi giấu nó trong khung cửa sổ.

25. Single malt.

Rượu mạch nha.

single-story building

single story and that story

story of a single mother

i think the first three movies tell a single story

tell a single story and that story is pretty simple

a single story

một ngôi nhà hai tầng

ngôi nhà một tầng

cùng một ngôi nhà

ngôi nhà hai tầng

ngôi nhà một

một ngôi nhà