Simple là gì trong Tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɪm.pəl/

Hoa Kỳ[ˈsɪm.pəl]

Tính từSửa đổi

simple /ˈsɪm.pəl/

  1. Đơn, đơn giản. simpleleaf — lá đơn simple surface — mặt đơn giản
  2. Giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên. the simple life — đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ in simple beauty — trong vẻ đẹp mộc mạc a simple man — một người giản dị a simple meal — một bữa cơm xuềnh xoàng
  3. Dễ hiểu, dễ làm. the problem is very simple — vấn đề đó rất dễ hiểu
  4. Tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì. to say so is simple madness — nói như thế thì không khác gì là điên
  5. Đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể.
  6. Ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm.

Danh từSửa đổi

simple /ˈsɪm.pəl/

  1. Người ngu dại; người dốt nát.
  2. Cây thuốc.
  3. Thuốc lá (chữa bệnh).

Thành ngữSửa đổi

  • to be cut for the simples: Phải mổ để chữa bệnh điên.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ: simple

/'simpl/

  • tính từ

    đơn, đơn giản

    simpleleaf

    lá đơn

    simple surface

    mặt đơn giản

  • giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên

    the simple life

    đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ

    in simple beauty

    trong vẻ đẹp mộc mạc

    ví dụ khác

    a simple man

    một người giản dị

    a simple meal

    một bữa cơm xuềnh xoàng

  • dễ hiểu, dễ làm

    the problem is very simple

    vấn đề đó rất dễ hiểu

  • tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì

    to say so is simple madness

    nói như thế thì không khác gì là điên

  • đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể

  • ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm

  • danh từ

    người ngu dại; người dốt nát

  • cây thuốc

  • thuốc lá (chữa bệnh)

    Cụm từ/thành ngữ

    to be cut for the simples

    phải mổ để chữa bệnh điên

    Từ gần giống

    simpleton simple-hearted simple-minded simpleness simple-mindedness