Sàn gỗ cao cấp giá bao nhiêu năm 2024

Công ty CP Sàn Đẹp xin gửi tới Quý khách hàng bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ nhựa ngoài trời liên tục cập nhật mới nhất. Qua đó quý khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn được loại phù hợp nhất với mục đích sử dụng của công trình. Chúng tôi cam kết bán thi công lắp đặt hoàn thiện ván lót sàn giá rẻ nhất tại Hà Nội.

✔ Cam kết bán sàn gỗ giá rẻ nhất ✔ Sản phẩm đúng nguồn gốc, xuất xứ ✔ Bảo hành chính hãng từ nhà sản xuất ✔ Thợ thi công lắp đặt tay nghề cao ✔ Dịch vụ lắp đặt theo chuyên nghiệp, uy tín

BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP 2024

Bảng báo giá sàn gỗ cao cấp châu Âu

SÀN GỖ CHÂU ÂUKÍCH THƯỚCĐƠN GIÁ (đ/m2)XUẤT XỨSàn gỗ Alsafloor1286*210*12 mm 1286*122*12 mmLHPhápSàn gỗ Hornitex1292*136*8 mm 1292*194*10 mm 1292*136*12315.000 LH LHĐứcSàn gỗ Kronotex

1380*193*8 mm 1380*193*9 mm 1380*113*10 mm 1380*188*12 mm 1845*188*12 mm

245.000 285.000 365.000 395.000 545.000

ĐứcSàn gỗ Egger

1292*193*8 mm 1292*193*8 (Aqua) 1291*135*10 mm 1291*193*12 mm

355.000 410.000 485.000 535.000

ĐứcSàn gỗ Kronoswiss (hoàn thiện)

1380*193*8 mm

1380*159*8 mm

1380*116*12 mm

1380*193*12 mm

2025*24*14 mm

385.000

420.000

650.000

650.000

1.300.000

Thụy SĩSàn gỗ Camsan1200*192.5*8 mm

1200*190*8 mm 1380*142,5*10 mm

345.000 345.000 LH

Thổ Nhĩ KỳSàn gỗ Kronopol 1380*193* 8 mm

1380*191*12 mm

1845*188*12 mm

LH LH LH

Ba LanSàn gỗ QuickStep1200*190*8 mm

1380*156*12 mm

1380*190*12 mm

1380*190*12 mm

450.000

640.000

640.000

850.000

BỉSàn gỗ Balterio 134*1263*12 mm 190,5*1257*12 mm 455.000 455.000BỉSàn gỗ Kahn

808*125*12 mm

1210*123*12 mm

1375*188*12 mm

1380*130*12 mm

230.000

275.000

380.000

415.000

Đức Sàn gỗ Classen

1286*194*8 mm

1286 *160*8 mm

1286*194*12 mm

1286*160*12 mm

310.000

345.000

480.000

480.000

Đức Sàn gỗ Binyl Pro

192*1285*8 mm

192*1285*12 mm

132*1285*12 mm

LH Đức

- Báo giá sàn gỗ Châu Âu cao cấp ở trên là giá vật liệu đối với đơn hàng trên > 30 m2.

√ Cam kết sàn gỗ Châu Âu chính hãng (có CO, CQ)

√ Hoàn tiền nếu hàng không đúng xuất xứ.

Sàn gỗ cao cấp giá bao nhiêu năm 2024

Đặc điểm của ván sàn gỗ Châu Âu chính hãng

- Màu sắc trầm mang phong thái sang trọng, vân gỗ có chiều sâu rất chân thật nhưng lại tạo cảm giác nhẹ nhàng như gỗ tự nhiên chưa qua chế biến.

- Ván sàn gỗ công nghiệp xuất xứ châu Âu luôn có hệ số an toàn cao, hàm lượng Formaldehyde rất thấp.

- Giá sàn gỗ Châu Âu cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ các các quốc gia khác do chênh lệch tỷ giá đồng tiền Việt Nam và đồng Euro cao, chi phí vận tải hàng hải, nhập khẩu cao và chính sách độc quyền thương hiệu. Tuy nhiên, những lợi ích mà ván sàn châu Âu mang lại hoàn toàn xứng đáng với giá tiền bạn bỏ ra.

Bảng báo giá sàn gỗ Malaysia

SÀN GỖ MALAYSIAKÍCH THƯỚC (mm)ĐƠN GIÁ (đ/m2)Sàn gỗ Shark1220*114*12395.000Sàn gỗ Shark HDF Green1220*128*12495.000Sàn gỗ Inovar

1288*192*7.5

1288*192*8 MF

1285*188*12 TZ

1285*137*12 VG

848*107*12 MV

1200*137*12 FE

1285*137*12 DV

Liên hệ để nhận báo giá rẻ nhấtSàn gỗ Robina

1283*193*8

1283*193*12

1283*115*12

280.000

380.000

465.000

Sàn gỗ Janmi

1283*193*8 (AC4) 1283*193*12 1283*115*12

LH LH LHSàn gỗ Synchrowood 1205*191*8295.000Sàn gỗ Rainforest1205* 191*8 1203*139*12250.000 425.000Sàn gỗ Masfloor

1210*195*8

1210*195*12

1205*161*12

235.000

355.000

395.000

Sàn gỗ Urbans Floor

12*193*1216

8*128*1216

12*193*1216

12*142*1216

12*128*1218

240.000

250.000

335.000

435.000

450.000

Sàn gỗ Fortune Aqua

1205*192*8 1203*139*12

280.000 430.000Sàn gỗ Ruby

1210*195*8

1210*140*12

1210*195*12

230.000

390.000

355.000

- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.

√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường. √ Dịch vụ lắp đặt sàn gỗ chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ nhập khẩu từ Malaysia

- Ưu điểm nổi bật nhất của ván gỗ lót sàn Malaysia là khả năng chịu nước, chống ẩm cực tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện thời tiết nhiệt đới gió mùa ở nước ta.

- Đa dạng màu sắc bao gồm các gam màu mang mang phong cách châu Âu và có nhiều gam màu phù hợp với phong cách nội thất Á Đông.

- Bề mặt chủ yếu là bề mặt sần chống trơn trượt tốt, bền màu, cốt gỗ chắc chắn, chịu lực, chống công vênh - co ngót tốt, chống chịu mối mọt.

- Độ dày ván sàn công nghiệp Malaysia phổ biến nhất là 8mm và 12mm đáp ứng các yêu cầu lắp đặt cho không gian nhà ở hoặc thương mại.

- Giá sàn gỗ Malaysia thấp hơn giá sàn châu Âu nhưng cao hơn các dòng sàn gỗ nhập khẩu từ Hàn Quốc, Thái Lan nhưng với độ bền cao thì mức giá bán này hoàn toàn hợp lý.

- Các thương hiệu sàn gỗ Malaysia chính hãng tốt nhất là Inovar, Synchrowood, Robina, Water Block

Do chất lượng tốt và giá sàn Malaysia hợp lý được nhiều khách hàng lựa chọn nên trên thị trường có nhiều hàng giả, hàng nhái. Khi đó, khách hàng cần chú ý đến các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng để tránh mua phải hàng nhái kém chất lượng.

Sàn gỗ cao cấp giá bao nhiêu năm 2024

Bảng báo giá sàn gỗ Thái Lan

SÀN GỖ THÁI LANKÍCH THƯỚC (mm)ĐƠN GIÁ (đ/m2)Sàn gỗ Thaistep1210*198*8 1210*128*12355.000 455.000Sàn gỗ Thailux1205*192*8 1205*193*12205.000 290.000Sàn gỗ Thaistar1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12210.000 290.000 310.000Sàn gỗ Thaisun1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12210.000 290.000 310.000Sàn gỗ Thaigreen1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12210.000 290.000 310.000Sàn gỗ Prince1210* 198*8 1210*128*12160.000 190.000Sàn gỗ Thaigold1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12210.000 290.000 310.000Sàn gỗ Vanachai1205*192*8 1205*192*12 1205*125*12215.000 305.000 325.000Sàn gỗ Thaiever1205*195*8 1205*192*12 1205*125*12275.000 345.000 345.000Sàn gỗ Thaixin1205*192*8 1205*192*12195.000 265.000

- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.

√ Cam kết bán hàng chính hãng, giá rẻ nhất thị trường. √ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm chung của sàn gỗ Thái Lan

- Ván sàn gỗ công nghiệp Thái Lan cũng là dòng sản phẩm có khả năng chống chịu nước tốt

- Màu sắc sản phẩm chưa đặc sắc, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được sử dụng cho các công trình cao cấp hay các thiết kế mang phong cách châu Âu sang trọng.

- Tấm ván gỗ Thái Lan có cốt gỗ chắc chắn, chống chịu tác động từ con người và môi trường rất tốt, hoàn toàn phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt Nam.

- Giá sàn gỗ Thái Lan rẻ, phù hợp với thu nhập của phần đông người Việt và là sản phẩm thay thế cho gạch men lót sàn rất tốt.

Bảng báo giá sàn gỗ Việt Nam

SÀN GỖ VIỆT NAMKÍCH THƯỚC (mm)ĐƠN GIÁ (đ/m2)Sàn gỗ Maxwood

1225*200*8

1223*128*12

195.000 250.000Sàn gỗ Newsky

812*130*8 mã D

130 *1223*12 mã G

130*1223*12 mã U 606*110*12 (xương cá)

155.000

195.000

275.000 290.000

Sàn gỗ Pago giá hoàn thiện

1225*200*8 (cốt xanh)

1223*147*8 (cốt xanh)

1223*146*12 (cốt trắng)

803*104*12 (cốt xanh)

1208*130*12 (cốt xanh)

175.000

LH

LH

LH LH

Sàn gỗ Morser

1225*305*8 (xương cá)

1225*150*8

1223*147*12

1223*115*12

275.000

200.000

260.000

285.000

Sàn gỗ Wilson

1215*202*8

1225*132*8

1225*132*12

155.000

155.000

185.000

Sàn gỗ An Cường

190*1200*8

190*1200*12 285*580*12 (giả đá) 286*1192*12 (xương cá)

350.000 425.000 450.000 495.000

Sàn gỗ Jawa

1205*141*8 1216*124*12 604*94*12 (xương cá)

200.000 320.000 440.000

Sàn gỗ Wilplus

198*1280*12 128*1280*12 606*96*12 (xương cá) 1200*300*12 (xương cá)

450.000 390.000 480.000 480.000Sàn gỗ Redsun giá hoàn thiện

803*143*8

1210*200*8

180.000 165.000Sàn gỗ Savi giá hoàn thiện

1208*130*8

803*112*12

160.000 235.000

- Báo giá trên là giá vật tư, chưa bao gồm chi phí nhân công và phụ kiện.

√ Cam kết bán hàng giá rẻ nhất thị trường. √ Dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp.

Đặc điểm của sàn gỗ công nghiệp Việt Nam

- Do các nhà sản xuất đã nghiên cứu nhu cầu của người tiêu dùng trong nước nên cho ra đời nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước, chất lượng, màu sắc khác nhau phục vụ khách hàng nội địa.

- Chất lượng của sàn gỗ Việt Nam đa dạng, từ dòng giá rẻ chất lượng trung bình đến cao cấp chất lượng tốt do các công nghệ sản xuất khác nhau và nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước hoặc được nhập khẩu từ các quốc gia khác nhau.

- Giá sàn gỗ Việt Nam rẻ do nguồn nguyên liệu có sẵn, không bị cộng thêm các chi phí vận chuyển, thuế nhập khẩu nên phù hợp với các nhu cầu lát sàn dự án như chung cư, bệnh viện, trường học, khách sạn, nhà hàng, văn phòng …

- Hiện nay sàn gỗ công nghiệp Việt Nam có rất nhiều thương hiệu OEM do các đại lý, cửa hàng trên khắp cả nước đặt hàng từ các nhà máy lớn sản xuất. Do đó, khi mua ván lót sàn Việt Nam, khách hàng cần chú ý đến giá bán và chất lượng sản phẩm có tương xứng nhau không để lựa chọn. -> Tham khảo thêm: https://sango.us/san-go-cong-nghiep-viet-nam

Bảng báo giá các dòng sàn gỗ công nghiệp khác

SÀN GỖ CÔNG NGHIỆP

KÍCH THƯỚC (mm)

ĐƠN GIÁ (đ/m²)

XUẤT XỨ

Sàn gỗ Laminate

1215*197*8 1208*126*12

155.000 195.000

CN Thái Lan

Sàn gỗ Dongwha

1207*192*8 1207*123*12

1207*123*12

800*123*12

260.000 345.000 550.000 700.000

Hàn Quốc

Sàn gỗ Maika

1205*191*8 1205*191*12 1285*137*12

225.000 345.000 385.000

Malaysia

Sàn gỗ Thaiviet

1205*192*8 1205*193*12

215.000 290.000

Thái Lan

Sàn gỗ Maywood

1218*144*12

415.000

Malaysia

Sàn gỗ Hansol

1215*193*8 808*100*12

255.000 375.000

CN Hàn Quốc

Sàn gỗ Eurohome

1215*197*8 810*127*12

135.000 185.000

China

Sàn gỗ Kronohome

808*130*12 808*101*12

225.000 225.000

CN Malaysia

Sàn gỗ Kronomax

808*130*12 mã WG 808*130*12,3 mã HG 808*125*12 mã V

225.000 225.000 240.000

CN Đức

Sàn gỗ Glomax

1208*124*12

245.000

CN Đức

Sàn gỗ Euroline

808*130*12 808*104*12

210.000 210.000

China

Sàn gỗ Komos

810*108*12,3

185.000

China

Sàn gỗ Norda

808*130*12 808*102*12

230.000 230.000

CN Đức

Sàn gỗ Hami

805*123*12

235.000

CHINA

Sàn gỗ Rooms

1845*188*12

520.000

Đức

Sàn gỗ Green

1223*147*12

1208*148*12

1223*115*12

400.000 320.000 390.000 Việt Nam

Chú ý: Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp trên đây là giá bán vật liệu đã bao gồm tiền vận chuyển trong nội thành Hà Nội với số lượng trên 30m2.

►Công ty CP Sàn Đẹp miễn phí vận chuyển cho đơn hàng > 30m2 trong các quận Hà Nội: Cầu Giấy, Đống Đa, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Tây Hồ, Hà Đông, Từ Liêm, Hoàng Mai

►Hỗ trợ chi phí vận chuyển cho đơn hàng > 200m2 tại các tỉnh thành trên cả nước: Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lai Châu, Lào Cai, Điện Biên, Hà Nam, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Thái Bình, Nam Định, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Phú Thọ, Hòa Bình …

BẢNG BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN 2024

SẢN PHẨM

KÍCH THƯỚC (mm)

ĐƠN GIÁ

(nghìn đ/m2)

XUẤT XỨ

Sàn gỗ

Giáng hương

nguyên thanh

solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

18*120*600

18*120*750

18*120*900

1.280

1.400

1.550

1.700

2.200

2.600

2.700

2.950

Lào

Sàn gỗ

Giáng hương

ghép thanh FJ

15*90*1820

15*90*1200

1.200

1.200

Lào

Sàn gỗ

Giáng hương

ghép thanh FJL

18*120*1200

18*120*1820

1.100

1.150

Lào

Sàn gỗ

Căm Xe

nguyên thanh

solid

450*50*15

600*50*15

750*50*15

900*50*15

450*70*15

600*70*15

750*70*15

900*70*15

450*90*15

600*90*15

750*90*15

900*90*15

1050*90*15

900*120*15

600*120*18

750*120*18

900*120*18

660

675

675

675

690

705

715

725

750

860

890

900

925

980

1.050

1.110

1.200

Lào

Sàn gỗ Căm Xe ghép thanh

900*110*15-FJL

182*110*15-FJL

182*90*15-FJ

690

690

690

Lào

Sàn gỗ Căm Xe xương cá

450*70*15

880

Lào

Sàn gỗ Chiu Liu nguyên thanh solid

15*50*320

15*50*370

15*50*450

15*50*600

15*50*750

15*50*900

15*70*450

15*70*600

15*70*750

15*70*900

15*90*320

15*90*370

15*90*470

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1500

595

770

795

795

795

795

825

835

845

850

800

870

925 1.040

1.075

1.100

1.060

1.180

1.250

1.300

1.480

1.600

Lào

Sàn gỗ Chiu Liu FJL

15*90*1820

795

Lào

Sàn gỗ Chiu Liu xương cá

15*90*450

980

Lào

Sàn gỗ

Gõ đỏ

nguyên thanh solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

900

1.000

1.050

1.000

1.150

1.300

1.350

1.450

1.500

1.600

Nam Phi

sàn gỗ

Gõ đỏ

nguyên thanh solid

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

1.230

1.440

1.540

1.490

1.650

1.760

1.790

Lào

Sàn gỗ Gõ đỏ solid

18*90*450

18*90*600

18*90*750

18*90*900

880

970

1.080

1.100

Nigie

Sàn gỗ Gõ đỏ solid

18*90*600

18*90*750

18*90*900

18*90*1200

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1500

1.100

1.120

1.150

1.200

1.100

1.250

1.300

1.350

1.400

1.500

Gana

Sàn gỗ Gõ Đỏ FJL

18*120*900

1.200

Lào

Sàn gỗ Óc Chó

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

15*90*1200

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

18*120*1200

18*120*1800

900

1.200

1.350

1.450

1.500

1.550

1.700

1.800

1.900

1.950

2.050

2.800

Mỹ

Sàn gỗ óc chó kỹ thuật

Liên hệ

LH

Mỹ

Sàn gỗ óc chó xương cá

Liên hệ

LH

Mỹ

Sàn gỗ Sồi nguyên thanh solid

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

800

810

790

810

Nga Mỹ

Sàn gỗ Sồi FJ

15*90*450

15*90*1800

15*90*1820

680

750

750

Nga Mỹ

Sàn gỗ Teak

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*600

18*120*750

18*120*900

18*120*1050

780

800

820

840

1.000

1.050

1.150

1.100

Lào

Sàn gỗ Lim

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

850

1.000

1.050

1.100

Lào

Sàn gỗ Lim

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*750

18*120*900

650

750

780

800

900

950

Nam Phi

Sàn gỗ Pơ Mu

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

15*90*1050

750

850

900

1.000

1.100

Việt Nam

Sàn gỗ Keo Tràm

15*90*450

15*90*600

15*90*750

15*90*900

18*120*900

400

450

480

500

500

Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít

15*90*600

15*90*750

15*90*900

1.000

1.100

1.150

Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít FJ

15*120*900

LH

Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít FJL

15*120*1200

LH

Việt Nam

Sàn gỗ Cà Chít LN

15*120*900

LH

Việt Nam

Sàn tre ép

18*120*900

10*100*980

15*100*980

15*96*960

14*125*915

14*125*915

14*125*915

LH

Việt Nam

Ghi chú:

- Chúng tôi miễn phí giao hàng cho các đơn hàng >30m2 tạ các quận: Cầu Giấy, Đống Đa, Ba Đình, Hà Đông, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Hoàn Kiếm, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Bắc – Nam Từ Liêm, Thanh Xuân - Giá sàn gỗ tự nhiên thường xuyên có sự thay đổi do chất lượng mỗi lô hàng khác nhau không giống như sàn gỗ công nghiệp. Vì vậy, để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng vui lòng liên hệ hotline 0916.422.522 để nhận báo giá mới nhất. - Chúng tôi hỗ trợ chi phí vận chuyển cho các đơn hàng lớn ở ngoài thành Hà Nội và các tỉnh thành khác.

► Công ty CP Sàn Đẹp cam kết bán thi công và lắp đặt sàn gỗ tự nhiên giá rẻ nhất tại Hà Nội

Sàn gỗ cao cấp giá bao nhiêu năm 2024

BÁO GIÁ SÀN VÀ VẬT LIỆU GỖ NHỰA NGOÀI TRỜI TECWOOD 2024

Mã SP

Sản phẩm & Kích thước (mm)

Ứng dụng

Đơn giá

MS140K25

Tấm sàn rỗng lỗ vuông

140*25*2200

Lát sàn

Ốp trang trí

KM 15%

GJ-145k21

Tấm sàn rỗng lỗ tròn 145*21*2900

Lát sàn Ốp trang trí

KM 15%

MS151S11

Tấm sàn đặc mỏng

151*11*2200

Lát Sàn

Ốp trang trí

Hàng rào…

KM 15%

MS71S11

Tấm ốp lát đặc 71*11*2200

Hàng rào

Xương sàn

Ốp trang trí

Lam chắn nắng

Chậu hoa

KM 15%

MS148Q21

Tấm ốp

148*21*2200

Ốp trần ngoài trời

Ốp tường ngoài trời

Ốp phòng xông hơi

KM 15%

EDT5

Vỉ gỗ nhựa

300*300

Sàn ban công

Sàn phòng tắm

Sàn sân thượng

KM 15%

MS-P3

Ke kết nối nhựa

Ke lắp sàn

2.000 đ/cái

MS40K30

Thanh đà 40*30*2200

Khung xương

38.000đ/md

MS40

Thanh nẹp 40*40*2200 40*40*2900

Nẹp góc, nẹp cạnh

KM 15%

Đơn giá thi công sàn gỗ, sàn gỗ ngoài trời

Chi phí nhân công lắp đặt sàn gỗ, sàn ngoài trời phụ thuộc vào các yếu tố như sau:

- Vị trí lắp đặt, diện tích công trình, hình dáng công trình vuông hay méo

- Bề mặt công trình có đồ đạc hay không có đồ đạc

Do đó, mỗi hạng mục công trình khác nhau thì giá thi công sẽ khác nhau. Sau đây là bảng giá thợ lát sàn đối với công trình vuông vức, bề mặt sàn đảm bảo yêu cầu và thoáng.

Sàn gỗ cao cấp giá bao nhiêu năm 2024

Hạng mục thi công

Đơn giá

(đ/m2)

Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp

30.000

Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên

70.000

Lắp đặt sàn nhựa dán keo & tự dính

25.000

Lắp đặt sàn nhựa hèm khóa

30.000

Lắp đặt sàn gỗ ngoài trời

100.000

Ốp mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp

300.000

Tháo dỡ sàn cũ

10.000

Đóng len chân tường (bao gồm keo, đinh)

35.000

Cắt cửa gỗ (cánh)

60.000

Đơn giá phụ kiện sàn gỗ các loại

Phụ kiện ốp sàn gỗ như xốp lót, nẹp, len chân tường là những vật liệu không thể thiếu khi hoàn thiện sàn vì nó bù lấp những khuyết điểm của nền nhà, những vị trí chân tường, khu vực tiếp nối sàn. Những phụ kiện này giúp đảm bảo tính thẩm mỹ của sàn nhà. Dưới đây là bảng báo giá các loại phụ kiện của công ty Sàn Đẹp.

Phụ kiện

Chủng loại

Đơn giá

Xốp nilon

2mm

6.000đ/m2

Xốp tráng bạc

2mm

10.000/m2

Xốp cao su non đen

2mm

15.000/m2

Xốp cao sun non trắng

2mm

17.000đ/m2

Nẹp nhựa

8mm,12mm

25.000đ/md

Nẹp hợp kim

8mm,12mm

50.000đ/md

Len chân tường nhựa

7.8 cm

25.000đ/md

Len gỗ công nghiệp

9 cm

35.000đ/md

Sàn Đẹp có kho hàng bán buôn và hệ thống cửa hàng bán lẻ sàn gỗ, sàn gỗ nhựa composite ngoài trời trên toàn quốc để phục vụ nhanh nhất nhu cầu lót sàn của mọi khách hàng một cách nhanh nhất.

Gỗ lót sàn nhà bao nhiêu tiền 1m2?

Báo giá gỗ lát sàn công nghiệp.

Cao su lót sàn gỗ giá bao nhiêu?

Báo giá các loại cao su non phổ biến nhất hiện nay..

1 hộp sàn gỗ công nghiệp bao nhiêu m2?

Một hộp sàn gỗ bao nhiêu m2 phụ thuộc vào kích thước của một tấm sàn và số lượng tấm trong hộp. Thông thường một hộp sàn gỗ thẳng có diện tích từ 1 – 2m2 và hộp sàn gỗ xương cá diện tích lên gần 3m2.

Sàn gỗ công nghiệp giá bao nhiêu tiền?

1. Dòng sàn gỗ công nghiệp Việt Nam.