Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Tổng hợp bài tập Phonetics unit 4 có đáp án và lời giải chi tiết.

PHONETICS


1 Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.
[ Tìm từ có âm khác ở phần gạch chân. Đọc to những từ đó lên.]

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Đáp án: 1. D               2. D              3. A                  4. B                  5. C

2 Give the names of the following pictures, then read the words aloud (the first letter of each word is given).

[ Đặt tên cho những bức tranh sau, sau đó đọc to các từ lên ( ký tự đầu tiên đã được cho sẵn)]

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Đáp án:

1. Building: tòa nhà2. ship: con tàu3. tin: lon 4. sheep: con cừu

5. catheral: nhà thờ chánh/ thánh đường

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Xem lời giải SGK - Tiếng Anh 6 mới - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Xem thêm tại đây: Unit 4. My neighbourhood - Hàng xóm của tôi

Prev Article Next Article

Tag: Tiếng Anh Lớp 6 Unit 4

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh …

source

Xem ngay video Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh …

Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=-TfNqDb2Xuc

Tags của Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6: #Sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #Unit #neighbourhood #Hướng #dẫn #giải #bài #tập #tiếng #Anh

Bài viết Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6 có nội dung như sau: Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6 Hướng dẫn làm bài tập tiếng Anh …

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

Từ khóa của Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6: giải bài tập

Thông tin khác của Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6:
Video này hiện tại có 5297 lượt view, ngày tạo video là 2018-10-12 11:25:53 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=-TfNqDb2Xuc , thẻ tag: #Sách #bài #tập #tiếng #Anh #lớp #Unit #neighbourhood #Hướng #dẫn #giải #bài #tập #tiếng #Anh

Cảm ơn bạn đã xem video: Sách bài tập tiếng Anh lớp 6 – Unit 4: My neighbourhood || Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 6.

Prev Article Next Article

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 32 Unit 4 Writing bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 (Global Success 6) giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4 sách mới

E. Writing

Exercise 1. Rearrange the words / phrases to make correct sentences (Hãy sắp xếp lại các từ, cụm từ để tạo thành câu đúng)

1. There / many things / my / I / about / neighbourhood / like / are / . 

2. It’s/ because/ big super market / very convenient/ there is a/ near my house/. 

3. There / shops, / many / and cafés / here / restaurants, / are / also / . 

4. The / are / and / clean / streets / wide / . 

5. The / very / friendly / are / here / and / helpful / people / .

Đáp án:

1. There are many things I like about my neighbourhood.

2. It’s very convenient because there is a big supermarket near my house.

3. There are also many shops, restaurants, and cafés here. / There are also many restaurants, shops, and cafés here.

4.The streets are wide and clean. / The streets are clean and wide.

5. The people here are very friendly and helpful. / The people here are very helpful

and friendly.

Dịch:

1. Có rất nhiều điều tôi thích ở khu phố của tôi.

2. Nó rất thuận tiện vì có một siêu thị lớn gần nhà của tôi.

3. Ở đây cũng có rất nhiều cửa hàng, nhà hàng và quán cà phê. / Ở đây cũng có nhiều nhà hàng, cửa hiệu và quán cà phê.

4. Đường phố rộng rãi và sạch sẽ. / Đường phố sạch sẽ và rộng rãi.

5. Người dân ở đây rất thân thiện và hữu ích. / Những người ở đây rất hữu ích

và thân thiện.

Exercise 2. Rewrite the sentences using the words in brackets. Do not change the meaning of the sentences and do not change the form of the words.

1. Quang is lazier than Ha. (HARD-WORKING) 

2. A city is noisier than a village. (PEACEFUL) 

3. There’s a post office on one side of my house and a café on the other. (BETWEEN) 

4. Please tell me something about your neighbourhood. (CAN) 

5. Oranges are cheaper than apples. (EXPENSIVE)

Đáp án:

1. Ha is more hard-working than Quang.

2. A village is more peaceful than a city.

3. My house is between a post office and a café.

4.Can you tell me something about your neighbourhood, please? 

5. Apples are more expensive than oranges.

Dịch:

1. Hà chăm chỉ hơn Quang.

2. Một ngôi làng yên bình hơn một thành phố.

3. Nhà tôi ở giữa bưu điện và quán cà phê.

4. Bạn có thể cho tôi biết vài điều về khu phố của bạn được không? 

5. Táo đắt hơn cam.

Exercise 3. Write a paragraph about your neighbourhood (about 60 words), using the cues below

– Where is your neighbourhood? (in the city, near a city, in the country, in the mountains, etc.)

– What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, cinemas, etc.)

– What are the streets / the houses / the shops, etc. in your neighbourhood like?

– Do you like living in your neighbourhood? Why / Why not?

Hướng dẫn:

Học sinh cần đề cập đến các ý sau:

- Khu phố của em ở đâu? (trong thành phố, gần một thành phố, trong nước, trên núi, v.v.)

- Em có thể nhìn thấy gì trong khu phố của mình? (đường phố, nhà cửa, cây cối, đồi núi, trung tâm mua sắm, trường học, rạp chiếu phim, v.v.)

- Những con phố / ngôi nhà / cửa hàng, v.v. trong khu phố của em như thế nào?

- Em có thích sống trong khu phố của mình không? Tại sao tại sao không?

Đoạn văn tham khảo:

My neighbourhood is in the country. In my neighbourhood, there are streets, trees, schools post office and parks. The streets are big and clean with so many big trees in the streets. The school is very near my house and it's primary school. The post office is behind the park. The houses in my neighbourhood are very big, but the shops are small. I really like living in my neighbourhood.

Dịch:

Khu tôi nằm ở vùng nông thôn. Trong xóm, có đường xá, cây cối, trường học, bưu điện, công viên. Đường xá lớn và sạch sẽ với nhiều cây to trên đường. Trường học rất gần nhà tôi và nó là trường tiểu học. Bưu điện nằm phía sau công viên. Nhà cửa trong xóm rất lớn Nhưng cửa hàng thì nhỏ. Tôi thực sự thích sống trong xóm của tôi.