Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 3 (trang 56-57)

Video giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 3 (trang 56-57)

1. Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Chúng ta phải hoàn thành những câu này.

2. Listen and circle. Then say aloud (Nghe và khoanh tròn. Sau đó đọc lớn.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Đáp án:

1. a   

2. b   

3. b

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích thú giờ học Tiếng Anh của tôi.

2. Tôi muốn mời một vài người bạn đến bữa tiệc của tôi.

3. Họ thích chơi cầu lông.

4. Bây giờ hãy hoàn thành câu với các từ này.

3. Let’s chant. (Cùng hát)

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Hướng dẫn dịch:

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ồ hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc.

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

4. Read and tick. (Đọc và chọn.)

At weekends, Tom often goes for a picnic with his family in the countryside. He wants to relax and enjoy the scenery. He likes playing sports and games, and he enjoys taking photographs with his mobile phone. He also likes cooking lunch for his family.

Bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 56

Đáp án:

1. False      

2. True       

3. False      

4. True       

5. True

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

5. Let's write. (Cùng viết.)

Gợi ý:

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

6. Project (Dự án)

Ask four classmates for their phone numbers. Then tell the class about them.

Hướng dẫn dịch:

Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết, hay khác:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 1 (trang 52-53): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Wow! You have a mobile phone...

Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: Lesson 2 (trang 54-55): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại). Hello. May I speak to Mai, please...

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 8 Lesson 3 (trang 54-57 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

Bài nghe:

ct subject: English is my favourite subject.

cts subjects: What subjects do you have today?

Hướng dẫn dịch:

Tiếng Anh là môn yêu thích của tôi.

Hôm nay bạn có môn học gì?

1. What subjects do you have today?

2. What subject do you like?

3. What subjects does she have on Fridays?

4. What subject does she like?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có những môn học gì hôm nay?

2. Bạn thích môn học nào?

3. Cô ấy có những môn học gì vào thứ Sáu?

4. Cô ấy thích môn học nào?

Bài nghe:

What subjects do you have today?

What subjects do you have today?

I have Maths, Music and Art.

How often do you have Maths?

I have it every day of the week.

What is your favourite subject?

English is my favourite subject.

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay bạn có môn học gì?

Hôm nay bạn có môn học gì?

Mình có môn Toán, Ám nhạc và Mĩ thuật.

Bạn có thường xuyên có môn Toán không?

Tôi có nó tất cả các ngày trong tuần.

Môn học yêu thích nhất của bạn là gì?

Tiếng Anh là môn yêu thích nhất của tôi.

1. Vietnamese

2. Maths

3. Science

4. Art

Hướng dẫn dịch:

Mình tên là Nga. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mình có môn Tiếng Việt và môn Toán mỗi ngày. Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu. Vào các ngày thứ Tư và thứ Năm, mình có môn Khoa học. Mình có môn Thể dục vào các ngày thứ Hai và thứ Tư. Mình có môn Âm nhạc vào các ngày thứ Ba và môn Mĩ thuật vào các ngày thứ Sáu.

I am a pupil at Le Loi Primary School.

I go to school from Monday to Friday.

At school, I have Vietnamese, Maths, English, IT, Science, Music, Art and PE (Physical Education).

I have English on Tuesdays and Thursdays.

My favourite subject is English.

Hướng dẫn dịch:

Mình là học sinh Trường Tiểu học Lê Lợi.

Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Ở trường, mình có môn Tiếng Việt Toán, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học, Âm nhạc, Mĩ thuật và môn Thể dục (Giáo dục thể chất).

Mình có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Ba và thứ Năm.

Môn học yêu thích của mình là tiếng Anh.

Ask a friend in another class about his/her timetable and tick the table below. Then tell the class about it. (Hỏi một người bạn khác trong trường về thời khóa biểu của cậu ấy/cô ấy và đánh dấu chọn vào bảng bên dưới. Sau đó nói cho cả lớp biết về nó.)

Chúng tôi xin giới thiệu hướng dẫn giải bài tập Tiếng Anh 4 unit 18 lesson 3 được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ với nội dung dịch rõ ràng và chính xác. Hỗ trợ các em tiếp thu bài mới và trau dồi vốn từ vựng hiệu quả.

Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

re’peat       Can you re’peat that?

en'joy       She en'joys the party.

in'vite       They in’vite me to go for a picnic.

com’plete       We have to com'plete the sentences.

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thể lặp lại điều đó không?

Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.

Họ mời tôi đi dã ngoại.

Chúng ta phải hoàn thành những câu này.

Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc to.)

1. I enjoy my English lesson.

2. I want to invite some friends to my party.

3. They enjoy playing badminton.

4. Now complete the sentence with these words.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích thú giờ học Tiếng Anh của tôi.

2. Tôi muốn mời một vài người bạn đến bữa tiệc của tôi.

3. Họ thích chơi cầu lông.

4. Bây giờ hãy hoàn thành câu với các từ này.

Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Bài nghe:

I'd like to invite you to my party.

Can you repeat that, please?

I'd like to invite you to my party.

Oh lovely, I'd like that, yes please!

I enjoy having parties.

With my friends and you and me.

I enjoy sitting in the sun.

And I enjoy being by the sea.

Hướng dẫn dịch:

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?

Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.

Ồ hay quá, mình thích lắm, được thôi!

Mình thích những bữa tiệc.

Với bạn bè mình và bạn và mình.

Mình thích ngồi dưới mặt trời.

Và mình thích ở cạnh biển.

Read and tick. (Đọc và chọn.)

1. False 2. True 3. False 4. True 5. True

Hướng dẫn dịch:

Vào cuối tuần, Tom thường đi dã ngoại với gia đình cậu ấy ở ngoại thành. Cậu ấy muốn giải trí và thưởng thức phong cảnh. Cậu ấy thích chơi thể thao và trò chơi, và cậu ấy thích chụp ảnh với chiếc điện thoại di động của mình. Cậu ấy cũng thích nấu bữa trưa cùng gia đình cậu ta.

Let's write. (Chúng ta cùng viết.)

On Sundays, I often go for a picnic with my family in the zoo.

I want to relax and enjoy the fresh air.

I like playing football and badminton.

I enjoy taking the scenery in the zoo.

I love seeing the animals in the zoo.

Hướng dẫn dịch:

Vào những ngày Chủ nhật, tôi thường đi dã ngoại với gia đình tôi trong sở thú.

Tôi muốn thư giãn và thưởng thức không khí trong lành.

Tôi thích chơi bóng đá và cầu lông.

Tôi thích chụp những phong cảnh trong sở thú.

Tôi thích ngắm những động vật trong sở thú.

Project

Hỏi bốn bạn về số điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.

Name Phone number
Thuy Huong 01633 820 312
Hai Nam 0933 522 434
Mai Linh 0912 888 688
Hoang Thuy 0978 456 638

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 Lesson 3 trang 56, 57 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Đánh giá bài viết