19/06/2021 384
B. Na2S → 2Na+ + S2-Đáp án chính xác Show
A sai vì H2SO3 là chất điện li yếu, phải sử dụng mũi tên hai chiềuB đúng vì Na2S là chất điện li mạnhC sai. H2CO3 ⇄ H2O + CO2D sai vì H2SO4 là 1 axit mạnh, phải sử dụng mũi tên một chiềuĐáp án cần chọn là: BCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Chất nào dưới đây là chất không điện li? Xem đáp án » 19/06/2021 3,410
Chất nào sau đây không dẫn điện được? Xem đáp án » 19/06/2021 745
Chất điện li mạnh có độ điện li (α) Xem đáp án » 19/06/2021 447
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? Xem đáp án » 19/06/2021 293
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? Xem đáp án » 19/06/2021 192
Chất nào sau đây là chất điện li? Xem đáp án » 19/06/2021 186
Dung dịch nào dưới đây không dẫn điện được? Xem đáp án » 19/06/2021 172
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? Xem đáp án » 19/06/2021 170
Chất nào là chất điện ly mạnh nhất trong số các chất sau? Xem đáp án » 19/06/2021 161
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? Xem đáp án » 19/06/2021 157
Natri florua( NaF) trong trường hợp nào dưới đây không dẫn được điện? Xem đáp án » 19/06/2021 146
Công thức tính độ điện li là: Xem đáp án » 19/06/2021 132
Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazo, muối là do trong dung dịch của chúng có Xem đáp án » 19/06/2021 125
Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước? Xem đáp án » 19/06/2021 118
Chất nào là chất điện li mạnh trong các chất sau? Xem đáp án » 19/06/2021 111
Bài 1: Cho các chất sau: NaCl; HF; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; H3PO4; (NH4)3PO4; H2CO3; ancol etylic; CH3COOH; AgNO3; Glucozơ; glyxerol; Al(OH)3; Fe(OH)2; HNO3. Quảng cáo Xác định chất điện ly mạnh, chất điện ly yếu, chất không điện ly? Viết phương trình điện ly của các chất (nếu có). Hướng dẫn: - Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3. Phương trình điện ly: NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42- NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3- (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3- HNO3 → H+ + NO3- - Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2. Phương trình điện ly: HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+ H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH- H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3- HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32- Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH- - Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic. Quảng cáo Bài 2: Pha loãng dần dần một dung dịch axit sunfuric, người ta thấy độ dẫn điện của dung dịch lúc đầu tăng dần sau đó lại giảm dần. Hãy giải thích hiện tượng. Hướng dẫn: Axit sunfuric phân li như sau : H2SO4 → H+ + HSO4- : điện li hoàn toàn. HSO4- ⇔ H+ + SO42- : K = 10-2 Lúc đầu khi pha loãng dung dịch, độ điện li tăng lên làm tăng nồng độ ion. Do đó độ dẫn điện tăng. Trong dung dịch rất loãng, sự điện li coi như hoàn toàn, lúc đó nếu tiếp tục pha loãng thì nồng độ ion giảm làm cho độ dẫn điện giảm. Bài 3: Theo thuyết axit-bazơ của Bronsted, các chất sau giữ vai trò là axit – bazơ - lưỡng tính - trung tính: HSO4-, H2PO4-, PO43-, NH3, S2-, Na+ , Al3+, Cl- , CO32- , NH4+, HS- Hướng dẫn: -Axit: NH4+, HSO4-, Al3+ NH4+ + H2O ⇔ NH3 + H3O- HSO4- + H2O ⇔ SO42- + H3O- Al3+ + H2O ⇔ [Al(OH)]2+ + H+ -Bazơ: PO43-, NH3, S2-, CO32- PO43- + H2O ⇔ HPO4- + OH- NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH- S2- + H2O ⇔ HS- + OH- CO32- + H2O ⇔ HCO3- + OH- -Lưỡng tính: H2PO4-, HS- H2PO4- + H2O ⇔ H3PO4 + OH- H2PO4- + H2O ⇔ HPO42- + H3O+ HS- + H2O ⇔ H2S + OH- HS- + H2O ⇔ S2- + H3O+ -Trung tính: Na+, Cl- Quảng cáo Bài 4: Từ quan điểm axit-bazơ của Bronsted, hãy cho biết tính axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính của các dung dịch sau: NaCl, Na2S, NaHCO3, Cu(NO3)2. NH4Cl, CH3COOK, Ba(NO3)2, Na2CO3. Hướng dẫn: - Dung dịch có tính axit: Cu(NO3)2, NH4Cl. Cu(NO3)2 → Cu2+ + 2NO3- Cu2+ + H2O ⇔ [Cu(OH)]+ + H+ NH4Cl → NH4+ + Cl- NH4+ + H2O ⇔ NH3 + H3O+ - Dung dịch có tính bazơ: Na2S, CH3COOK. Na2S → 2Na+ + S2- S2- + H2O ⇔ HS- + OH- CH3COOK → CH3COO- + K+ CH3COO- + H2O ⇔ CH3COOH + OH- - Dung dịch có tính lưỡng tính: NaHCO3. NaHCO3 → Na+ + HCO3- HCO3- + H2O ⇔ H2CO3 + OH- HCO3- + H2O ⇔ CO32- + H3O+ - Dung dịch trung tính: NaCl, Ba(NO3)2 NaCl → Na+ + Cl- Ba(NO3)2 → Ba2+ + 2NO3- Bài 5: Phương trình điện li nào sau đây không đúng ? A. HCl → H+ + Cl- B. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+ C. H3PO4 → 3H+ + PO43- D. Na3PO4 → 3Na+ + PO43- Hướng dẫn: Đáp án C Bài 6: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ? A. H2SO4 ⇔ H+ + HSO4- B. H2SO3 ⇔ 2H+ + HCO3- C. H2SO3 → 2H+ + SO32- D. Na2S ⇔ 2Na+ + S2- Hướng dẫn: Đáp án B Bài 7: Các chất dẫn điện là A. KCl nóng chảy, dung dịch NaOH, dung dịch HNO3. B. Dung dịch glucozơ, dung dịch ancol etylic, glixerol. C. KCl rắn khan, NaOH rắn khan, kim cương. D. Khí HCl, khí NO, khí O3. Hướng dẫn: Đáp án A Bài 8: Dãy các chất đều là chất điện li mạnh là A. KOH, NaCl, H2CO3. B. Na2S, Mg(OH)2 , HCl. C. HClO, NaNO3, Ca(OH)3. D. HCl, Fe(NO3)3, Ba(OH)2. Hướng dẫn: Đáp án D Bài 1: Dãy nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh: A. NaNO3, HClO3, NaHSO4, Na2S, NH4Cl. B. NaNO3, Ba(HCO3)2, HF, AgCl, NH4Cl. C. NaNO3, HClO3, H2S, Mg3(PO4)2, NH4Cl. D. NaNO3, HClO3, Na2S, NH4Cl, NH3. Bài 2: Dãy nào sau đây chỉ chứa chất điện ly yếu A. H2S, HCl, Cu(OH)2, NaOH B. CH3COOH, H2S, Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. CH3COOH, Fe(OH)3, HF, HNO3 D. H2S, HNO3, Cu(OH)2, KOH. Bài 3: Phương trình điện ly nào dưới đây viết đúng? A. HF ⇔ H + F- C. Al(OH)3 → Al3+ + 3OH- B. H3PO4 → 3H+ + PO43- D. HCl ⇔ H+ + NO3- Bài 4: Trong dd NaHSO4 có các loại phân tử và ion nào dưới đây (bỏ qua sự điện li của nước): A. NaHSO4; H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O B. HSO4-; Na+; H2O C. H+; SO42-; Na+; H2O D. H+; HSO4-; SO42-; Na+; H2O Bài 5: Hấp thụ CO2 vào nước thu được dd có các loại phân tử và ion nào dưới đây (bỏ qua sự điện li của nước): A. H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O B. H2CO3; H+; HCO3-; CO32-; H2O; CO2 C. H+; HCO3-; CO32-; H2O D. H+; CO32-; H2O Bài 6: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng? A. Bazơ là chất nhận proton B. Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+ C. Axit là chất nhường proton. D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH–. Bài 7: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit? A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH Bài 8: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ ? A. HCl B. HNO3 C.CH3COOH D. KOH Bài 9: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là axit khi nó: A. Cho một electron B. Nhận một electron C. Cho một proton D. Nhận một proton. Bài 10: Theo thuyết Bronstet, H2O được coi là bazơ khi nó: A. Cho một electron B. Nhận một electron C. Cho một proton D. Nhận một proton. Bài 11: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit? A. HCl B. HS– C. HCO3– D. NH3. Bài 12: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính? A. Cl–, Na+, NH4+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. Cl–, Na+ D. NH4+, Cl–, H2O Bài 13: Cho 2 phương trình: S2- + H2O → HS- + OH- ; + H2O → NH3 + H3O+ Theo thuyết axit-bazơ của Bronsted thì: A. S2- là axit, là bazơ B. S2- là bazơ, là axit. C. S2- và đều là axit D. S2- và đều là bazơ. Bài 14: Theo Bronsted, các chất NaHCO3, NaHS, Al(OH)3, Zn(OH)2 đều là: A. Axit B. Bazơ C. Chất trung tính D. Chất lưỡng tính Bài 15: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một bazơ (theo Bronsted). A. HCl + H2O → H3O+ + Cl- B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 . C. NH3 + H2O ⇔ NH4+ + OH-. D. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O. Bài 16: Axít nào sau đây là axit một nấc? A. H2SO4 B. H2CO3 C. CH3COOH D. H3PO4 Bài 17: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính ? A. Al(OH)3, Zn(OH)3, Fe(OH)2 B. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2 C. Al(OH)3, Fe(OH)2,Cu(OH)2 D. Mg(OH), Pb(OH)2, Cu(OH)2 Bài 18: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ? A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 Bài 19: Phản ứng hóa học nào sau đâycó phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O ? A. HCl + NaOH → H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2 H2O + BaSO4 Bài 20: Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion sau : Ba2+ , Al3+ , Na+, Ag+ ,CO , NO , Cl- , SO42-. Các dung dịch đó là : A. BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgNO3. B. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3, AgCl. C. BaCl2, Al2(CO3)3, Na2CO3, AgNO3. D. Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaCl, Ag2CO3. Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/ Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. su-dien-li.jsp |