Outstanding achievements là gì

Accomplishment là gì?

Accomplishment là một danh từ tiếng Anh có nghĩa là hoàn thành hoặc thành tựu, dùng để chỉ về một điều gì đó đã đạt được thành công. Xin dẫn nguyên văn lý giải của Vocabulay:An accomplishment is something notable that you’ve done. Graduating from college with honors is an accomplishment. ( Thành tựu là điều đáng chú ý mà bạn đã thực hiện. Tốt nghiệp đại học bằng nỗ lực là một thành tựu).

Nguồn gốc

Được sử dụng lần đầu tiên vào thế kỷ 15, Accomplishmentdanh từbắt nguồn từ từ tiếng Pháp cổacomplir, có nghĩa là “hoàn thành, lấp đầy, hoàn thành.”Thành tựu là thứ bạn đã hoàn thành thành công.Từ này thường chỉ một mục tiêu mà bạn đã đạt được.Nếu bạn là người chạy bộ, bạn sẽ coi việc hoàn thành một cuộc đua marathon là một thành tích tuyệt vời.Đạt được một kỹ năng mới cũng có thể là một thành tựu.Nói tiếng Pháp trôi chảy có thể là một thành tựu khiến bạn thực sự tự hào.

Một số ý nghĩa khác

Accomplishment có nghĩa là khả năng khi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ: capability, ability, capacity, competence, proficiency, accomplishment
Accomplishment có nghĩa là hoàn thànhkhi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ:finish, accomplishment, implementation
– Accomplishment có nghĩa làtài năngkhi đó nó tương nghĩa nằm với nhóm từ:genius, ability, gift, power, accomplishment, faculty

Synonyms for accomplishment (từ đồng nghĩa

achievement, acquirement, attainment, baby, coup, success, triumph

Trong lĩnh vực dịch thuật, hiểu được bản chất từ ngữ là rất quan trọng để có thể có được những bản dịch tốt, phù hợp với từng ngữ cảnh: khi nào thì nên theo nghĩa nào là phù hợp với ngữ cảnh, làm sao để có được bản dịch thuật vừa mượt mà lại giử được ý nghĩa gốc của tác giá, điều đó phù thuộc rất lớn vào kỹ năng cũng như kinh nghiệm của biên dịch viên.

Xem thêmtiếng Anh chuyên ngành Thuế: các thuật ngữ thường dùng

Outstanding achievements là gì

Accomplishment: khi bạn nỗ lực và hoàn thành mục tiêu thì đó là thành tựu

Ví dụ về cách dùng

VD 1 :Today, Mary hopes her father’saccomplishmentsin Hollywood will continue to touch lives, especially new generations discovering his work for the first time. (Hôm nay, Mary hy vọng những thành tựu của cha cô ở Hollywood sẽ tiếp tục chạm đến cuộc sống, đặc biệt là thế hệ mới lần đầu tiên khám phá công việc của Ông.

VD 2:Shake Keane’s was a rich and varied artistic life, with high levels of accomplishment in both literature and music. (Shake Keane là một người giàu có và tâm hồn nghệ thuật phong phú, với những thành tự được đánh giá cao trong cả văn học và âm nhạc)

VD3:And although rudimentary, it was a great accomplishment (Và mặc dù thô sơ, đó là một thành tựu lớn)

Xem thêm dịch thuật tại Bắc Giang

Đặt câu với “accomplishment”

  1. Exercise gives a feeling of accomplishment.
  2. The kingdom is a divine act, not a human accomplishment nor even the accomplishment of dedicated Christians.”
  3. This sea is so full of accomplishment!
  4. He often plumes himself on his accomplishment.
  5. For a novelist, that’s quite an accomplishment.
  6. Praise and reward any accomplishment, however small.
  7. Regular exercise gives a feeling of accomplishment.
  8. But there is accomplishment through many advisers.
  9. Self- consciousness is the enemy of accomplishment.
  10. Cutting the budget was an impressive accomplishment.
  11. My latest accomplishment is a mystery novel.
  12. Replace expected accomplishment (b) with the following text:
  13. Proudest accomplishment in politics: Advising New Jersey Gov.
  14. We celebrated the successful accomplishment of our task.
  15. His accomplishment has been to make them electable.
  16. Her technical accomplishment on the piano is startling.
  17. Every accomplishment starts with the decision to try.
  18. The series of paintings is quite an accomplishment.
  19. We were all very proud of our accomplishment.
  20. Her dead body wears the smile of accomplishment.