-
Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
-
Hòa tan hết 28,6 gam Na2CO3.xH2O vào nước thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào X, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,12 lít CO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Y, sinh ra tối đa 9,85 gam kết tủa. Giá trị của x và V lần lượt là:
-
Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa Giá trị của a là
-
Cho dãy các chất sau: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
-
Sục khí CO2đến dư vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, x mol KOH, y mol Ba(OH)2ta thu được đồthịsau. Hãy xác định m+n+p.
-
Hấp thụ hoàn toàn x mol khí NO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH thu được dung dịch A. Khi đó dung dịch A có:
-
(QG-17) Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: SO2, CO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
-
Cho m gam hỗn hợp Xgồm K, Ca tan hết vào dung dịch Ychứa 0,12 mol NaHCO3và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trịcủa mlà:
-
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Trung hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là
-
Hòa tan hết 4,6 gam Natritrong 100 ml dung dịchHCl 0,5M thuđược H2và dung dịch X. Côcạn X đượcsố gam chấtrắnlà ?
-
Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3 vào dung dịch chứa 0,03 mol HCl. Lượng khí CO2 thu được đktc bằng
-
Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
-
Nhỏ từ từ dung dịch chứa HCl đến dư vào dung dịch chứa 0,08 mol K2CO3 và 0,06 mol NaOH. Ta thu được đồ thị sau, tìm y ?
-
Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
-
Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2và CuO trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M.Phần trăm khối lượng của CuO trong X là.
-
Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3và NaHCO3phản ứng với dung dịch H2SO4dư thu được 2,24 lit CO2(đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2dư thu được 15,76g kết tủa.Nồng độ mol/l của NaHCO3trong X là:
-
Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm thổ, thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư cho 0,672 lít H2 (đkc). Hai kim loại đó là
-
Sục CO2vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồthịhình bên (sốliệu tính theo đơn bịmol).
Giá trịcủa x là:
-
Cho Na2CO3 vào dung dịch chất nào sau đây mà chỉ cho kết tủa mà không tạo khí bay ra?
-
Cho 18,4g hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại thuộc nhóm IIA ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dd HCl. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 20,6 gam muối khan. Hai kim loại đó là:
-
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là:
-
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
-
Hòa tan hết hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong H2O thu được dung dịch A và 1,12(l) H2 (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A thu được khối lượng kết tủa là?
-
Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
-
Cho 9g hỗn hợp Na cà Al có tỉ lệ mol 1:1 vào nước dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc).Giá trị của V là:
-
Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
-
Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào 150ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn trong dd có:
-
Nhỏtừtừ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thìphảnứngvừađủvà ta thuđượckếttủalớnnhấtlà m gam. Nếutrộn V2 ml dung dịch X ở trênvào V1 ml dung dịch Y thìkếttủathuđượccókhốilượngbằng 0,9m gam. So sánhtỉlệ V2/V1thấy:
-
Dung dịch A gồm Ba2+, Ca2+, Mg2+, 0,3 mol
; 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion trong A cần dùng tối thiểu V(ml) dung dịch hỗn hợp gồm K2CO3 1M và Na2CO31,5M. Giá trị của V là:
-
Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
-
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
-
Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
-
Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là:
-
Ion nào gây nên tính cứng của nước?
-
Nung hoàn toàn 18,5g muối cacbonat của một kim loại kiềm thổ thu được 13g chất rắn. Kim loại kiềm thổ đó là (Mg: 24, Ca: 40, Ba: 137, Sr: 88):
-
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Chọn giá trị đúng của V
-
Sục từtừ đến dư khí X vào dung dịch nước vôi trong. Quan sát thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
-
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được ở đktc là ?
-
Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là ?
-
(QG-18) Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3.
-
Đơn vị bị biến đổi trong gen đột biến là:
-
Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
-
Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuleotit?
-
Trongnhữngdạngbiếnđổivậtchất di truyềndướiđây, có bao nhiêudạnglàđộtbiến gen?
1. Chuyểnđoạn NST. 2. Mấtcặpnucleotit. 3. Thaycặpnucleotít, 4. Đảođoạn NST. 5. Lặpđoạn NST. 6. Chuyểnđoạn NST
-
Dạng đột biến gen gây hậu quả lớn nhất về mặt cấu trúc của gen là:
-
Thể đột biến là những cơ thể mang đột biến:
-
Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào:
-
Trong tự nhiên, tần số đột biến gen dao động trong khoảng
-
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
-
Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?