Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì

Chào các bạn, vậy là một kỳ thi EPS -TOPIK lại sắp diễn ra sau bao ngày chờ đợi. Các bạn đã chuẩn bị đầy đủ hành trang, kiến thức để tham gia chưa nhỉ? Các chủ đề từ vựng về đời sống, xã hội rất cần thiết nhưng vẫn không thể thiếu phần từ vựng về chuyên ngành công nghiệp đâu nhé. Trong kỳ này, Trung tâm Ngoại ngữ Korea Link sẽ giới thiệu một số từ vựng thuộc chủ đề DỊCH VỤ BẢO HÀNH VÀ SỬA CHỮA PHỤ TÙNG . Chúng ta cùng học để kho từ thêm đa dạng nhé!

Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì

Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì

Hãy học tập thật chăm chỉ, ôn luyện từ vựng mỗi ngày để mở rộng vốn kiến thức nhé các bạn. Hy vọng mỗi bài từ vựng của Trung tâm sẽ hữu ích cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Hàn nhé!

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Ecocity, Số 5 Nguyễn Trãi, phường Quán Bàu, TP Vinh, Nghệ An

Hotline: 0888.770.988 / 0973.673.099

Email: [email protected]

Công ty CP nguồn nhân lực Sàn kế toán

Địa chỉ: Số nhà C2 - Ngõ 206 Đường Thanh Bình, Quận Hà Đông, TP Hà Nội

Hotline: 0912476286

Giấy phép kinh doanh số: 0109715990

Theo dõi với chúng tôi

  • Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì
  • Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì
  • Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì

Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì
Tìm việc - Nghe Podcast - Trắc nghiệm

Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì
Biên bản nghiệm thu tiếng hàn là gì

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh - Nếu công ty các bạn thường xuyên phải làm việc với các khách hàng có yếu tố nước ngoài thì việc sử dụng các bản hợp đồng, biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh là điều khó tránh khỏi. Trong bài viết này Sàn kế toán xin chia sẻ mẫu biên bản nghiệm thu song ngữ tiếng Anh tiếng Việt. Hy vọng mẫu bản nghiệm thu thiết bị này sẽ giúp các bạn biết cách làm biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh.

1. Biên bản nghiệm thu tiếng Anh gọi là gì

Biên bản nghiệm thu

Nghĩa tiếng Anh: Acceptance Certificate

Từ đồng nghĩa: Minutes of Acceptance

2. Biên bản nghiệm thu để làm gì

Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành

Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu. Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.

Biên bản nghiệm thu khối lượng

Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

양해각서 MOU, Biên bản ghi nhớ.가계약서 Hợp đồng nguyên tắc.본 계약서 Hợp đồng (chính thức).약정서/합의서 Thỏa thuận.계약해지합의서 Thỏa thuận thanh lý Hợp đồng.갑/을/병/정 Bên A/B/C/D.불가항력 Bất khả kháng.손해배상/벌칙 Bồi thường thiệt hại/Phạt vi phạm hợp đồng.계약해지/해제 Chấm dứt hợp đồng/Hủy bỏ hợp đồng.준거법 Luật áp dụng.재판관할 (Cơ quan) Giải quyết tranh chấp.중재조항 Điều khoản trọng tài.소급효 Hiệu lực hồi tố.신의성실 의무 Nghĩa vụ trung thực và cẩn trọng.이해충돌 회피의 원칙 Nguyên tắc tránh xung đột lợi ích.유권해석 Giải thích pháp luật (của cơ quan có thẩm quyền).청산/부도/파산 Giải thể/Lâm vào tình trạng phá sản/Phá sản.상관습/상관례 Tập quán thương mại.채무불이행 Sự kiện vi phạm.권리/채권 Quyền.의무/채무 Nghĩa vụ.대출채권 Quyền đòi nợ.대출채무 Nghĩa vụ trả nợ.장래채권 Quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng.다운계약서 Hợp đồng giả tạo.이면계약 Giao dịch dân sự giả tạo. Đôi khi gọi là “Thỏa thuận riêng” nếu muốn nói giảm nói tránh. Bản chất “giả tạo” vs “riêng” ở đây là giống nhau.

Biên bản ghi nhớ tiếng Hàn là gì?

양해각서: MOU, Biên bản ghi nhớ. 2. 가계약서: Hợp đồng nguyên tắc.

Nghị quyết tiếng Hàn là gì?

Nghị quyết: 결의. Nghị quyết liên tịch: 합동결의. 4. Pháp lệnh: 법령(Ordinance)

Bản tường trình tiếng Hàn là gì?

Bản tường trình tai nạn 사경위서 Bản tường trình vắng mặt 결근사유서