Mưa to tiếng anh là gì

Bài hướng dẫn dùng "Rain Idioms" của một giáo viên của Cộng đồng tiếng Anh Antoree.


Rain expression for a rainy day (Từ vựng tiếng anh cho ngày mưa)

Ai khi học tiếng anh cũng biết từ “mưa” trong tiếng anh là “rain”. Từ “rain” vừa có chức năng là danh từ mang nghĩa là “cơn mưa” ví dụ “ there was a rain in this morning” hoặc có chức năng là động từ “mưa” ví dụ “ it is raining right now”. Thế nhưng đã bao giờ bạn tự hỏi làm thế nào để diễn đạt nhưng cơn mưa như : mưa phùn, mưa rào, mưa nặng hạt, mưa lất phất, mưa đá, mưa rầm… trong tiếng anh như thế nào chưa? Hay cùng nhau tìm hiểu những cách diễn dạt khác nhau của các loại mưa sau đây:

Mưa to tiếng anh là gì

• Mùa xuân là mùa của nhưng cơn “Mưa Phùn”. Hay đôi lúc trong thơ ca chúng ta hay gọi là “Mưa Xuân”. Để diễn ta cơn “Mưa Phùn” trong tiếng anh, chúng ta sẽ dùng từ sau:

+ Drizzle (v) (n)

VD: There is a drizzle sometimes in the spring Vào mùa xân thi thoảng có cơn mưa phùn.VD: it is drizzling at the moment

Bây giờ trời đang mưa phùn

• Vào những ngày hè oi bức thi thoảng có những cơn “Mưa Rào” làm cho thời tiết trở lên mát mẻ, dễ chịu. Để diễn đạt “Mưa Rào” trong tiếng anh, chúng ta sẽ dùng từ sau:

+ Shower (n), (v) (sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng giống như nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm 

Mưa to tiếng anh là gì
=))))) )

VD: It is not hot anymore because is showering right now
Giờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi

• Mùa hè cũng là mùa của những cơn giông, với những cơn mưa “Lớn”, “Nặng Hạt”. Có rất nhiều cách để diễn tả cơn mưa “Lớn”, “Nặng Hạt” trong tiếng anh.

+ Cách 1: dùng từ “Rain” kết hợp với các trạng từ sau “Heavily”, “Torrentially”, “Hard”

VD: Black clouds are covering the whole sky, It must be going to rain heavily/torrentially/hard.
Mây đen phủ kín trời rồi kìa, chắc hẳn là trời sắp mưa to rồi

+ Cách 2: Một số cách diễn đạt khác cho “ Mưa To, Mưa Lớn, Nặng Hat”

VD: It is coming down in torrentIt is rainning cats and dogsIt is pissing down

It is tearing down

>>Xem thêm: Bí Kíp Học Tiếng Anh Chuyên Ngành May Cực Chất!

Mưa to tiếng anh là gì

• Cơn mưa lớn trong tiếng việt đôi lúc còn được diễn tả là “Mưa Như Chút Nước”
( A Downpour). Chúng ta có thể dùng các cách diễn đạt sau để diễn tả 1 cơn mưa như chút nước:

+ It is bucketing down+ It is pouring down 

+ It is spitting down

• Đôi khi trời đang nắng bông nhiên có những cơn mưa “Lất Phất”, đôi khi chỉ ở trong 1 phạm vi nhỏ trong cùng 1 địa điển, không đủ lớn để chúng ta bị ướt. Trong tiếng anh chúng ta sẽ dùng từ:

+ scatter
+ sprinkle

VD: It is scattering / sprinkling sometimes over there
Thi thoảng ở đây trời mưa lớt phớt

• Mùa đông đôi lúc có những cơn “Mưa Dầm” dai dẳng, kèm theo cái lạnh cắt da cắt thịt. Đây là cơn mưa khiến cho nhóm chung ta không thể gặp mặt ngày hôm nay, Vậy tiếng anh “Mưa Dầm” là gì:

+ Soak

VD: It has been soaking wet today, so our group decided to stay at home
Trời mưa dầm dã cả ngày nên nhóm chúng ta quyết định ở nhà

• “Mưa Đá”, khá phổ biến ở vùng cao đắc biệt như là SPA, trong tiếng anh chúng la dùng từ:

+ Hail (n), (v)

VD: It is sometimes hailing in SPA
Thi thoảng ở SPA có mưa đá

• Cuối cùng khuyến mại thêm cho mọi người một từ khá thú vị đó là “ Mưa Sao Băng” (Falling star, Shooting star, Meteorite), trong tiếng anh ta sẽ dùng từ:

+ Falling star/ Shooting star/ Meteorite showers

VD: There will be a big falling star shower in 2015
Sẽ có 1 cơn mưa sao băng lớn vào năm nay 2015

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Điền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.

Đăng ký ngay để nhận tư vấn

Bỏ túi những từ vựng tiếng Anh miêu tả làn da

8 cụm từ tiếng Anh thông dụng để miêu tả người

30 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Rain trong tiếng Anh có nghĩa là mưa. Tuy nhiên nếu đó là những cơn mưa phùn, mưa to hay mưa nặng hạt thì nên sử dụng những từ nào để miêu tả. Sau đây là những từ vựng tiếng Anh về mưa thường dùng mà các bạn có thể tham khảo để áp dụng nhé.

Mưa to tiếng anh là gì

Có nhiều từ vựng dùng để diễn đạt cơn mưa trong tiếng Anh

- Drizzle (v) (n): mưa phùn. Đây là cơn mưa thường xuất hiện trong tiết trời mùa xuân.

Ex: There is a drizzle sometimes in the spring

Vào mùa xân thi thoảng có cơn mưa phùn.

- Shower (n), (v) (sở dĩ người Anh, người Mỹ dùng từ shower để chỉ mưa rào vì cơn mưa rào cũng giống như nước chảy từ vòi hoa sen trong nhà tắm Rain Idioms)

Ex: It is not hot anymore because is showering right now

Giờ không còn nóng nữa vì trời đang mưa rào rồi

- Soak: Mưa dầm, những cơn mưa này thường xuất hiện vào mùa đông.

Ex:  It has been soaking wet today, so our group decided to stay at home

Trời mưa dầm dã cả ngày nên nhóm chúng ta quyết định ở nhà

- Hail (n), (v): mưa đá

Ex: It is sometimes hailing in SPA

Thi thoảng ở SPA có mưa đá

Mưa to tiếng anh là gì

Cơn mưa to trong tiếng Anh dùng từ gì?

- Falling star/ Shooting star/ Meteorite showers: mưa sao băng

Ex: There will be a big falling star shower in 2015

Sẽ có 1 cơn mưa sao băng lớn vào năm nay 2015

- scatter = sprinkle: mưa lất phất. Đây là những cơn mưa trong phạm vi nhỏ trong 1 địa điểm.

Ex: It is scattering / sprinkling sometimes over there

Thi thoảng ở đây trời mưa lớt phớt

Giờ đây thì vì chỉ sử dụng từ rain, bạn có thể sử dụng linh hoạt nhiều từ khác nhau để miêu tả cơn mưa bằng tiếng Anh. Cố gắng vận dụng và thực hành càng nhiều càng tốt nhé, đó là cách giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả đó.

Để miêu tả về mưa, có rất nhiều mức độ: mưa bay, mưa nhỏ, mưa rào,… Vậy trong tiếng Anh chúng ta dùng từ ngữ nào?

Spit –/spɪt/: mưa rất nhỏ

If it‘s only spitting, perhaps we don’t need raincoat.

Nếu trời chỉ mưa rất nhỏ thế này thì chúng ta cũng không cần áo mưa.

Drizzle – /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn, mưa nhỏ

It’s drizzling.

Trời đang mưa phùn.

Rain – /reɪn/: mưa (bình thường)

It’s rainning.

Trời đang mưa.

Pour – /pɔːr/: mưa rào

I was standing in the pouring rain for an hour waiting for my bus.

Tôi đã đứng dưới cơn mưa rào trong một giờ để chờ xe buýt.

Lash – /læʃ/: xối xả, rất mạnh

Lashing rain and fierce winds have battered some parts of our country today.

Mưa ác liệt và gió bão đã tàn phá nhiều nơi trên toàn quốc ngày hôm nay.

Ngoài ra còn có thể dùngbucket down nhưng mang sắc thái không trang trọng.

Một số từ/cụm từ khác nói về mưa:

raindrop –/ˈreɪn.drɒp/: hạt mưa

a shower – /ʃaʊər/: cơn mưa trong thời gian ngắn

a downpour – /ˈdaʊn.pɔːr/: cơn mưa lớn trong thời gian ngắn

get caught in the rain: bị mắc mưa

get wet: bị ướt

Thiên Cầm

Có thể bạn quan tâm:

  • Bài luận chủ đề: Thần tượng của tôi
  • 23 thành ngữ Tiếng Anh thú vị về thời tiết có thể bạn chưa biết
  • 10 thành ngữ tiếng Anh với mặt trăng

Từ Khóa:cơn mưa học tiếng Anh