Mĩa mai là gì

ironical; derisive; sarcastic

Nói mỉa mai

To speak in an ironical voice

Đừng nhận xét mỉa mai nữa !

Stop your sarcastic remarks

Sự mỉa mai của số phận

Irony of fate

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "mỉa mai", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ mỉa mai, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ mỉa mai trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mỉa mai.

2. Thật mỉa mai.

3. Mỉa mai thay.

4. À, mỉa mai thật.

5. Bà đang mỉa mai .

6. Mỉa mai quá, phải không?

7. Như vậy mới mỉa mai...

8. Mỉa mai quá phải không?

9. Thật mỉa mai làm sao.

10. Không phải mỉa mai đâu, Larry.

11. Một sự mỉa mai cay đắng.

12. Không phải tôi mỉa mai gì.

13. Sao anh phải mỉa mai thế?

14. Đủ mỉa mai là con đang có.

15. Ta nghĩ bà đang mỉa mai ta.

16. Coi chừng thái độ mỉa mai đó.

17. Không như mỉa mai, nhưng chấp nhận.

18. Đủ mỉa mai cho cả hội nhỉ.

19. Tim rất thích truyện cười mỉa mai.

20. không có mỉa mai gì trong đó chứ?

21. Thật là mỉa mai đến đáng kinh ngạc!

22. Anh học nhảy một cách mỉa mai thế sao?

23. Một số người thấy chỗ này thật mỉa mai.

24. Nói xem, cô nghĩ sao về sự mỉa mai?

25. "Nixon nói mỉa mai: ""Ellstein... được rồi, thây kệ."

26. Thật là mỉa mai không thể tin được.

27. Ít nhất là mỉa mai có liên quan.

28. Tôi không phải đến để nghe cậu mỉa mai

29. Phải thận trọng: Đừng nói với giọng mỉa mai.

30. Chớ đáp lại lời mỉa mai bằng lời mai mỉa.

31. Nghe ông nói thế có vẻ hơi mỉa mai nhỉ.

32. Diogenes có tiếng là hay mỉa mai cay độc.

33. Hoặc tôi hay gọi tên cô nàng là Mỉa Mai.

34. Ít ra sự mỉa mai của anh vẫn hoạt động.

35. Tôi không nghĩ mỉa mai là chuyên môn của anh, James.

36. Mỉa mai là ta cần soi dạ dày để xác minh.

37. Ý tôi là mỉa mai về cái ảo tưởng đó."

38. Lời nhạc thường chứa nhiều mỉa mai và châm biếm.

39. Bà thấy đó là sự mỉa mai chứ, Bà Stein?

40. Có thể Ben là người rất hay mỉa mai người khác.

41. ♫ Chúng tôi mặc áo thun mang ý mỉa mai

42. Tôi ghét nói mỉa mai, châm biếm nhưng đó là sự thật.

43. Thật mỉa mai, chuyện này không xa với sự thật là bao.

44. Có lẽ anh đã khiêu khích anh ta với lời mỉa mai.

45. Uh, tôi phải nói đó là 1 sự mỉa mai đau đớn.

46. Bạn có dễ nổi nóng, nói năng cộc cằn hay mỉa mai không?

47. Người Hán do đó mỉa mai gọi ông là "hoàng đế khô".

48. Bạn có dễ nổi nóng, nói năng cộc cằn hoặc mỉa mai không?

49. Dường như số phận không phải không bao hàm 1 ý nghĩa mỉa mai.

50. Đây có phải là mỉa mai, và người nói có ý châm chọc chăng?

mỉa mai tại Vietnamese => Vietnamese Của Giải thích:

@mỉa mai
- I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
- II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.

mỉa mai tại Vietnamese (WD) Của Giải thích:

Inter: -vie » -
Inter: -pron » -
Inter: vie-pron » mỉa|mai
Inter: -adj » -
mỉa mai

  1. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ.
  2. : Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.

Inter: -trans » -

  • tiếng Anh: satire, sarcastic

Inter: -verb » -
mỉa mai

  1. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
  2. : Khen mỉa mai.
  3. : Giọng mỉa mai.
  4. : Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).

Inter: -trans » -

  • tiếng Anh: ironize, satirize

Inter: -ref » -
Inter: R:FVD » P

Category: Thể loại:Tính từ tiếng Việt -
Category: Thể loại:Động từ tiếng Việt -
Category: Thể loại:Từ láy tiếng Việt -
Translation: fr » mỉa mai

Lời nói mỉa mai là gì?

Thường thường, nói mỉa được hiểu một phương thức ngôn ngữ đặc biệt dùng để diễn đạt sự đánh giá "chênh" đi, thậm chí có khi còn ngược lại so với sự thật cần đánh giá. Chính vì thế ngôn ngữ ở đây bao giờ cũng mang sắc thái biểu cảm rõ nét, và thường thái quá.

Chế giễu là như thế nào?

Đem ra làm trò cười nhằm chỉ trích, phê phán.