Mẫu danh sách thành viên góp vốn công ty TNHH

Phụ lục I-6

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Mã số dự án,   ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

Giá trị phần vốn góp[1]   (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[2]

Chữ ký của thành viên[3]

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)4

Ghi chú:

[1] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

[2] Loại tài sản góp vốn bao gồm:

- Đồng Việt Nam

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi

- Vàng

- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

- Tài sản khác

[3] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.

4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.

Tải xuống

Công ty TNHH là loại hình doanh nghiệp phổ biến nhất ở nước ta hiện nay. Do đó nhu cầu thành lập công ty TNHH được xem là rất lớn. Theo nghị định 78/2015/ NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp, để hoàn tất một bộ hồ sơ thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên thì danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên là một loại văn bản không thể thiếu. Cụ thể điều 22 NĐ 78/2015 quy định.

Hồ sơ thành lập công ty TNHH 2 thành viên mới nhất 2022

  1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.
  2. Điều lệ công ty.
  3. Danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, danh sách cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài đối với các công ty cổ phần. Danh sách là người đại diện theo ủy quyền đối với những cổ đông nước ngoài là tổ chức.
  4. Bản sao hợp lệ của các giấy tờ sau đây:
  5. a) Một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là cá nhân;
  6. b) Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của người đại diện theo ủy quyền và văn bản ủy quyền tương ứng đối với trường hợp người thành lập doanh nghiệp là tổ chức;
  7. c) Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hay tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hay tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo các quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Ở bài viết này công ty Luật NVCS mời quý bạn đọc tham khảo Mẫu danh sách thành viên công ty TNHH tại đây. Những thắc mắc liên qua đến biểu mẫu danh sách thành viên công ty TNHH, cũng như vấn đề pháp luật doanh nghiệp cần được tư vấn, hỗ trợ. Quý bạn đọc vui lòng liên hệ công ty Luật NVCS qua Hotline: 0916303656

Biểu mẫu danh sách thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên:

Thủ tục mở công ty TNHH 2 thành viên trở lên

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT Tên thành viên Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân Giới tính Quốc tịch Dân tộc Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân Vốn góp (Triệu đồng) Thời điểm góp vốn Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)    
Giá trị phần vốn góp (triệu đồng) Tỷ lệ (%) Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn Chữ ký của thành viên Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
1  

TP. Hồ Chí Minh, ngày      tháng       năm 2020

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên)

Video liên quan

Chủ đề