Mã trường Đại học Quốc gia Thành phố hồ chỉ minh

Thông tin đến các thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 về mã ngành, mã trường các trường thành viên đại học Quốc gia TPHCM năm 2019

Mã ngành mã trường đại học quốc gia TPHCM năm 2019

Hiện nay các trường thành viên của Đại học quốc gia TPHCM đã công bố mã ngành cùng chỉ tiêu năm 2019, chi tiết được ban tư vấn tuyển sinh trường cao đẳng Dược Sài Gòn cập nhật bên dưới

Thông tin mã ngành, mã trường đại học quốc gia TPHCM năm 2019

Từ nay cho đến hết ngày 20/4 là thời điểm để thí sinh trên cả nước ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2019 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp. Chính vì vậy việc ghi đúng và đủ thông tin sẽ giúp thí sinh hạn chế sai sót trong quá trình điền thông tin phiếu đăng ký thi tốt nghiệp THPT năm 2019.

 Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCM

Thông tin Đại học Khoa học Tự nhiên

1/ Tên Ngành: Sinh học, Mã Ngành: 7420101, Tổ hợp môn: Sinh – Hóa – Toán (B00),KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90),Sinh – Toán –  Tiếng Anh (D08)

2/ Tên Ngành: Sinh học, Mã Ngành: 7420101_BT, Tổ hợp môn: Sinh – Hóa – Toán (B00),KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

3/ Tên Ngành: Công nghệ Sinh học, Mã Ngành: 7420201, Tổ hợp môn: Hóa – Toán – Lý (A00),Sinh – Hóa – Toán (B00),KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

4/ Tên Ngành: Công nghệ Sinh học, Mã Ngành: 7420201_CLC, Tổ hợp môn: Hóa – Toán – Lý (A00),Sinh – Hóa – Toán (B00),KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

5/ Tên Ngành: Vật lý học, Mã Ngành: 7440102, Tổ hợp môn: Lý – Toán – Hóa (A00),Lý – Toán – Tiếng Anh (A01),Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)

6/ Tên Ngành: Hoá học, Mã Ngành: 7440112, Tổ hợp môn: Hóa – Lý – Toán (A00),Hóa – Sinh – Toán (B00),Hóa – Toán – Tiếng Anh  (D07)

7/ Tên Ngành: Hoá học, Mã Ngành: 7440112_VP, Tổ hợp môn: Hóa – Lý – Toán  (A00),Hóa – Sinh – Toán (B00),Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

8/ Tên Ngành: Khoa học Vật liệu, Mã Ngành: 7440122, Tổ hợp môn: Lý – Hóa – Toán (A00),Hóa – Sinh – Toán (B00),Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)

9/ Tên Ngành: Địa chất học, Mã Ngành: 7440201, Tổ hợp môn: Toán – Hóa – Lý (A00),Sinh – Toán – Hóa (B00),Lý – Toán – Tiếng Anh (A01)

10/ Tên Ngành: Hải dương học, Mã Ngành: 7440228, Tổ hợp môn: Toán – Lý – Hóa (A00),Toán – Sinh – Hóa (B00),Toán – Lý – Tiếng Anh (A01)

11/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Sinh – Hóa – Toán (B00),Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08),Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

12/ Tên Ngành: (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre), Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Sinh – Hóa – Toán (B00),Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08),Hóa – Toán – Tiếng Anh (D07)

13/ Tên Ngành: Toán học, Mã Ngành: 7460101, Tổ hợp môn: Toán – Lý – Hóa (A00),Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90)

14/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08),Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07)

15/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08),Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07)

16/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – Tiếng Anh – Sinh (D08),Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07)

17/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – Lý – Tiếng Pháp (D29),Toán – Tiếng Anh – Hoá (D07)

18/ Tên Ngành: (CT Chất lượng cao), Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Hoá – Sinh – Toán (B00),Hoá – Toán – Tiếng Anh  (D07),KHTN – Toán – Tiếng Anh (D90)

19/ Tên Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Mã Ngành: 7510406, Tổ hợp môn: Hóa – Toán – Lý (A00),Sinh – Hóa – Toán (B00),Sinh – Toán – Tiếng Anh (D08)

20/ Tên Ngành: , Mã Ngành: , Tổ hợp môn: Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07),Toán – KHTN – Tiếng Anh (D90),Toán – Lý – Hóa (A00)

21/ Tên Ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Mã Ngành: 7520207_CLC, Tổ hợp môn: Toán – Lý – Hóa (A00),Toán – Lý – Tiếng Anh (A01),Toán – Tiếng Anh – Hóa (D07)

22/ Tên Ngành: Kỹ thuật hạt nhân, Mã Ngành: 7520402, Tổ hợp môn: Lý – Toán – Hóa (A00),Lý – Toán – Tiếng Anh (A01),Lý – Toán – Sinh (A02)

Đại học CNTT – Đại học Quốc gia TP.HCM

Thông tin Đại học Công nghệ thông tin

1/ Tên Ngành: Thương mại điện tử, Mã Ngành: 7340122, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

2/ Tên Ngành: Thương mại điện tử (chất lượng cao), Mã Ngành: 7340122_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

3/ Tên Ngành: Khoa học máy tính, Mã Ngành: 7480101, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

4/ Tên Ngành: Khoa học máy tính (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480101_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

5/ Tên Ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu, Mã Ngành: 7480102, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

6/ Tên Ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480102_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

7/ Tên Ngành: Kỹ thuật phần mềm, Mã Ngành: 7480103, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8/ Tên Ngành: Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480103_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

9/ Tên Ngành: Hệ thống thông tin, Mã Ngành: 7480104, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

10/ Tên Ngành: Hệ thống thông tin (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480104_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

11/ Tên Ngành: Hệ thống thông tin (tiên tiến), Mã Ngành: 7480104_TT, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12/ Tên Ngành: Kỹ thuật máy tính, Mã Ngành: 7480106, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13/ Tên Ngành: Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480106_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14/ Tên Ngành: Khoa học dữ liệu, Mã Ngành: 7480109, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15/ Tên Ngành: Công nghệ thông tin, Mã Ngành: 7480201, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16/ Tên Ngành: Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre), Mã Ngành: 7480201_BT, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17/ Tên Ngành: Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản), Mã Ngành: 7480201_CLCN, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18/ Tên Ngành: An toàn thông tin, Mã Ngành: 7480202, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19/ Tên Ngành: An toàn thông tin (chất lượng cao), Mã Ngành: 7480202_CLCA, Tổ hợp môn: Toán, Vật lí, Hóa học,Toán, Vật lí, Tiếng Anh,Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TPHCM đã công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2022 bao gồm phương thức xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành (dự kiến) và học phí.

Các bạn có thể tham khảo một số thông tin đó của trường dưới đây nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
  • Mã trường: QSQ
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
  • Điện thoại: 0839 464 270 | 0825 844 270 | 0835 484 270
  • Email: |
  • Website: //hcmiu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/tuvantuyensinh.dhqt.dhqgtphcm

Trường Đại học Quốc tế TPHCM là một trong những trường đại học công lập đào tạo đa ngành tại Thành phố Hồ Chí Minh. Cũng là một trong số 7 trường trực thuộc Đại học Quốc gia TP HCM.

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM cập nhật tháng 12/2021)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM và chỉ tiêu dự kiến năm 2022 như sau:

1.1 Các ngành đào tạo do trường Đại học Quốc tế cấp bằng:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Hóa học (Hóa sinh)
  • Mã ngành: 7440112
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
  • Mã ngành: 7460112
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật không gian
  • Mã ngành: 7520121
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D90

1.2 Các ngành đào tạo liên kết với Đại học nước ngoài:

1.2.1 Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Nottingham (UK)
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201_UN
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101_UN
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201_UN
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7520207_UN
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101_UN
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
1.2.2 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
  • Ngành Công nghệ thông tin (2 + 2)
  • Mã ngành: 7480201_WE2
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Quản trị kinh doanh (2 + 2)
  • Mã ngành: 7340101_WE
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện tử, viễn thông (2 + 2)
  • Mã ngành: 7520207_WE
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học (2 + 2)
  • Mã ngành: 7420201_WE2
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (2 + 2)
  • Mã ngành: 7220201_WE2
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
1.2.3 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)
  • Ngành Quản trị kinh doanh (2 + 2)
  • Mã ngành: 7340101_AU
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1.2.4 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)
  • Ngành Quản trị kinh doanh (2 + 2)
  • Mã ngành: 7340101_NS
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1.2.5 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)
  • Ngành Kỹ thuật máy tính (2 + 2)
  • Mã ngành: 7480106_SB
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (2 + 2)
  • Mã ngành: 7520118_SB
  • Chỉ tiêu: 15
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Kỹ thuật điện tử (2 + 2)
  • Mã ngành: 7520207_SB
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
1.2.6 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101_UH
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
1.2.7 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)
  • Ngành Quản trị kinh doanh (4+0)
  • Mã ngành: 7340101_LK (phương thức khác) và 20301 (Phương thức 4)
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (4+0)
  • Mã ngành: 7220201_WE4
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
  • Ngành Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (4+0)
  • Mã ngành: 7420201_WE4
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin (4+0)
  • Mã ngành: 7480201_WE4
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
1.2.8 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1)
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (3+1)
  • Mã ngành: 7220201_WE3
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D09, D14, D15
1.2.9 Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) 
  • Ngành Công nghệ thông tin (2+2)
  • Mã ngành: 7480201_DK2
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông tin (3+1)
  • Mã ngành: 7480201_DK3
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Công nghệ thông tin (2.5 + 1.5)
  • Mã ngành: 7480201_DK25
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi vào trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM năm 2022 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)

3, Phương thức xét tuyển

(Chi tiết sẽ được cập nhật thêm sau)

Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

    Phương thức 1: Xét điểm thi THPT năm 2022

  • Chỉ tiêu: 50 – 80%
  • Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển thí sinh đã đăng ký.

    Phương thức 2: Ưu tiên xét HSG các trường THPT theo quy định của ĐHQG

Chỉ tiêu: 5 – 15%

(Chi tiết sẽ được cập nhật sau khi có thông tin chính thức từ trường ĐH Quốc tế – ĐHQGTPHCM)

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng + ưu tiên xét tuyển

  • Chỉ tiêu: 1% tổng chỉ tiêu
  • Tiêu chí xét tuyển:
    • Phương thức 3.1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn cong tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
    • Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất của các trường THPT năm 2022.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022

  • Chỉ tiêu: 10 – 30%
  • Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh thi 3 môn bao gồm 2 môn bắt buộc là Toán học và Tư duy logic, 1 môn tự chọn (Lý/Hóa/Sinh/Anh).

    Phương thức 5: Xét thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế / thí sinh tốt nghiệp THPT chương trình nước ngoài

    Phương thức 6: Xét học bạ THPT

  • Chỉ tiêu: 10 – 20%
  • Chỉ áp dụng cho các chương trình liên kết
  • Tiêu chí xét tuyển: Xét tổng điểm trung bình 03 môn của 03 năm THPT theo khối XT mà thí sinh đăng ký.
  • Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình đại học chính quy
Ngôn ngữ Anh 23 27 25.0
Quản trị kinh doanh 22.5 26 25.0
Tài chính – Ngân hàng 20 22.5 24.5
Kế toán 18 21.5 24.5
Công nghệ sinh học 18 18.5 20.0
Hóa học 18 18.5 20.0
Toán ứng dụng 18 19 20.0
Khoa học dữ liệu 19 20 24.0
Công nghệ thông tin 20 22 24.0
Khoa học Máy tính 24.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 22.5 24.75 25.75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18 19 20.0
Kỹ thuật không gian 18 20 21.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18 18.5 21.5
Kỹ thuật y sinh 18 21 22.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 18.75 21.5
Kỹ thuật hóa học 18 18.5 22.0
Kỹ thuật môi trường 18 18 20.0
Công nghệ thực phẩm 18 18.5 20.0
Kỹ thuật xây dựng 18 19 20.0
Quản lý Xây dựng 20.0
Quản lý thủy sản 18
Chương trình liên kết ĐH nước ngoài
Toàn bộ các ngành 16 18
Quản trị kinh doanh (CTLK) 15.0
Công nghệ thông tin (CTLK) 17.0
Điện tử – Viễn thông (CTLK) 17.0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK) 18.0
Công nghệ sinh học (CTLK) 15.0
Công nghệ thực phẩm (CTLK) 15.0
Ngôn ngữ Anh (CTLK) 18.0

  • TAGS
  • đại học quốc gia tphcm

Video liên quan

Chủ đề