Lập công thức hóa học của hợp chất biết p(v) và o

Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) v...

Câu hỏi: Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O

A. P2O5.

B. P2O3.

C. P2O4.

D. PO4.

Đáp án

A

- Hướng dẫn giải

Pcó hóa trị V và O có hóa trị II nên công thức hóa học đúng là P2O5

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

Đề thi HK1 môn Hóa 8 năm 2020 Trường THCS Trần Bình Trọng

Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học

Đặt CTTQ của h/c là `P_xO_y`

Theo quy tắc hóa trị `ax=by`

`=>x/y=b/a=(II)/(V)=2/3`

`=>x=2;y=3`

`=>` CTHH của h/c là `P_2O_5`

Đặt CTTQ của h/c là `Fe_xO_y`

Theo quy tắc hóa trị `ax=by`

`=>x/y=b/a=(II)/(II)=2/2=1/1`

`=>x=1;y=1`

`=>` CTHH `FeO`

Tương tự : `Cu(OH)_2` (Cu hóa trị `II` ; OH hóa trị `I`)

`Fe_2(SO_4)_3` (`SO_4 ` hóa trị `II`)

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Lập công thức hóa học của những hợp chất chứa 2 nguyên tố sau : P (V) và O , N (lll) và H , Cl (l) và H,N (lV) và O

B/ lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau : Ca (ll) và (OH) (l) ; Al (lll) và ( SO4) (ll) , Cu (ll) và NO3(l)

Các câu hỏi tương tự

C1 : một hợp chất phân tử gồm, một ng tử ( nguyeen tử) ng tố ( nguyên tố) X liên kết với 1 ng tử O và có phân kholis là 56 đvC. X là ng tố nào sau đây

A. Mg ; B. Zn ; C. Cu ; D. Ca C2 : để tạo thành phân tử một hợp chất thì tối thiểu phải có bao nhiêu loại nguyên tử A.1 loại ng tử B. Hai loại ng tử C. 3 loại ng tử D. 4 loại ng tử C3 : biết S (VI) hãy chọn công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị trong số các công thức cho sau đây A. S2O3 B. S2O2 C. SO2 D. SO3 C4 : Cho biết cthh ( côg thức hóa học) của hợp chất của ng tố X với S (II) và hợp chất của ng tố Y với H như sau : X2S3 ; YH3 Hãy chọn 1 cthh nào là đúng nhất trog các trường hợp của X và Y trong các hợp chất cho sau đây: A. X2Y B. XY C. XY2 D. X3Y2 C5: trog các dãy chất say đây dãy nào toàn hợp chất? ( chọn được nhiều ý ) A. CH4, K2SO4 , Cl2 , O2 , NH3 B. O2, CO2, CaO, N2, H2O C. HBr, HCl, HN03, NH3, CO2 D. H2O, Ba(HCO3)2 , Al(OH)3, ZnSO4 C6 : cho cthh của chất sau : CaCl2 ( Canxi clorua) hãy nêu những gì biết đc về chất trên? C7 : tính hóa trị của các ng tố P trog hợp chất P2O5 C8: lập cthh của những hợp chất có 2 ng tố sau: A. S (IV) và 0 ; B. Al (III) và So4 (II) C9: tính phân tử khối của các cthh sau: A. K2O ; B.CaSO4 C10: phân tử chất A gồm 1 ng tử ng tố X liên kết vớ 3 ng tử oxi và nặng hơn phân tử hidro 40 lần A. A là đơn chất hay hợp chất B. Tính phân tử khối của A C. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên, kí hiệu hóa học của ng tố X

Câu 1: Sắt trong hợp chất nào sau đây có cùng hóa trị sắt trong công thức Fe2O3

A. FeSO4

B. Fe2SO4

C. Fe2(SO4)2

D. Fe2(SO4)3

Câu 2: Công thức nào đây không đúng:

A. BaSO4

B. BaO

C. BaCl

D. Ba(OH)2

Câu 3: Công thức hóa học đúng là:

A. Al(NO3)3

B. AlNO3

C. Al3(NO3)

D. Al2(NO3)

Câu 4: Hãy chọn công thức hóa học đúng là:

A. BaPO4

B. Ba2PO4

C. Ba3PO4

D. Ba3(PO4)3

Câu 5: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hóa trị III là XPO4.Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:

A. XY

B. X2Y

C. XY2

D. X2Y3

Câu 6: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2.Công thức hóa học hợp chất X với Y là:

A. XY

B. X2Y

C. XY2

D. X2Y3

Câu 7: Đốt chát 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2 (đktc). Thể tích khí SO2 thu được là:

A. 4,48 lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

Câu 8; Khi phân hủy hoàn toàn 122,5 g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:

A. 33,6 lít

B. 3,36 lít

C. 11,2 lít

D. 1,12 lít

GIÚP MIK VS

Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi P (V) và O là:


A.

B.

C.

D.

Mã câu hỏi: 184246

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Chọn đáp án sai trong các câu dưới đây
  • Dãy chất nào dưới đây đều là kim loại
  • Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 6,75 lần nguyên tử của oxi. X là nguyên tố nào sau đây
  • Nguyên tố X có hóa trị III, CTHH đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố X và nhóm (CO3) là gì
  • Cho các chất có công thức hóa học sau: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là bao nhiêu?
  • Phân tử M2O năng hơn phân tử Hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu
  • Nguyên tố Natri (Na) là tập hợp những nguyên tử có cùng hạt nào?
  • Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm đơn chất?
  • Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là bao nhiêu?
  • Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì?
  • Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4, phân tử khối là 120. Xác định kim loại M
  • Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, hiđro clorua là HCl. CTHH đúng của sắt (III) clorua là gì?
  • Cho hóa trị của S là IV, chọn CTHH đúng trong các CTHH sau?
  • Lập công thức hoá học của các hợp chất biết P(V) và O
  • Cặp chất nào dưới đây có cùng phân tử khối
  • Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, electron và nơtron là 28, số hạt không mang điện chiếm 35,7%. Số hạt proton và notron trong X lần lượt là:
  • Hợp chất AgxPO4, biết Ag hóa trị I. Giá trị x là gì?
  • Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là
  • Chọn công thức đúng của hợp chất giữa Ca và PO4
  • Trong hợp chất của nguyên tố M hóa trị II với nguyên tố oxi thì M chiếm 80% về khối lượng trong hợp chất. Nguyên tố M là
  • Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Fe, Al(OH)3, KMnO4, Cl2, N2, KCl, MgSO4. Số đơn chất là bao nhiêu?
  • Công thức hóa học giữa Fe (III) và O là
  • Bari có hóa trị II. Chọn công thức sai?
  • Nguyên tố cacbon (C) là tập hợp những nguyên tố có cùng hạt nào?
  • So sánh nguyên tử canxi (Ca) và nguyên tử sắt (Fe) ta thấy
  • Dấu hiệu nào sau đây cho ta thấy có phản ứng hóa học
  • Tính phân tử khối của CH3COOH
  • Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Giá trị x là bao nhiêu?
  • Nguyên tử Fe có hóa trị II trong công thức nào sau đây?
  • Trong nguyên tử, hạt nào sau đây mang điện tích âm?