Kite tiếng anh đọc là gì năm 2024

Liên đoàn thuyền buồm quốc tế vào tháng 5 năm 2012 tuyên bố rằng lướt ván buồm sẽ được thay thế bởi lướt ván diều tại Thế vận hội 2016, nhưng quyết định này được hủy bỏ vào thấng 11.

The International Sailing Federation announced in May 2012 that windsurfing would be replaced at the 2016 Olympics by kitesurfing, but this decision was reversed in November.

Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.

In April, Palestinian began launching kites bearing incendiary devices over the border fence, causing damage to property on the Israeli side.

Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris.

Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris.

Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.

You know, that bastard is one smooth-taIking freelance kite designer.

Chim trưởng thành và chim non có thể bị diều hâu, cú và rắn giết chết, và nạn phá rừng có thể dẫn đến mất môi trường sống ở địa phương, nhưng đây là một loài phổ biến mà không có mối quan tâm bảo tồn lớn trong hầu hết phạm vi của loài này.

Adults and young may be killed by hawks, owls, and snakes, and forest clearance may lead to local habitat loss, but this is a common species with no major conservation concerns over most of its range.

Tại Australia, động vật ăn thịt chim non gồm có chó Dingo (Canis dingo), cáo (Vulpes vulpes) còn diều lửa (Haliastur indus) lại săn lùng trứng chim sếu.

In Australia, suspected predators of young birds include the dingo (Canis dingo) and fox (Vulpes vulpes) while brahminy kites (Haliastur indus) have been known to take eggs.

Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.

But kites aren't just toys like this.

Và chiếc duy nhất còn bay vào phút cuối của ngày hôm đó là diều của Amir.

And the only one still flying at the end of the day was Amir’s.

Trong mùa đông 2008/2009 ICC quyết định thử nghiệm hệ thống Mắt diều hâu cho bên trọng tài thứ 3 nếu có đội nào không chấp nhận phán quyết của trọng tài trên sân.

In the winter season of 2008/2009 the ICC trialled a referral system where Hawk-Eye was used for referring decisions to the third umpire if a team disagreed with an LBW decision.

Cô bé sẽ thả diều.

She's flying a kite.

Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng.

They did not evolve into hawks or eagles.

Ta thấy diều đó trong mắt ngươi.

I've seen it in your eyes.

Mắt tôi vẫn quay lại nhìn chiếc diều xanh đang đánh phá vào giờ cuối cùng này.

My eyes kept returning to a blue kite that had been wreaking havoc for the last hour.

Mắt Diều Hâu, con trai nuôi của Chingachgook người Mohican.

Hawkeye, adopted son of Chingachgook of the Mohican people.

Vào tháng 7 năm 1942, tôi đã cố gắng một lần nữa để trở thành một y tá, nhưng Sở Giao dịch lao động gửi tôi đến Trại tập trung Ravensbruck, mặc dù tôi đã phản đối diều này.

In July 1942, I tried again to become a nurse, but the Labour Exchange sent me to Ravensbrück Concentration Camp, although I protested against it.

Và khi một người đấu diều đặt hai tay lên chiếc diều, không ai có thể cướp được của họ.

And when a kite runner had his hands on a kite, no one could take it from him.

Tuy nhiên, Cú diều đỏ, giống như nhiều loài chim khác, là chủ đề của các mối đe dọa như săn bắn, phá rừng và cháy rừng trong mùa khô.

However, the rufous owl, like many other birds, is subject to the threats of hunting, clearing of forests, and forest fires during the dry seasons.

Đội bảo vệ Diều hâu đen.

Blackhawk squad protection group.

Ông ấy đã sửa con diều?

He mended the kite?

- Một trăm chiếc diều, Homayoun jan.

"""A hundred kites, Homayoun jan."

Nó trở thành hình chiếc diều.

It becomes kite-shaped.

Khoảng 6.000 năm trước, họ đã bị bắt và bị giết chết với sự giúp đỡ của diều sa mạc.

Some 6,000 years ago, they were captured and killed with the help of desert kites.

Trước đây thả diều khó lắm.

Back then it was much more difficult making them fly.

Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu.