juta có nghĩa làmột giày hoặc một vật phẩm để ném Ví dụim đi để ném một juta vào bạnjuta có nghĩa làJuta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius. Ví dụim đi để ném một juta vào bạn Juta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius.juta có nghĩa là
Ví dụim đi để ném một juta vào bạnjuta có nghĩa làJuta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius. Ví dụim đi để ném một juta vào bạnjuta có nghĩa làJuta là tên tiếng Ý & Bồ Đào Nha cho Đay, một loại rau thô hoặc sợi bast theo truyền thống được sử dụng để làm vải bố hoặc túi Hessian và Gunny. Các loài đay chính là Corchorus capsularis và Corchorus olitorius. Ví dụ3. Tây Ban Nha = yutejuta có nghĩa là3. Ngôn ngữ tiếng Nga và đồng minh = Dzhut Ví dụ4. Ngôn ngữ Ả Rập & Đồng minh = Lif Khysha (sợi vải bố) |