Hướng dẫn nhập quyết toán thuế tncn tk 02qtt tncn

Mẫu 02/QTT-TNCN - Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC. Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công) [01] Kỳ tính thuế: Năm ....... (từ tháng …/… đến tháng…/….) [02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:……...................

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: …………………............................ [07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................ [09] Điện thoại:……………..[10] Fax:.................[11] Email: ............. [12] Số tài khoản ngân hàng (nếu có):…...[12a] Mở tại: ……… [13] Tên đại lý thuế (nếu có):…..…...........................

[14] Mã số thuế: -

[15] Địa chỉ: ………………………………... [16] Quận/huyện: ............... [17] Tỉnh/thành phố: ..................... [18] Điện thoại: ............. [19] Fax: ........... [20] Email: ............. [21] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...........Ngày:..................

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Đơn vị tính Số tiền/Số người 1 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] [22] VNĐ a Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam [23] VNĐ Trong đó: Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế [24] VNĐ Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định [25] VNĐ b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam [26] VNĐ 2 Số người phụ thuộc [27] Người 3 Các khoản giảm trừ [28]=[29]+[30]+[31]+[32]+[33] [28] VNĐ a Cho bản thân cá nhân [29] VNĐ b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [30] VNĐ c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [31] VNĐ d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [32] VNĐ e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [33] VNĐ 4 Tổng thu nhập tính thuế [34]=[22]-[25]-[28] [34] VNĐ 5 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [35] VNĐ 6 Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [36]=[37]+[38]+[39] + [40] [36] VNĐ a Đã khấu trừ [37] VNĐ b Đã tạm nộp [38] VNĐ c Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) [39] VNĐ d Đã khấu trừ hoặc tạm nộp trùng do quyết toán vắt năm [40] VNĐ 7 Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [41]=[42]+[43] [41] VNĐ a Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế [42] VNĐ b Tổng số thuế TNCN được giảm khác [43] VNĐ 8 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [44]=[35]-[36]-[41] >= 0 [44] VNĐ 9 Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [45] = [35]-[36]-[41] < 0 [45] VNĐ a Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [46]=[47]+[48] [46] VNĐ Trong đó: Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế [47] VNĐ Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác [48] VNĐ b Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [49]=[45]-[46] [49] VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.