Show
Dương lịch ngày 16 - 2 - 2022 nhằm Âm Lịch ngày 16 - 1 - 2022. Tức Âm lịch ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần, mệnh Thổ. Ngày 16/2/2022 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Tý (23 - 1h), Sửu (1 - 3h), Mão (5 - 7h), Ngọ (11 - 13h), Thân (15 - 17h), Dậu (17 - 19h). Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 2022Ngày Canh Tý, Tháng Nhâm Dần ☯ Việc tốt trong ngày
☯ Ngày bách kỵ
☑ Danh sách giờ tốt trong ngày
❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
🌝 Giờ mặt trăng
☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Tây Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Khai
✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Cơ
✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
✳ Giờ Lý Thuần Phong
Danh sách các ngày lịch âm Lịch Âm tháng 2 năm 2022Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2022 Bao nhiêu ngày kể từ 16/2/2022?
Như vậy dương lịch thứ 4 ngày 16 tháng 2 năm 2022 nhằm lịch âm ngày 16 tháng 1 năm 2022, tức ngày Canh Tý tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 16/2/2022 nên làm các việc khai trương mở cửa công ty, cơ quan, cửa hàng buôn bán, tổ chức cưới hỏi, nạp tài, đăng ký kết hôn, khởi công động thổ xây dựng làm nhà cửa công trình xây dựng, nhập trạch vào ở nhà mới, xuất hành đi xa, mua xe ô tô xe máy phương tiện đi lại, làm bếp, đặt bếp, an táng, chôn cất người đã mất, cắt tóc làm tóc làm đẹp.
Âm lịch: Ngày 16/1/2022 Tức ngày Canh Tý, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Hành Thổ - Sao Cơ - Trực Khai - Ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tiết khí: Lập Xuân (Từ ngày 4/2 đến ngày 17/2) Trạch Nhật: Ngày Canh Tý - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ khắc Âm Thủy: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Canh Tý Nhâm Dần Nhâm Dần
Bích thượng Thổ Kim Bạch Kim Kim Bạch Kim
Bính Tý (23h-01h) Giản hạ thủy Sát Chủ
Đinh Sửu (01h-03h) Giản hạ thủy Thọ Tử
Kỷ Mão (05h-07h) Thành đầu Thổ
Nhâm Ngọ (11h-13h) Dương liễu Mộc Không Vong
Giáp Thân (15h-17h) Tuyền trung Thủy
Ất Dậu (17h-19h) Tuyền trung Thủy
Mậu Dần (03h-05h) Thành đầu Thổ Sát Chủ
Canh Thìn (07h-09h) Bạch lạp Kim
Tân Tỵ (09h-11h) Bạch lạp Kim
Quý Mùi (13h-15h) Dương liễu Mộc Không Vong
Bính Tuất (19h-21h) Ốc thượng Thổ
Đinh Hợi (21h-23h) Ốc thượng Thổ
Tuổi hợp ngày: Thìn, Thân Tuổi khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Cơ thủy báoCơ tinh chiếu sáng giúp cho ngườiSự nghiệp cao tường viễn cảnh tươiCửa to nhà rộng, tiền bạc, chứa Mộ kết ông bà, phúc để đời
Việc nên làm Việc kiêng kị
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.
Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng.
Theo “Ngọc Hạp Thông Thư”
Sinh khí - Ích Hậu - Mẫu Thương * - Thanh Long * Trùng Phục - Âm Thác - Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Phi Ma Sát - Lỗ Ban Sát
Việc nên làm Việc kiêng kị
Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới
Hướng Xuất Hành Hỉ Thần: Tây Bắc - Tài Thần: Tây Nam
Ngày Tốt Xấu Theo Khổng Minh Lục Diệu Ngày Xích Khẩu: Xích có nghĩa là màu đỏ, Khẩu có nghĩa là miệng. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết. Nếu thực hiện việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến những ý kiến trái chiều, khó lòng thống nhất, đàm phán bị ngừng lại…
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong
23h-01h và 11h-13h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
01h-03h và 13h-15h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Bình luận
|