Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Mục Lục

  • 1 Các giai đoạn đời người bằng tiếng Anh
    • 1.1 Birth   /ˈbɝːθ/: ngày chào đời.
    • 1.2 Newborn /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh
    • 1.3 Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi
    • 1.4 Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu
    • 1.5 Innocent – /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên
    • 1.6 Teenage – /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/: tuổi ô mai
    • 1.7 Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì
    • 1.8 Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn
    • 1.9 Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên
    • 1.10 Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân
    • 1.11 Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên
    • 1.12 The old hay Old age: tuổi già
  • 2 Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến cuộc đời

Người Việt hay có câu “60 năm cuộc đời”, đó là một hình thức ví von cho cuộc sống vốn ngăn ngủi của mỗi con người. Có người có thể sống lâu hơn cũng có người sống ít hơn nhưng bất kỳ ai cũng phải trải qua các giai đoạn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu các giai đoạn này bằng tiếng Anh nhé

Birth   /ˈbɝːθ/: ngày chào đời.

Birth   /ˈbɝːθ/: ngày chào đời. Đây là ngày quan trọng nhất của mỗi con người khi bắt đầu sự sống và tạo nên những ý nghĩa riêng cho cuộc đời. Mỗi năm chúng ta lại kỷ niệm ngày này, và nó còn được gọi bằng cái tên khác là ngày sinh nhật (Birthday)

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Birth   /ˈbɝːθ/: ngày chào đời.

Newborn /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh

Newborn /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh: Trẻ sơ sinh (hay con mới đẻ (sinh), em bé, sinh linh bé nhỏ (bé bỏng)) là thuật ngữ chỉ về một trẻ em được sinh ra trong vòng một giờ, ngày, hoặc một vài tuần nhất định từ khi lọt lòng. Trẻ sơ sinh (từ tiếng La tinh: neonatus đề cập đến một trẻ sơ sinh trong 28 ngày đầu tiên sau khi sinh. Thuật ngữ “sơ sinh” bao gồm trẻ sơ sinh thiếu tháng, và trẻ sơ sinh đủ tháng và thuật ngữ này có nguồn gốc từ tiếng Latin là từ infans có nghĩa là “không thể nói” hoặc “không nói nên lời” Nó thường được dùng để chỉ trẻ em trong độ tuổi từ 1 tháng và 12 tháng.

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Newborn /ˈnuː.bɔːrn/: sơ sinh:

Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi

Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi. Bé biết đi là cột mốc đánh dấu sự phát triển. Lúc này bé đã đủ khả năng để học các kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là các kỹ năng vận động. Bố mẹ giữ vai trò quan trọng trong việc giúp đỡ và giữ an toàn khi bé tập đi

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Toddler – /ˈtɑːd.lɚ/: em bé giai đoạn chập chững bò, đi.

Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu

Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu: tuổi thơ hay thời thơ ấu là khoảng tuổi từ khi sinh ra đến tuổi thiếu niên.

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Childhood – /ˈtʃaɪld.hʊd/: thời thơ ấu

Innocent – /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên

Innocent – /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên: Đặc trưng điển hình của tâm lí trẻ thơ là: thích mô phỏng, hiếu kì, ham chơi, thích tụ tập, thích khám phá cuộc sống thiên nhiên bên ngoài, đây chính là những điều hình thành nên trái tim trẻ thơ với những niềm vui thuần khiết.

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Innocent – /ˈɪn.ə.sənt/: ngây thơ, trong sáng, hồn nhiên

Teenage – /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/: tuổi ô mai

Teenage – /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/: tuổi ô mai: Thanh thiếu niên hay còn gọi lóng là tuổi thần tiên, tuổi ô mai, tuổi Teen (13-19 tuổi, trong tiếng Anh dải số này được đọc với đuôi là “-teen” nên khoảng tuổi này được gọi là “teenage”, và người trong giai đoạn này cũng được gọi là “teenager”, “teenage boy/girl”) là một giai đoạn chuyển tiếp thể chất và tinh thần trong sự phát triển của con người diễn ra giữa giai đoạn trẻ em và trưởng thành. Sự chuyển tiếp này liên quan tới những thay đổi về sinh học (ví dụ dậy thì), xã hội và tâm lý, dù những thay đổi về sinh học và tâm lý là dễ nhận thấy nhấ

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Teenage – /ˈtiːnˌeɪ.dʒɚ/: tuổi ô mai

Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì

Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì: quá trình thay đổi thể chất qua đó cơ thể của một đứa trẻ thành một cơ thể trưởng thành có khả năng sinh sản hữu tính. 

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Puberty – /ˈpjuː.bɚ.t̬i/: dậy thì

Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn

Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn: khi trẻ bước vào tuổi dậy thì, cơ thể sản sinh nhiều hóc môn sinh trưởng. Nổi loạn vốn là sự thay đổi một cách tột độ (có trường hợp lên tới 180 độ) trong tính cách, sở thích cá nhân của trẻ.

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Rebellious– /rɪˈbel.i.əs/: nổi loạn

Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên

Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên: sức khỏe, trình độ và sự sáng tạo, nhiều ước mơ hoài bão nhất trong các giai đoạn đời người

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Adolescence – /ˌæd.əˈles.ənt/: thời thanh niên

Enthusiasm – /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: hăng hái, nhiệt huyết: việc gì cũng dám làm vì có tuổi trẻ trong tay

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Enthusiasm – /ɪnˈθuː.zi.æz.əm/: hăng hái, nhiệt huyết

Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân

Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân: đây là cột mốc quan trọng của cuộc đời mỗi con người khi họ chính thức bước vào cuộc sống gia đinh với nhiều lo toan

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Marriage – /ˈmer.ɪdʒ/: hôn nhân

Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên

Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên: đôi khi còn gọi là trung tuổi hay đứng tuổi, là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già. đôi khi còn gọi là trung tuổi hay đứng tuổi, là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già. Ở tuổi này, thuật ngữ Mature – /məˈtʊr/: chin chắn, trưởng thành có lẻ là thuật ngữ diễn đạt chính xác nhất

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

Middle age – /ˌmɪd.əl ˈeɪdʒ/ : tuổi trung niên

The old hay Old age: tuổi già

The old hay Old age: tuổi già: đây là giai đoạn đi xuống về sức khỏe và trí lực và cũng là giai đoạn cuối cùng của cuộc đời mỗi con người

Giai đoạn mới Tiếng Anh La gì

The old hay Old age: tuổi già:

Xem thêm dịch thuật tại Thanh Hóa

Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến cuộc đời

Not how long, but how well you have lived is the main thing. — Seneca

Không phải sống bao lâu mà sống tốt như thế nào mới là điều quan trọng.

I love those who can smile in trouble…— Leonardo da Vinci

Tôi thích những người có thể cười khi gặp rắc rối

Time means a lot to me because, you see, I, too, am also a learner and am often lost in the joy of forever developing and simplifying. If you love life, don’t waste time, for time is what life is made up of. — Bruce Lee

Thì giờ rất quan trọng đối với tôi, bạn thấy đấy, tôi cũng luôn học hỏi và thường lạc trong niềm vui của việc sẽ mãi mãi phát triển và đơn giản hóa

Very little is needed to make a happy life; it is all within yourself, in your way of thinking. — Marcus Aurelius

Một cuộc sống hạnh phúc được tạo nên từ những thứ nhỏ bé: luôn sống với bản thân mình, theo cách mà bạn suy nghĩ.

Life is like playing a violin in public and learning the instrument as one goes on — Samuel Butler

Cuộc sống giống như chơi đàn violin giữa chốn công cộng và học nhạc cụ khi bản nhạc cứ tiếp tục.

Believe that life is worth living and your belief will help create the fact. — William James

Hãy tin tưởng rằng cuộc sống này xứng đáng để sống và niềm tin đó của bạn sẽ tạo nên sự thật.

Do not take life too seriously. You will never get out of it alive. — Elbert Hubbard

Đừng coi cuộc đời quá nghiêm trọng. Bạn sẽ không bao giờ sống sót thoát khỏi nó đâu.

The heart, like the stomach, wants a varied diet. — Gustave Flaubert

Trái tim giống như chiếc dạ dày muốn 1 chế độ ăn uống đa dạng.

The trick in life is learning how to deal with it. — Helen Mirren

Trò đời là bạn phải học được cách đối phó với nó.

Life is too important to be taken seriously. — Oscar Wilde

Cuộc sống quá quan trọng để nghiêm túc quá với nó.

What lies behind you and what lies in front of you, pales in comparison to what lies inside of you. — Ralph Waldo Emerson

Điều nằm sau bạn và điều nằm trước bạn không bằng được điều nằm trong bạn

Don’t gain the world and lose your soul, wisdom is better than silver or gold. — Bob Marley

Đừng đuổi theo quyền lực mà đánh mất đạo đức, cũng như trí tuệ đem đến cho bạn hạnh phúc chứ không phải là tiền bạc và vật chất.

I’m the one that’s got to die when it’s time for me to die, so let me live my life the way I want to. — Bob Marley

Tôi sẽ chết khi mà tôi cần phải chết. Vì thế hãy để tôi sống cuộc sống theo cách tôi muốn.

Life can only be understood backwards; but it must be lived forwards. — Soren Kierkegaard

Cuộc sống chỉ có thể được giác ngộ bởi những gì đã trải qua; nhưng nó phải tiếp tục được sống hướng về phía trước

Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. Don’t be trapped by dogma, which is living with the results of other people’s thinking. Don’t let the noise of others’ opinions drown out your own inner voice. And most important, have the courage to follow your heart and intuition. — Steve Jobs

Thời gian có hạn vì thế đừng lãng phí chúng để sống cuộc sống của người khác. Đừng bị mắc kẹt trong giáo điều bằng việc bạn sống với suy nghĩ của người khác. Đừng để ý kiến của người khác làm mất đi giọng nói bên trong bạn. Và quan trọng nhất, hãy có can đảm để dõi theo trái tim và trực giác của bạn.

Life is really simple, but we insist on making it complicated. — Confucius

Cuộc sống rất đơn giản nhưng chúng ta cứ làm nó phức tạp lên.

If you want to live a happy life, tie it to a goal, not to people or things. — Albert Einstein

Nếu bạn muốn sống một cuộc sống hạnh phúc, hãy trói nó vào một mục tiêu chứ đừng trói nó vào vật nào hay người nào.

You can be the ripest, juiciest peach in the world and there’s still going to be someone who hates peaches. — Dita Von Teese.

Bạn có thể là quả đào chín mọng nước nhất thế giới này nhưng ngoài kia chắc chắn vẫn sẽ có ai ghét đào.

I am thankful to all who said no to me. It is because of them that I’m doing it myself. — Albert Einstein

Tôi rất biết ơn những người đã nói không với tôi. Chính nhờ họ mà tôi đang làm việc bằng chính sức mình.

Đời người sinh tử vô thường, vì thế hãy quý trọng những giây phút mà bạn đang sống. Nếu bạn có yêu cầu nào khác hoặc muốn liên hệ với chúng tôi dịch thuật tiếng Anh hoặc đóng góp ý kiến vui lòng gọi Hotline: 0946.688.883. Xem chủ đề tiếp theo tên các loại Chim bằng tiếng Anh


# Các giai đoạn của con người bằng tiếng Anh; #Giai đoạn cuộc đời tiếng Anh; #Giai đoạn trưởng thành trong tiếng Anh; # Dấu mốc cuộc đời tiếng Anh; #Từ trẻ trong tiếng Anh; # Quá trình trưởng thành tiếng Anh