Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo  mức điểm (hoặc điều kiện) trúng tuyển các ngành trình độ đại học hệ chính quy và hệ li...

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
NGÀNH Y KHOA (Bác sĩ) Mã phương thức Phương thức xét tuyển Mức điểm (hoặc điều kiện)nhận hồ sơ xét tuyển 100 Xét kết quả...

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo mời thầu nhà thi đấu đa năng.

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
Năm 2022, Trường Đại học Võ Trường Toản dự kiến tuyển sinh trình độ đại học, hệ chính quy với  10 ngành đào tạo cùng với  7...

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
THÔNG BÁO V/v tuyển sinh trình độ đại học, hệ liên thông chính quy năm 2022 Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo về việc tuyển si...

Tuyển sinh Đại học Võ Trường Toản 2022
Y khoa là một ngành đặc thù ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người. Chính vì vậy, bên cạnh những yêu cầu về năng lực chuyên m...

Trường Đại học Võ Trường Toản chính thức thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022 cho 10 ngành học và 5 phương thức xét tuyển.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Võ Trường Toản
  • Tên tiếng Anh: Vo Truong Toan University (VTTU)
  • Mã trường: VTT
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Liên thông
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: Quốc Lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang
  • Điện thoại: 02933953222 – 02933953222 – 02933953201 – 02933953080
  • Email:
  • Website: http://vttu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vttu.edu.vn
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vttu.edu.vn/DangKyXetTuyen/pages/FrmMain.jsp

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 như sau:

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Y khoa 7720101 A02, B00, B03, D08
Dược học 7720201 A00, B00, C02, D07
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế 7340120
Công nghệ thông tin 7480201
Luật 7380101 A00, A01, C03, D01
Quản lý nhà nước 7310205 A01, C00, C20, D01

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B03(Toán, Văn, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C02 (Toán, Văn, Hóa)
  • Khối C03 (Văn, Toán, Lịch sử)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc các năm trước
  • Xét học bạ THPT hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT
  • Xét kết hợp học bạ và điểm thi THPT
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực, kỳ thi tuyển sinh riêng.
  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thông tin chi tiết từng phương thức đang được cập nhật…

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Võ Trường Toản năm 2022 dự kiến như sau:

  • Ngành Y khoa: 30.750.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Dược học: 21.250.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán: 5.250.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thông tin: 5.500.000 đồng/học kỳ
  • Ngành Luật, Quản lý nhà nước: 5.750.000 đồng/học kỳ

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản

Điểm chuẩn trường Đại học Võ Trường Toản theo kết quả thi THPT các năm như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Y khoa 22 22.0 22
Y khoa (Liên thông) 25 28.75
Dược học 21 21.0 21
Dược học (liên thông) 21
Kế toán 15 15.0 15
Tài chính – Ngân hàng 15 15.0 15
Quản trị kinh doanh 15 15.0 15
Thương mại điện tử 15
Công nghệ thông tin 15
Luật 15
Kinh doanh quốc tế 15
Quản lý nhà nước 15