Đợi chờ tiếng anh là gì

Wait for & Look forward to đều đồng nghĩa mang hướng chờ đợi hoặc mong chờ ai đó hay sự vật hiện tượng gì chuẩn bị diễn ra.

Wait for có nghĩa là chờ đợi. Người ta wait for khi họ mong muốn thời gian qua nhanh để việc gì đó sẽ đến hoặc khi họ phải chờ đợi một ai hay một sự việc gì diễn ra trễ.

Thông thường khi ta phải wait for ai đó hay một sự việc gì thì ta vẫn ở tại một vị trí hoặc tạm ngưng mọi công việc cho đến khi người ấy tới hay sự việc đó diễn ra.

EX: I hate wait for people to phone.

(Tôi ghét phải chờ đợi người ta gọi điện thoại tới).

I won’t go outside because I’m waiting for the rain to stop.

(Tôi không thể đi ra ngoài tôi đang chờ ngoài trời tạnh mưa).

Look forward to có nghĩa là mong chờ, nhưng mong chờ trong trạng thái vui thích, như trông mong đến kì nghỉ, trông chờ thư tình của tình yêu...

EX:

He is look forward to seeing her again.

(Anh ấy đang mong đợi gặp lại cô nàng).

Note:

Sau look forward to nếu là động từ thì phải dùng hình thức "-ing" chứ ta không được dùng động từ nguyên mẫu.

Tư liệu tham khảo:Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết Phân biệt Wait for & Look forward to được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ SGV.

Cùng DOL phân biệt wait và await nhé! - Wait là từ thông dụng hơn dùng để nói về việc chờ đợi nói chung. Ví dụ: Please wait for me here while I run to the store to get some milk. (Hãy đợi tôi ở đây trong khi tôi chạy đến cửa hàng mua sữa). - Await cũng có nghĩa tương tự với wait, nhưng khi dùng trong câu thì phải luôn có object. Ví dụ: She awaits her lover. (Cô ấy trông chờ người yêu). She's waiting. (Cô ấy đang chờ đợi).

When he arrives, he learns of a tradition which requires him to either marry within 100 days or wait for three years.

Thứ sáu thường là ngày mà mọi người chờ đợi nhất trong tuần.

Friday is frequently the day of the week that people look forward to the most.

Cô ta rõ ràng là chờ đợi tôi cũng phẫn nộ như cô.

She clearly expects me to be as outraged as she is.

Yokoyama chờ đợi công bố kết quả của nghiên cứu microbiome sau năm nay.

Yokoyama expects to publish results of the microbiome study later this year.

Người bi quan phàn nàn về cơn gió; người lạc quan chờ đợi nó.

The pessimist complains about the wind, the optimist expects it.

Mình luôn chờ đợi những bài post của bạn.

Mình rất thích truyện này và chờ đợi từng chút một.

Tôi không thể chờ đợi để có được nó.

I can't WAIT to get it.

Tôi không thể chờ đợi để trở lại vào tháng Sáu.….

I can't WAIT to be back in November….

Bây giờ tôi không thể chờ đợi để xem điều này.

Oh I cannot WAIT to see this now.

Phần khó nhấtcủa toàn bộ quá trình là chờ đợi!

The most excruciatingaspect of the whole process can be the WAITING!

Khi chúng ta chờ đợi Chúa, điều gì sẽ xảy ra?

When we disobey God, what do expect will happen?

Tôi chờ đợi, ghét bỏ, mắng nhiếc… tất cả trên em.

Chờ đợi những lời ngọt ngào mà em sẽ không bao giờ nói ra.

Những điều gì đang chờ đợi các thí sinh?

Chờ đợi và thắc mắc làm mình như phát điên.

Chờ đợi cho thời điểm hoàn hảo để tấn công.

Họ dành cả ngày chờ đợi khoảnh khắc họ sẽ ở một mình.

They spend the entire day longing for the moment they will be alone.

Tôi thấy phải chờ đợi quá lâu để được khám.

Nên Người chờ đợi tất cả chúng ta, dọc dài suốt dòng lịch sử.

Chờ đợi Godot, nhưng liệu Godot là ai?

Bây giờ cô đang háo hức chờ đợi thời gian thú vị này.

Kết quả: 29102, Thời gian: 0.0448

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt