Điểm tuyển sinh đại học y khoa phạm ngọc thạch năm 2022

  • Tên trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  • Tên tiếng Anh: Pham Ngoc Thach University of Medicine (PNTU)
  • Mã trường: TYS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo liên tục – Liên kết quốc tế
  • Lĩnh vực: Y dược
  • Địa chỉ: Số 2 Dương Quang Trung, Phường 12, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.38.652.435
  • Email:
  • Website: https://www.pnt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhyk.pnt/

(Dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch cập nhật ngày 9/4/2021)

1, Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu: 1280, chia đều chỉ tiêu cho TPHCM (50%) và các tỉnh khác (50%).

Lưu ý:

  • Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM: Có thể chọn mã ngành TP hoặc TQ
  • Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM: Chỉ chọn mã ngành TQ

Các ngành đào tạo, mã xét tuyển, mã tổ hợp và chỉ tiêu Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101TP / 7720101TQ
  • Chỉ tiêu: 660
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Dược học
  • Mã ngành: 7720201TP / 7720201TQ
  • Chỉ tiêu: 86
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301TP / 7720301TQ
  • Chỉ tiêu: 164
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Dinh dưỡng
  • Mã ngành: 7720401TP / 7720401TQ
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501TP / 7720501TQ
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Khúc xạ nhãn khoa
  • Mã ngành: 7720604TP / 7720604TQ
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Ngành Y tế công cộng
  • Mã ngành: 7720701TP / 7720701TQ
  • Chỉ tiêu: 56
  • Tổ hợp xét tuyển: Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

2, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chỉ xét tuyển theo phương thức duy nhất là Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điều kiện đăng ký xét tuyển chung: Hạnh kiểm lớp 12 đạt Khá và có đủ sức khỏe để theo học.

Điều kiện xét tuyển riêng:

Ngành Y đa khoa, Dược học và Răng – Hàm – Mặt:

Điểm TB cộng của 5 học kỳ >= 7.0 trở lên (kỳ 1, 2 lớp 10, 11 và kỳ 1 lớp 12). Nếu trúng tuyển mà kiểm tra học bạ không đạt yêu cầu đương nhiên thí sinh sẽ không được nhập học.

Ngành Khúc xạ nhãn khoa:

Do ngành học này có các chuyên ngành sẽ phải học với các giảng viên người nước ngoài nên yêu cầu điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 7.0 trở lên.

Tiêu chí phụ:

Thứ tự ưu tiên khi xét các bạn cùng mức điểm ở cuối danh sách xét tuyển như sau:

Điểm thi tốt nghiệp môn Ngoại ngữ > Điểm TB chung lớp 12 > Điểm thi tốt nghiệp môn Văn

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt: 32.000.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật xét nghiêm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Khúc xạ nhãn khoa, Y tế công cộng: 28.000.000 đồng/năm học

Học phí trên chưa bao gồm 2 học phần bắt buộc là Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Lưu ý: Ngành có mã ngành đuôi “TP” là áp dụng cho thí sinh hộ khẩu thường trú tại TP HCM.

Tổ hợp xét tuyển: Khối B00

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Y khoa (TP) 23.5 26.35 26.35
Y khoa (TQ) 24.65 27.5 27.35
Dược học (TP) 23.35 26.06 26.15
Dược học (TQ) 23.55 26.6 26.35
Điều dưỡng (TP) 20.6 23.7 24.25
Điều dưỡng (TQ) 20.6 23.45 24.0
Dinh dưỡng (TP) 20.15 23 23.8
Dinh dưỡng (TQ) 20.35 22.45 23.45
Răng-Hàm-Mặt (TP) 24.05 26.5 26.6
Răng-Hàm-Mặt (TQ) 25.15 27.55 27.35
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) 22.75 25.6 25.6
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) 22.6 25.5 25.7
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) 22.75 24.65 24.85
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) 22.6 24.75 24.7
Khúc xạ nhãn khoa (TP) 21.55 24.5 24.7
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) 21.75 21.15 24.9
Y tế công cộng (TP) 18.3 20.4 23.15
Y tế công cộng (TQ) 18.05 19 21.35

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 20212

Điểm sàn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

Lưu ý:

  • Điểm sàn phía dưới là mức điểm áp dụng cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
  • Ngành Khúc xạ nhãn khoa yêu cầu điểm thi môn Anh đạt 7.0 trở lên.
  • Ngưỡng điểm dưới gồm điểm tổ hợp môn B00 + điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm sàn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021 như sau:

Tên ngành  Điểm sàn
2020 2021
Y khoa (TP) 24 23
Y khoa (TQ) 24 23
Dược học (TP) 23 23
Dược học (TQ) 23 23
Điều dưỡng (TP) 19 19
Điều dưỡng (TQ) 19 19
Dinh dưỡng (TP) 19 18
Dinh dưỡng (TQ) 19 18
Răng – Hàm – Mặt (TP) 24 23
Răng – Hàm – Mặt (TQ) 24 23
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) 19 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) 19 19
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) 19 19
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) 19 19
Khúc xạ nhãn khoa (TP) 19 18
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) 19 18
Y tế công cộng (TP) 19 18
Y tế công cộng (TQ) 19 18

Điểm chuẩn trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm tuyển sinh đại học y khoa phạm ngọc thạch năm 2022

Lưu ý:

  • Mã ngành có chữ “TP: Thí sinh có hộ khẩu tại TPHCM trước ngày 17/5/2021.
  • Mã ngành có chữ “TQ”: Thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM
  • Điểm trúng tuyển: Điểm tổ hợp môn B00 và điểm ưu tiên (nếu có) với thí sinh trúng tuyển các ngành Y khoa, Dược học, Răng hàm mặt phải có điểm TB 5 học kỳ đạt 7.0 trở lên.
  • Các trường hợp đồng điểm trúng tuyển được sử dụng “Mức điều kiện so sánh” để xét tuyển như sau:

+ NN: Điểm thi ngoại ngữ

+ N1: Điểm thi môn Anh văn

+ ĐTB12: Điểm TB lớp 12

+ VA: Điểm thi môn Văn

+ TTNV: Thứ tự nguyện vọng

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Điều kiện so sánh
2019 2020
Y khoa (TP) 23.5 26.35 NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >=0;TTNV <= 2
Y khoa (TQ) 24.65 27.5
Dược học (TP) 23.35 26.06 NN >= 5.8; ĐTB12 >= 8.2;VA >= 5.5; TTNV <= 4
Dược học (TQ) 23.55 26.6 NN >= 6.2; ĐTB12 >= 8.3;VA >= 5;TTNV <= 5
Điều dưỡng (TP) 20.6 23.7 NN >= 5.8;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 6.25;TTNV <= 1
Điều dưỡng (TQ) 20.6 23.45 NN >= 5.8;ĐTB12 >= 7.8;VA >= 5.25;TTNV <= 3
Dinh dưỡng (TP) 20.15 23 NN >= 7;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7.25;TTNV <= 3
Dinh dưỡng (TQ) 20.35 22.45 NN >= 0;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 2
Răng – Hàm – Mặt (TP) 24.05 26.5 NN >= 6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV <= 1
Răng – Hàm – Mặt (TQ) 25.15 27.55 NN >= 8.2;ĐTB12 >= 0;VA >= 0;TTNV <= 4
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TP) 22.75 25.6 NN >= 7;ĐTB12 >= 8;VA >= 5.5;TTNV <= 3
Kỹ thuật xét nghiệm y học (TQ) 22.6 25.5 NN >= 4.6;ĐTB12 >= 8.4;VA >= 6.25;TTNV <= 4
Kỹ thuật hình ảnh y học (TP) 22.75 24.65 NN >= 5.4;ĐTB12 >= 8.3;VA >= 7;TTNV <= 1
Kỹ thuật hình ảnh y học (TQ) 22.6 24.75 NN >= 4.6;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 7.25;TTNV <= 2
Khúc xạ nhãn khoa (TP) 21.55 24.5 NN >= 7.2;ĐTB12 >= 9.1;VA >= 7.75;TTNV <= 3
Khúc xạ nhãn khoa (TQ) 21.75 21.15 NN >= 10;ĐTB12 >= 8.2;VA >= 6.75;TTNV <= 5
Y tế công cộng (TP) 18.3 20.4 NN >= 7.8;ĐTB12 >= 9;VA >= 8;TTNV <= 5
Y tế công cộng (TQ) 18.05 19 NN >= 6.8;ĐTB12 >= 7.6;VA >= 6;TTNV <= 3