- Tên trường: Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận
- Mã trường: NLS
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 8 đường Yên Ninh, thị trấn Khánh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- SĐT: 0259.2472.252 - 0259.3500.579
- Email: -
- Website: http://phnt.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NongLamUniversityInNinhThuan/
1. Thời gian xét tuyển - Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thời gian đăng ký xét tuyển bằng học bạ (dự kiến): - Đợt 1: Từ ngày 14/02/2022 đến hết ngày 13/05/2022.
- Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (nếu có).
- Xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực: - Thời gian, hình thức đăng ký dự thi: Theo quy định của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Hồ sơ xét tuyển - Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Xét tuyển dựa vào học bạ: - Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông.
- Bản sao Giấy khai sinh.
- Bản sao Căn cước công dân.
- Bản sao các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Sổ hộ khẩu.
Thí sinh có thể chọn một trong ba phương thức nộp hồ sơ: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại trang web www.phnt.hcmuaf.edu.vn (nộp hồ sơ bản giấy sau khi có kết quả trúng tuyển), nộp hồ sơ qua đường bưu điện, nộp hồ sơ trực tiếp tại Phân hiệu Ninh Thuận hoặc Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh (tại khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh). 3. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Phạm vi tuyển sinh 5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển - Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ).
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ): - Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).
- Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).
- Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
6. Học phí Đang cập nhật. II. Các ngành tuyển sinh Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; A01; D01 | | Kế toán | 7340301 | A00; A01; D01 | | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00; A01; D07 | | Nông học | 7620109 | A00; B00; D08 | | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00; B00; D07; D08 | | Thú y | 7640101 | A00; B00; D07; D08 | | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00; B00; D01; D08 | | Quản lý đất đai (Chuyên ngành Địa chính và Quản lý đô thị) | 7850103 | A00, A01, A04, D01 | | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh | | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh | | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 51140201 | M00 | | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2021 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 | Kế toán | 14 | 15 | 18 | Công nghệ thực phẩm | 14 | | | Công nghệ chế biến lâm sản | - | | | Nông học | 14 | 15 | 18 | Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 18 | Thú y | 15 | 16 | 18 | Chăn nuôi | - | | | Ngôn ngữ Anh (*) | - | 15 | 18 | Kinh tế | 14 | | | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | | 15 | 18 | Công nghệ thông tin | | 15 | 18 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | | 15 | 18 | Quản lý đất đai | | 15 | 18 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | | 17 | | (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển. D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Phân hiệu Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|