Điểm chuẩn đại học ngoại thương đà nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Ngoại thương 2022

Trường Đại học Ngoại thương là trường đại học công lập của Việt Nam, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, trụ sở tại 91 Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thủ đô Hà Nội.

Đại học Ngoại thương là một trong những trường đại học đi tiên phong trong đổi mới giáo dục bậc Đại học. Nhà trường luôn chú trọng tạo lập một môi trường rèn luyện và học tập cho sinh viên nuôi dưỡng và phát triển tiềm năng, quan tâm phát triển các năng lực khác bên cạnh năng lực chuyên môn của sinh viên. Vậy điểm chuẩn đại học Ngoại thương 2022 là bao nhiêu? Mức học phí như thế nào? Phương thức tuyển sinh ra sao? Mời các em hãy cùng Download.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Đại học Ngoại thương 2022

Năm 2021, Đại học Ngoại thương lấy điểm chuẩn không dưới 28 với trụ sở chính Hà Nội và cơ sở TP HCM, cao nhất là Ngôn ngữ Trung.

Theo thông báo chiều 15/9 của Đại học Ngoại thương, trong các ngành lấy điểm chuẩn thang 30, Kinh tế (Quản trị kinh doanh) của cơ sở TP HCM lấy điểm chuẩn cao nhất - 28,55, trung bình 9,52 điểm mỗi môn. Bốn nhóm ngành tại Hà Nội đều có điểm chuẩn từ 28,05 đến 28,5. Tại cơ sở Quảng Ninh, điểm chuẩn cho mọi ngành và tổ hợp là 24.

Xét thang điểm 40, Ngôn ngữ Trung cao nhất - 39,35, trung bình hơn 9,8 điểm một môn. Các ngành còn lại đều ở mức 36,75-37,55.

Điểm chuẩn Ngoại thương 2021

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế- Kinh tế

- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn- Quản trị kinh doanh- Kinh doanh quốc tế

- Quản trị khách sạn

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng- Kế toán

- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

Ngôn ngữ AnhD01: 37,55
Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

D01: 39,35

D04: 37,35

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

Điểm chuẩn Ngoại thương năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp gốc A00Tổ hợp gốc D01Ghi chú
NTH01-01Nhóm ngành Luật27

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH01-02Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế)28

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH02Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)

27,95

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH03Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán)

27,65

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH0436,25

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

NTH0534,8

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH06

Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung

36,6

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH0735,9

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm

II. Các ngành của Đại học Ngoại thương

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp môn
1NTH01-01Nhóm ngành LuậtA00
2NTH01-02Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế)A00
3NTH02Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)A00
4NTH03Nhóm ngành (Tài chính - Ngân Hàng; Kế toán)A00
5NTH04Nhóm ngành Ngôn ngữ AnhD01
6NTH05Nhóm ngành Ngôn Ngữ PhápD01
7NTH06Nhóm ngành Ngôn ngữ TrungD01
8NTH07Nhóm ngành Ngôn ngữ NhậtD01

III. Giới thiệu Đại học Ngoại thương

  • Tên trường: Đại học Ngoại thương
  • Tên tiếng Anh: Foreign Trade University (FTU)
  • Mã trường: NTH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 91 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 32 595158
  • Email:
  • Website: http://www.ftu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ftutimesofficial/

IV. Tuyển sinh Đại học Ngoại thương 2022

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn.
  • Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến dự kiến từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn
  • Phương thức 3: Thí sinh đăng ký đăng ký xét tuyển dự kiến vào tháng 7/2022, ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Thời gian xét tuyển được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Phương thức 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến 2 đợt trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường http://tuyensinh.ftu.edu.vn, dự kiến đợt 1 từ 21/05/2022 đến ngày 28/05/2022 và đợt 2 vào giữa tháng 7/2022.

2 . Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp điểm xét tuyển của trường), đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên/
  • Phương thức 2 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên, áp dụng cho các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và Ngôn ngữ thương mại.
  • Phương thức 3 - Phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 5 - Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội và ĐHQG tpHCM tổ chức trong năm 2022.
  • Phương thức 6 - Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường.

V. Học phí Đại học Ngoại thương

  • Học phí dự kiến năm học 2021-2022 đối với chương trình đại trà: 20 triệu đồng/ năm học.
  • Học phí chương trình Chất lượng cao dự kiến 40 triệu đồng/ năm học .
  • Học phí chương trình Tiên tiến dự kiến là 60 triệu đồng/năm.
  • Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế, chương trình Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản, chương trình Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, chương tình chất lượng cao Luật kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp dự kiến khoảng 40 triệu đồng/ năm học. Riêng học phí của chương trình chất lượng cao Quản trị khách sạn dự kiến là 60 triệu đồng/ năm.
  • Dự kiến học phí của các chương trình được điều chỉnh hàng năm không quá 10%/ năm.

Trường Đại học Ngoại thương đã chính thức công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương năm 2022

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và hướng dẫn nhập học sẽ được cập nhật trước ngày 16/9/2022.

Điểm sàn

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 1, 2, 3 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
A/ TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QG Giải tỉnh/TP Hệ chuyên
1. Ngành Kinh tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 28.5 30.0 28.2
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tế 28.5 30.0 28.2
2. Ngành Kinh tế quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 27.0 29.8 28.1
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tế 27.0 29.8 28.1
3. Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 27.5 29.5 28.0
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28.0 30.5 29.2
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số 27.5 29.5 28.0
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 28.0 29.8 28.1
4. Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.0 29.5 27.8
5. Ngành Quản trị khách sạn
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn 26.0 29.3 27.7
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.0 29.5 28.0
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàng 27.0 29.5 28.0
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính 27.0 29.5 28.0
7. Ngành Kế toán
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 27.0 29.8 28.5
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 27.0 29.5 28.0
8. Ngành Luật
Chương trình tiêu chuẩn Luật thương mại quốc tế 26.5 29.5 27.7
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp 26.5 29.0 27.7
9. Ngành Ngôn ngữ Anh
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh thương mại 25.0 28.5 26.2
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mại 26.0 27.0 /
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại 27.0 28.3 26.0
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật
Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại 24.0 27.0 26.0
13. Ngành Marketing
Chương trình ĐHNNQT Marketing số 29.0 30.0 28.1
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level
Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level
1. Ngành Kinh tế
Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại 28.6 28.7 29.5
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27.8 28.5 27.5
2. Ngành Kinh tế quốc tế
Chương trình CLC Kinh tế quốc tế 27.4 28.4 27.5
3. Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình CLC Kinh doanh quốc tế 27.6 28.5 28.2
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 27.2 28.2 27.5
Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28.3 28.7 28.0
Chương trình ĐHNNQT Kinh doanh số 27.2 28.2 27.5
4. Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế 27.2 28.2 28.0
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế 27.0 28.2 26.5
5. Ngành Quản trị khách sạn
Chương trình ĐHNNQT Quản trị khách sạn 27.0 28.1 26.5
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chương trình tiên tiến Tài chính – Ngân hàng 27.6 28.5 29.0
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế 27.0 28.1 26.5
7. Ngành Kế toán
Chương trình Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 27.2 28.3 26.5
8. Ngành Luật
Chương trình ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp 27.1 28.3 27.0
9. Ngành Ngôn ngữ Anh
Chương trình CLC Tiếng Anh thương mại 26.8 27.7 26.0
10. Ngành Ngôn ngữ Pháp
Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mại 25.3 26.5 /
11. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Chương trình CLC Tiếng Trung thương mại 26.8 27.2
12. Ngành Ngôn ngữ Nhật
Chương trình CLC Tiếng Nhật thương mại 24.0 25.7
13. Ngành Marketing
Chương trình ĐHNNQT Marketing số 28.0 28.5 27.0
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
  Điểm sàn
1. Ngành Kinh tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 28.1
2. Ngành Kinh tế quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tế 28.0
3. Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 28.1
4. Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.9
6. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.9
B/ CƠ SỞ II – TPHCM
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QG Giải tỉnh/TP Hệ chuyên
1. Ngành Kinh tế
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 27.5 29.5 28.0
2. Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế 27.0 29.5 28.0
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 27.0 29.8 28.0
4. Ngành Kế toán
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 26.0 29.5 27.8
5. Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 29.0 30.5 29.0
6. Ngành Marketing
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp 28.0 30.0 28.5
Phương thức 2: Chứng chỉ NNQT + Học bạ/SAT/ACT/A-Level
Hệ chuyên Hệ không chuyên Chứng chỉ SAT, ACT, A-Level
1. Ngành Kinh tế
Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại 27.2 28.0 26.0
2. Ngành Quản trị kinh doanh
Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế 27.0 27.7 26.0
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế 27.0 27.6 26.0
5. Ngành Kinh doanh quốc tế
Chương trình ĐHNNQT Logisitics và Quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 28.4 28.5 28.0
6. Ngành Marketing
Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp 27.8 28.5 27.0
Phương thức 3: Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG
  Điểm sàn
1. Ngành Kinh tế  
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại 28.1
2. Ngành Quản trị kinh doanh  
Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế  
3. Ngành Tài chính – Ngân hàng  
Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế 28.1
4. Ngành Kế toán  
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 28.0
C/ CƠ SỞ QUẢNG NINH  
Phương thức 1: HSG Quốc gia, tỉnh/thành phố và Hệ chuyên
HSG QG Giải tỉnh/TP Hệ chuyên
1. Ngành Kinh doanh quốc tế      
Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế 24.0 27.0
2. Ngành Kế toán
Chương trình tiêu chuẩn Kế toán – Kiểm toán 24.0 26.0

Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Ngoại thương năm 2022 các phương thức 4 như sau:

Tổ hợp xét tuyển Cơ sở chính đào tạo
Hà Nội TPHCM Quảng Ninh
A00 23.5 23.5 20.0
A01 23.5 23.5 20.0
D01 23.5 23.5 20.0
D02 23.5 Không tuyển Không tuyển
D03 23.5 Không tuyển Không tuyển
D04 23.5 Không tuyển Không tuyển
D06 23.5 23.5 Không tuyển
D07 23.5 23.5 20.0

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ + Xét tuyển kết hợp học bạ với chứng chỉ

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ và xét tuyển kết hợp của trường Đại học Ngoại thương năm 2020 chi tiết như sau:

TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

Điểm chuẩn đại học ngoại thương đà nẵng năm 2022

TẠI CƠ SỞ QUẢNG NINH VÀ PHÂN HIỆU TPHCM

Điểm chuẩn đại học ngoại thương đà nẵng năm 2022

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT + chứng chỉ

Ngành Điểm trúng tuyển
Chương trình tiên tiến
Kinh tế đối ngoại 27
Quản trị kinh doanh quốc tế 25.75
Tài chính – Ngân hàng 25.75
Chương trình chất lượng cao
Kinh tế đối ngoại 27
Kinh tế quốc tế 26
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản 26.6
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế 26
Quản trị kinh doanh 25.5
Tài chính – Ngân hàng 25.5
Kế toán – Kiểm toán theo định hướng ACCA 26
Kinh doanh quốc tế 26.6
Quản trị khách sạn 25.5
Tiếng Pháp thương mại 25
Tiếng Trung thương mại 25
Tiếng Nhật thương mại 25
Tiếng Anh thương mại (chương trình tiêu chuẩn) 25
Phân hiệu TPHCM
Kinh tế đối ngoại CLC 25.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế CLC 25.5
Quản trị kinh doanh CLC 25.5
Tài chính – Ngân hàng CLC 25.5

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại thương xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Trụ sở chính Hà Nội
Luật A00 28.05
A01 27.55
D01 27.55
D07 27.55
Kinh tế
Kinh tế quốc tế
A00 28.5
A01 28.0
D01 28.0
D02 26.5
D03 28.0
D04 28.0
D06 28.0
D07 28.0
Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế

Quản trị khách sạn

A00 28.45
A01 27.95
D01 27.95
D06 27.95
D07 27.95
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
A00 28.25
A01 27.75
D01 27.75
D07 27.75
Ngôn ngữ Anh D01 37.55
Ngôn ngữ Pháp D01 36.75
D02 34.75
Ngôn ngữ Trung D01 39.35
D04 37.35
Ngôn ngữ Nhật D01 37.2
D06 35.2
Cơ sở II – TP Hồ Chí Minh
Kinh tế
Quản trị kinh doanh
A00 28.55
A01 28.05
D01 28.05
D06 28.05
D07 28.05
Tài chính – Ngân hàng Kế toán

Kinh doanh quốc tế

A00 28.4
A01 27.9
D01 27.9
D07 27.9
Cơ sở Quảng Ninh
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
A00 24.0
A01 24.0
D01 24.0
D07 24.0

Lưu ý:

  • Nhóm ngành Ngôn ngữ nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ (lấy điểm theo thang điểm 40). Điểm xét tuyển = (Điểm M1 + Điểm M2 + 2x Điểm môn NN) + (Điểm ưu tiên)x4/3
  • Các ngành còn lại tính điểm xét tuyển như thường.

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 21/9 – 17h00 ngày 23/9/2021.

Thí sinh trúng tuyển các nhóm ngành của Nhà trường đăng ký ngành và chuyên ngành từ ngày 21/9 – 23/9/2021 theo hướng dẫn trên website của nhà trường.

Nhà trường tổ chức Lễ khai giảng năm mới vào 8h00 ngày 28/9/2021 theo hình thức trực tuyến.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại thương năm 2020 như sau:

Ngành Khối Điểm chuẩn
    2019 2020
Kinh tế, Kinh tế Quốc tế A00 27.25 28
A01 26.75 27.5
D01 26.75 27.5
D02 24.2 26
D03 25.7 27.5
D04 25.7 27.5
D06 25.7 27.5
D07 26.75 27.5
Luật A00 26.2 27
A01 25.7 26.5
D01 25.7
D07 25.7
Kinh doanh quốc tế A00 26.55 A01, D01, D06, D07: 27.45
A01 26.05
D01 26.05
D07 26.05
Quản trị kinh doanh A00 26.25 A01, D01, D06, D07: 27.45
A01 25.75
D01 25.75
D07 25.75
Tài chính – Ngân hàng A00 25.75 27.65
A01 25.25 27.15
D01 25.25 27.15
D07 25.25 27.15
Kế toán A00 25.9 27.65
A01 25.4 27.15
D01 25.4 27.15
D07 25.4 27.15
Ngôn ngữ Anh D01 34.3 36.25
Ngôn ngữ Pháp D01 / 34.8
D03 33.55 32.8
Ngôn ngữ Trung Quốc D01 34.3 36.6
D04 32.3 34.6
Ngôn ngữ Nhật D01 33.75 35.9
D06 31.75 33.9
CƠ SỞ QUẢNG NINH
Kế toán + Kinh doanh quốc tế
(Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1)
A00 / 20
A01 / 20
D01 / 20
D07 / 20
PHÂN HIỆU TPHCM
Kinh tế + Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) A00 26.55 28.15
A01 25.06 27.65
D01 25.06 27.65
D06 25.06 27.65
D07 25.06 27.65
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán (Các môn trong tổ hợp nhân hệ số 1) A00 25.9 27.85
A01 25.4 27.35
D01 25.4 27.35
D07 25.4 27.35

Alo, các bạn trúng tuyển xác nhận nhập học từ 9/10 tới trước 17h ngày 10/10.