Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội. Phương thức, cách tính điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022.

Ngày 20/7, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập của 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

1.2.  Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội dựa theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật…

2. Cách tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội năm 2022

Thí sinh quan tâm có thể tra cứu điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội theo hai cách:

2.1. Website chính thức của trường

http://hau.edu.vn/ 

2.2. Fanpage chính thức của trường:

https://www.facebook.com/DHKIENTRUCHN 

3. Cách tính điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

3.1. Tính điểm theo điểm thi Tốt nghiệp THPT 2022

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn + điểm ưu tiên

Trong đó:

Tổng điểm là điểm các môn theo thang điểm 10 trong tổ hợp xét tuyển (đã nhân hệ số môn chính);Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển V00, Đt có giá trị lớn nhất là 40 (môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2,0); đối với các ngành còn lại, Đt có giá trị lớn nhất là 30.

Điểm ưu tiên, được xác định như sau:

+ Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển V00, điểm ưu tiên tính theo công thức

Điểm ưu tiên = (điểm tối tượng + điểm khu vực) × 40/30

+ Đối với các ngành còn lại: Điểm ưu tiên = điểm tối tượng + điểm khu vực

Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022
Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

>>> Xem thêm: Link tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2022 cả nước

3.2. Tính điểm dựa theo kết quả học tập THPT để xét tuyển, 

Cách tính điểm dựa theo kết quả học tập THPT để xét tuyển được xác định dựa vào điểm trung bình chung của các môn trong tổ hợp xét tuyển thuộc 05 học kỳ đầu tiên bậc THPT, như sau (làm tròn đến hai chữ số thập phân):

ĐXT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

- ĐTB môn 1, ĐTB môn 2, ĐTB môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 5 học kỳ đầu tiên bậc THPT, được tính theo công thức sau:

ĐTB môn  = (Đhk 1 + Đhk 2 + Đhk 3 + Đhk 4 + Đhk5)/5

Đhk 1 là điểm của học kỳ 1 lớp 10; Đhk 2 là điểm của học kỳ 2 lớp 10; Đhk 3 là điểm của học kỳ 1 lớp 11; Đhk 4 là điểm của học kỳ 2 lớp 11; Đhk 5 là điểm của học kỳ 1 lớp 12. 

4. Những câu hỏi liên quan đến tuyển sinh Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022

4.1 Mã trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

Mã trường Đại học Kiến trúc Hà Nội: KTA

4.2 Năm 2022 trường Đại học Kiến trúc Hà Nội lấy bao nhiêu chỉ tiêu?

Năm 2022, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội tuyển sinh 2.180 chỉ tiêu 


Page 2

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Phương thức, cách tính điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022.

Điểm chuẩn xét tuyển phương thức 4 Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022 - xét tuyển kết hợp kết quả thi năng khiếu năm 2022

Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 theo phương thức 5 - xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022
Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022
Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022
Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

1.2.  Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội dựa theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật…

2. Cách tra cứu điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Thí sinh quan tâm có thể tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội theo hai cách:

2.1. Website chính thức của trường:

http://tuyensinh.hnue.edu.vn/ 

2.2. Fanpage chính thức của trường:

https://www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi

3. Những câu hỏi liên quan đến tuyển sinh Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022

3.1 Mã trường Đại học Sư Phạm Hà Nội

Mã trường Đại học Sư Phạm Hà Nội: SPH

3.2 Năm 2022 trường Đại học Sư Phạm Hà Nội lấy bao nhiêu chỉ tiêu?

Năm 2022, trường Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh 6.348 chỉ tiêu cho 41 chuyên ngành đào tạo theo 05 phương thức tuyển sinh

>>> Xem thêm: Link tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2022 cả nước

Điểm chuẩn của trường đại học kiến trúc hà nội năm 2022

3.3 Cách tính điểm xét tuyển Đại học Sư Phạm Hà Nội

Điểm xét tuyển vào trường Đại học Sư Phạm Hà Nội là tổ hợp môn thi trong khối cộng thêm điểm ưu tiên, điểm vùng... (nếu có)

Lưu ý: điểm xét tuyển Đại học Sư Phạm Hà Nội tính trên thang điểm 30, không nhân hệ số.

Đại Học Kiến Trúc Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, B00, A01, XDHB 19
2 Xây dựng công trình ngầm đô thị Kỹ thuật xây dựng 7580201_1 A00, A01, XDHB 19
3 Kỹ thuật hạ tầng đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, B00, A01, XDHB 19
4 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, B00, A01, XDHB 19
5 Kỹ thuật môi trường đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_1 A00, B00, A01, XDHB 19
6 Công nghệ cơ điện công trình Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210_2 A00, B00, A01, D07, XDHB 19
7 Quản lý dự án xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_2 XDHB 23.5
8 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 XDHB 19
9 Kiến trúc Kiến trúc 7580101 V00 0
10 Quy hoạch vùng và đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00 0
11 Thiết kế đô thị Quy hoạch vùng và đô thị 7580105_1 V00 0
12 Kiến trúc cảnh quan Kiến trúc 7580102 V00 0
13 Kiến trúc Kiến trúc 7580101_1 V00 0
14 Thiết kế nội thất Thiết kế nội thất 7580108 H00 0
15 Điêu khắc Điêu khắc 7210105 H00 0
16 Kỹ thuật cấp thoát nước Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 0
17 Kỹ thuật hạ tầng đô thị Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 A00, A01, D01, D07 0
18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 0
19 Thiết kế đồ họa Thiết kế đồ họa 7210403 H00 0
20 Thiết kế thời trang Thiết kế thời trang 7210404 H00 0
21 Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 0
22 Xây dựng công trình ngầm đô thị Kỹ thuật xây dựng 7580201_1 A00, A01, D01, D07 0
23 Quản lý dự án xây dựng Kỹ thuật xây dựng 7580201_2 A00, A01, D01, D07 0
24 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01, D01, D07 0
25 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 0
26 Quản lý bất động sản Quản lý xây dựng 7580302_1 A00, A01, D01, C01 0
27 Kinh tế Xây dựng Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 0
28 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 0
29 Công nghệ đa phương tiện Công nghệ thông tin 7480201_1 A00, A01, D01, D07 0