Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn 2014 Đại học Ngoại ngữ, Kinh tế, Nông lâm, Khoa học Huế chính thức

Đại học Huế vừa công bố điểm chuẩn năm 2014 cho các trường thành viên. Hôm qua, chúng tôi đã đăng điểm chuẩn của Đại học Y dược HuếĐHSP Huế. Bài này sẽ tiếp tục upload điểm chuẩn 2014 của 4 trường đại học: Ngoại ngữ, Kinh tế, Khoa học, Nông lâm thuộc Đại học Huế.

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022

Điểm chuẩn 2014: Các trường ĐH Ngoại ngữ, Kinh tế, Nông Lâm, Nghệ thuật – ĐH Huế

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm trúng tuyển

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu DHF)

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24

D140233

Sư phạm Tiếng Pháp

D3

17,5

D140234

Sư phạm Tiếng Trung quốc

D1,2,3,4

17

D220113

Việt Nam học

D1,2,3,4

16,5

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

21

D220202

Ngôn ngữ Nga

D1,2,3,4

16,5

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

17

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1,2,3,4

19,5

D220209

Ngôn ngữ Nhật

D1,2,3,4,6

20,5

D220212

Quốc tế học

D1

17

Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D1

24

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

21

Môn ngoại ngữ của các ngành Sư phạm Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu DHK)

D310101

Kinh tế

A,A1,D1,2,3,4

15

D340101

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1,2,3,4

18

Marketing

A,A1,D1,2,3,4

14

Kinh doanh thương mại

A,A1,D1,2,3,4

13

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A,A1,D1,2,3,4

15

D340301

Kế toán

A,A1,D1,2,3,4

18,5

Kiểm toán

A,A1,D1,2,3,4

16,5

Quản trị nhân lực

A,A1,D1,2,3,4

13

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A,A1,D1,2,3,4

13

Kinh doanh nông nghiệp

A,A1,D1,2,3,4

13

Kinh tế nông nghiệp

A,A1,D1,2,3,4

13

Đào tạo tại PH Đại học Huế tại Quảng Trị

D340101

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1,2,3,4

16,5

Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy

D340101

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1,2,3,4

18

D340301

Kế toán

A,A1,D1,2,3,4

18,5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu DHL)

*Trình độ Đại học

D510210

Công thôn

A, A1

13

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A, A1

13

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

A, A1

13

D510203

Kỹ thuật Cơ điện tử

A, A1

13

D620109

Nông học

A/B

13,5/14,5

D620112

Bảo vệ thực vật

A/B

13,5/14,5

D620110

Khoa học cây trồng

A/B

13,5/14,5

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A/B

13,5/14,5

D620105

Chăn nuôi

A/B

16/17

D640101

Thú y

A/B

16/17

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A/B

14,5/15,5

D620305

Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

A/B

14,5/15,5

D620201

Lâm nghiệp

A/B

14/15

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

A/B

14/15

Lâm nghiệp đô thị

A/B

14/15

D540101

Công nghệ thực phẩm

A/B

17/18

D540104

Công nghệ sau thu hoạch

A/B

17/18

D850103

Quản lý đất đai

A/B

14,5/15,5

D620102

Khuyến nông

A,A1.D1/B,C

13/14

D620116

Phát triển nông thôn

A,A1.D1/B,C

13/14

* Trình độ Cao đẳng

Công thôn

A,A1

10

Chăn nuôi

A/B

10/11

Khoa học cây trồng

A/B

10/11

Nuôi trồng thủy sản

A/B

10/11

Quản lý đất đai

A/B

10/11

* Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên đại học chính quy

C510210

Công thôn

A, A1

13

C620105

Chăn nuôi

A

16

C620105

Chăn nuôi

B

17

C620110

Khoa học cây trồng

A

13,5

C620110

Khoa học cây trồng

B

14,5

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A

14,5

C620301

Nuôi trồng thuỷ sản

B

15,5

C850103

Quản lý đất đai

A

14,5

C850103

Quản lý đất đai

B

15,5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu DHN)

D140222

Sư phạm Mỹ thuật

H

28,5

D210103

Hội họa

H

23,5

D210104

Đồ họa

H

30

D210105

Điêu khắc

H

27,5

D210403

Thiết kế đồ họa

H

33

D210404

Thiết kế thời trang

H

28,5

D210405

Thiết kế nội thất

H

26

Đào tạo tại PH Đại học Huế tại Quảng Trị

D210403

Thiết kế đồ họa

H

25,5

ĐẠI HỌC HUẾ THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 (NGUYỆN VỌNG 2) NĂM 2014:


Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn đại học ngoại ngữ huế 2014 năm 2022