Điểm chuẩn 2014 Đại học Ngoại ngữ, Kinh tế, Nông lâm, Khoa học Huế chính thức
Đại học Huế vừa công bố điểm chuẩn năm 2014 cho các trường thành viên. Hôm qua, chúng tôi đã đăng điểm chuẩn của Đại học Y dược Huế và ĐHSP Huế. Bài này sẽ tiếp tục upload điểm chuẩn 2014 của 4 trường đại học: Ngoại ngữ, Kinh tế, Khoa học, Nông lâm thuộc Đại học Huế.
Điểm chuẩn 2014: Các trường ĐH Ngoại ngữ, Kinh tế, Nông Lâm, Nghệ thuật – ĐH Huế
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (ký hiệu DHF)
|
|
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
24
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D3
|
17,5
|
D140234
|
Sư phạm Tiếng Trung quốc
|
D1,2,3,4
|
17
|
D220113
|
Việt Nam học
|
D1,2,3,4
|
16,5
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
21
|
D220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
D1,2,3,4
|
16,5
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D1,3
|
17
|
D220204
|
Ngôn ngữ Trung quốc
|
D1,2,3,4
|
19,5
|
D220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D1,2,3,4,6
|
20,5
|
D220212
|
Quốc tế học
|
D1
|
17
|
|
Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy
|
|
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
24
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
21
|
Môn ngoại ngữ của các ngành Sư phạm Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật có hệ số 2
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (ký hiệu DHK)
|
|
|
D310101
|
Kinh tế
|
A,A1,D1,2,3,4
|
15
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A,A1,D1,2,3,4
|
18
|
|
Marketing
|
A,A1,D1,2,3,4
|
14
|
|
Kinh doanh thương mại
|
A,A1,D1,2,3,4
|
13
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A,A1,D1,2,3,4
|
15
|
D340301
|
Kế toán
|
A,A1,D1,2,3,4
|
18,5
|
|
Kiểm toán
|
A,A1,D1,2,3,4
|
16,5
|
|
Quản trị nhân lực
|
A,A1,D1,2,3,4
|
13
|
D340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
A,A1,D1,2,3,4
|
13
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A,A1,D1,2,3,4
|
13
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A,A1,D1,2,3,4
|
13
|
|
Đào tạo tại PH Đại học Huế tại Quảng Trị
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A,A1,D1,2,3,4
|
16,5
|
|
Đào tại liên thông trình độ ĐH chính quy
|
|
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A,A1,D1,2,3,4
|
18
|
D340301
|
Kế toán
|
A,A1,D1,2,3,4
|
18,5
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM (ký hiệu DHL)
|
|
|
*Trình độ Đại học
|
|
|
D510210
|
Công thôn
|
A, A1
|
13
|
D510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A, A1
|
13
|
D540301
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A, A1
|
13
|
D510203
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
A, A1
|
13
|
D620109
|
Nông học
|
A/B
|
13,5/14,5
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A/B
|
13,5/14,5
|
D620110
|
Khoa học cây trồng
|
A/B
|
13,5/14,5
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
A/B
|
13,5/14,5
|
D620105
|
Chăn nuôi
|
A/B
|
16/17
|
D640101
|
Thú y
|
A/B
|
16/17
|
D620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A/B
|
14,5/15,5
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản
|
A/B
|
14,5/15,5
|
D620201
|
Lâm nghiệp
|
A/B
|
14/15
|
D620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A/B
|
14/15
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A/B
|
14/15
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A/B
|
17/18
|
D540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A/B
|
17/18
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
A/B
|
14,5/15,5
|
D620102
|
Khuyến nông
|
A,A1.D1/B,C
|
13/14
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
A,A1.D1/B,C
|
13/14
|
* Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
Công thôn
|
A,A1
|
10
|
|
Chăn nuôi
|
A/B
|
10/11
|
|
Khoa học cây trồng
|
A/B
|
10/11
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A/B
|
10/11
|
|
Quản lý đất đai
|
A/B
|
10/11
|
* Đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên đại học chính quy
|
|
|
C510210
|
Công thôn
|
A, A1
|
13
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
A
|
16
|
C620105
|
Chăn nuôi
|
B
|
17
|
C620110
|
Khoa học cây trồng
|
A
|
13,5
|
C620110
|
Khoa học cây trồng
|
B
|
14,5
|
C620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A
|
14,5
|
C620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
B
|
15,5
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
A
|
14,5
|
C850103
|
Quản lý đất đai
|
B
|
15,5
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT (ký hiệu DHN)
|
|
|
D140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
H
|
28,5
|
D210103
|
Hội họa
|
H
|
23,5
|
D210104
|
Đồ họa
|
H
|
30
|
D210105
|
Điêu khắc
|
H
|
27,5
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H
|
33
|
D210404
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
28,5
|
D210405
|
Thiết kế nội thất
|
H
|
26
|
|
Đào tạo tại PH Đại học Huế tại Quảng Trị
|
|
|
D210403
|
Thiết kế đồ họa
|
H
|
25,5
|
ĐẠI HỌC HUẾ THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐỢT 2 (NGUYỆN VỌNG 2) NĂM 2014:
Xem toàn văn thông báo TẠI ĐÂY
|