Loại quặng và đá quy nào sau đây không chứa nhôm oxit trong thánh phần hóa học

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔMTRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT VỀ NHÔMCâu 1: Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúngA. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIAB. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIBC. Ion nhôm có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng là 2s2D. Ion nhôm có cấu hình e lớp vỏ ngoài cùng là 3s2Câu 2: Mô tả ứng dụng của nhôm dưới đây chưa chính xácA. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay tên lửa vũ trụB. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sứcC. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đìnhD. Chế tạo hỗn hợp tecmit , được dungd để hàn gắn đường rayCâu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?A.Ở ô thứ 13, chu kỳ 2, nhóm III AB.Cấu hình e [Ne] 3S23P1C.Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diệnD.Mức oxi hóa đặc trưng +3Câu 4: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?A. Mầu trắng bạcB. Là kim loại nhẹC. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏngD. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe, CuCâu 5: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?Nhôm kim loại không tác dụng với nước do thể khử của nhôm lớn hơn thể khử của nướcA.Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH thì NaOH đóng vai trò chất oxi hóaB.Các vật dụng bằng nhôm không bị oxi hóa tiếp và không tan trong nước do được bảo vệ bởiC.màng Al2O3Do có tính khử mạnh nên nhôm không phản ứng với các axit HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiệnD.Câu 6: So sánh (1) thể tích khí H2 thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH và (2) thể tíchkhí N2 duy nhất thu được nkhi cho cùng một lượng nhôm trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư.A. (1) gấp 5 lần (2)B. (2) gấp 5 lần (1)C. (1) bằng (2)D. (1) gấp 2,5 lần (2)Câu 7: Cho phản ứng :Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2 H2Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là ?A. AlB. H2OC. NaOHD. NaAlO2Câu 8: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là ?A. NhômB. SắtC. MagiêD. ĐồngCâu 9: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn ?Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3A.Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOHB.Thêm dư HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]C.Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOHD.Câu 10: Có 3 chất : Mg, Al và Al2O3. Có thể phân biệt 3 chất chỉ bằng một thuốc thử là dung dịch ?A. HClB. HNO3C. NaOHD. CuSO4Câu 11: Dung dịch nào dưới đây làm quỳ đổi màu xanh?A. K2SO4B. Kal(SO4)2.12H2OC. Na[Al(OH)4]D. AlCl3Câu 12: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí ?A. Dung dịch Al(NO3)3 + dd Na2SB. dd AlCl3 + dd Na2CO3C. Al + dd NaOHD. dd AlCl3 + dd NaOHCâu 13: Hợp kim nào sau đây không phải của nhôm?A. SiluminB. DuyraC. ElecđronD. InoxCâu 14: Loại quặng và đá quý nào sau đây có chứa nhôm oxit trong thành phần hóa học của nó ?A. BoxitB. Hồng ngọcC. Bích ngọcD. Cả A, B và C3+Câu 15: Cấu hình e của Al giống với cấu hình e của ?A. Mg2+B. Na+C. NeD. Cả A, B và CCâu 16: Nhôm kim loại nguyên chất không tan trong nước là do ?A. Nhôm tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 không tan trên bề mặt, ngăn cản phản ứngB. Al tác dụng với nước tạo Al2O3 không tan , phủ trên bề mặt ngăn cản phản ứngC. Trên bề mặt nhôm có lớp oxit bền vững bảo vệD. Nhôm không có khả năng phản ứng với nướcCâu 17: Criolit [Na3AlF6] được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy,để sản xuấtnhôm vì lý do nào sau đây ?A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al 2O3, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp nhằm tiết kiệm nănglượngB. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảyC. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóaD. Cả A, B và CCâu 18: Câu 18: Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al(OH)?A. Cho bột nhôm vào nướcB. Điện phân dung dịch muối nhôm clorruaC. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch ammoniacD. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]Câu 19: Phương pháp nào không dùng để điều chế Al(OH)3?A. Sục NH3 vào dung dịch chứa Al3+B. Cho từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa Al3+C. Điện phân dung dịch muối nhôm cloruaD. Cho dung dịch CO2 dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]Câu 20: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH . Để thu được kết tủa thì cần cótỷ lệ ?A. a : b = 1:5B. a : b > 1:4C. a : b = 1:4D. a : b < 1 : 4Câu 21: Một dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] tác dụng với dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để sauphản ứng thu được lượng kết tủa lớn nhất là ?A. a = bB. 0 < b < 4aC. b < 4aD. a = 2bCâu 22: Khi cho một hỗn hợp Na và Al vào nước thấy hỗn hợp tan hết chứng tỏ ?A. Nước dư và nAl > nNaB. Na dư và nNa ≥ nAlC. Nước dư và nNa > nAlD. nNa = nAlCâu 23: Hòa tan hỗn hợp BaO và Al2O3 vào nước , được một dung dịch duy nhất rồi cho tác dụng với dungdịch Na2CO3 thu được kết tủa X. X là ?A. Al(OH)3B. Al2O3C. BaCO3D. Cả A và CCâu 24: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. NungA được chất rắn B. Cho luồng H2 dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn ?A. Al và ZnB. ZnC. Al2O3D. Al2O3Câu 25: Để tránh hiện tượng thủy phân trong quá trình bảo quản dung dịch Al2(SO4)3 ta thường cho vào mộtlượng nhỏ?A. Dung dịch KOHB. Dung dịch H2SO4C. Dung dịch Ba(NO3)2D. Dung dịch CaCl2Câu 26: Dung dịch AlCl3 trong nước bị thủy phân, nếu thêm vào dung dịch một trong các chất sau. Chấtnào sau đây làm tăng quá trình thủy phân của AlCl3?A. NH4ClB. ZnSO4C. Na2CO3D. không có chất nàoCâu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa : Al → A → B → C → A → Na[Al(OH)4] → C → BCác chất A, B, C lần lượt là ?A. Al(OH)3 , AlCl3 và Al2(SO4)3B. Al2O3 , AlCl3 và Al(OH)3C. Na[Al(OH)4], Al(OH)3 và Al2O3D. AlCl3 , Al(OH)3 và Al2O3Câu 28: Dung dịch muối AlCl3 trong nước có pH ?A. = 7B. < 7C. > 7D. Không xác địnhCâu 29: Để tách Al(OH)3 ra khỏi hỗn hợp Al(OH)3 và Cu(OH)2 mà không làm thay đổi khối lượng. TadùngA. Dung dịch NaOHB. Nước nóngC. Dung dịch ammoniacD. Axit HCl và khí CO2Câu 30: Có thể dùng bình bằng Al để chuyên chở các dung dịch nào sau đây ?A. Dung dịch KOH và NaOHB. Dung dịch HCl và H2SO4C. Dung dịch loãng HNO3 và H2SO4D. Dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đung nóngCâu 31: Phương trình điện phân Al2O3 nóng chảy ?2Al2O3 → 4Al + 3O2Ở cực âm xảy ra quá trình ?A. Al → Al3+ + 3eB. Al3+ + 3e → Al2C. 2O → O2 + 4eD. O2 + 4e → 2O2Câu 32: Khi cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư được x lít khí và khi cũng cho m gam Al tácdụng với HNO3 loãng, dư được y lít khí N2 duy nhất (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Quan heej giữa xvà y là ?A. x = 5yB. y = 5xC. x = yD. x = 2,5yCâu 33: quặng boxit chứa Al2O3 . 2H2O thường có lẫn tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Để tinh chế quặng, ngườita làm như sau: Cho quặng tác dụng với NaOH đặc dư, lọc bỏ chất rắn không tan được dung dịch X. SụcCO2 dư vào dung dịch Al2O3 tinh khiết. Số phản ứng xẩy ra trong quy trình trên là ?A. 3B. 4C. 5D. 6Câu 34: Người ta sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy mà không điện phân AlCl3 vì ?A. AlCl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al2O3B. Sự điện phân AlCl3 nóng chảy tạo ra Cl2 độc hại, còn Al2O3 tạo ra O2 không độc hạiC. Al2O3 cho ra Al tinh khiết hơnD. AlCl3 là hợp chất cộng hóa trị nên thăng hoa khi nungCâu 35: Nhận định nào sau đây không đúng về tính chất của Al2O3?A. Al2O3 có tính lưỡng tính vì nó vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính bazoB. Al2O3 có tính bền vững vì ion Al3+ có điện tích lớn (3+) và bán kính ion nhỏ nên lực hút giữa ionAl3+ và ion O2- rất mạnh tạo ra liên kết Al2O3 rất bền vững .C. Do cấu trúc rất bền vững mà Al2O3 có nhiệt độ nóng chảy rất cao và khó bị khử thành AlD. Al2O3 có tính lưỡng tính nên tan được trong nước tạo ra dung dịch kiềm hoặc dung dịchaxitCâu 36: Trong các chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?A. Al(OH)3B. Al2O3C. NaHCO3D. AlCâu 37: Đốt nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứngxẩy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có khí thoátra . Vậy trong hỗn hợp X có ?A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3B. Al, Fe và Al2O3C. Al, Fe, Fe2O3 và Al2O3D. Al, Fe, FeO và Al2O3Câu 38: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3 người ta lần lượt ?A. Dùng nước ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH dưB. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dưC. Dùng dung dịch NaOH dư, dung dịch HCl dư rồi nung nóngD. Dùng dung dịch NaOH dư, khí CO2 dư rồi nung nóngCâu 39:Trường hợp nào dưới đây tạo kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn?A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOHC. Cho HCl dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]D. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2Câu 40: Phèn chua (K2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2O) không được dùng ?A. Để làm trong nướcB. Trong công nghiệp giấy (làm giấy không thấm nước), thuộc daC. Làm chất cầm mầu trong công nghiệp nhuộm vảiD. Khử trùng nướcCâu 41: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạomuối nitrat trong phản ứng là ?A. 1 và 3B. 3 và 2C. 4 và 3D. 3 và 4Câu 42: Phèn chua được dùng trong nghành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm mầu trongngành công nghiệp nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là ?A. Li2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2OB. K2SO4 . Al(SO4)3 . 24H2OC. (NH4)2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2OD. Na2SO4 . Al2(SO4)3 . 24H2OCâu 43: Cho các khoáng chất : đất sét, mica, boxit, criolit, xidirit, corindon, phèn chua. Số khoáng chất cóthành phần chính chứa hợp chất của nhôm là ?A. 6B. 5C. 4D. 3Câu 44: Cho các chất : Al, Al2O3 , Al2(SO4)3, Zn(OH)2 , NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứngđược với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là ?A. 5B. 6C. 4D. 7GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG, NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CHẤTCâu 1: Khi cho từ từ dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch AlCl3 1M cho tới dư thì ?Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng của Al(OH)3A.Xuất hiện kết tủa trắng của Al2(SO4)3B.Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng là hỗn hợp của Al2(CO3)3 và Al(OH)3C.Xuất hiện bọt khí và kết tủa mầu trắng của Al2(CO3)3D.Câu 2: hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH cho tới dư là ?A. Xuất hiện kết tủa keo mầu trắng, kết tủa tan ngay, sau đó lại xuất hiện kết tủaB. Xuất hiện kết tủa mầu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đếnhết, dung dịch trở nên trong suốtC. Xuất hiện kết tủa mầu trắng, lượng kết tủa tăng dần đạt đến cực đạiD. Xuất hiện kết tủa keo mầu trắng, kết tủa tan ra cho đến hếtCâu 3: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn?A. Dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NH3 dưB. Dung dịch NaAlO2 tác dụng với dung dịch HCl dưC. Dung dịch AlCl3 tác dung với dung dịch NaOH dưD. Dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3 dưCâu 4: Cho các dung dịch muối: K2SO4, BaCl2, Na2CO3 và AlCl3. Dung dich làm cho giấy quỳ tím hóa đỏ là?A. K2SO4B. BaCl2C. Na2CO3D. AlCl3Câu 5: Hiện tượng nào xẩy ra khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4]?A. Không có hiện tượng gì xẩy raB. Ban đầu có kết tủa keo, sau đó kết tủa tanC. Ban đầu có kết tủa dạng keo, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại, sau đó kết tủa tan dầnD. Có kết tủa dạng keo, kết tủa không tanCâu 6: Hiện tượng gì xẩy ra khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch Na[Al(OH)4]?A. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dầnB. Không có hiện tượng gì xẩy raC. Chỉ có hiện tượng xuất hiện kết tủaD. Có hiện tượng tạo kết tủa keo trắng và khí thoát ra /Câu 7: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH và dung dịch AlCl3 thì ?A. Không có hiện tượng gì xẩy raB. Ban đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốtC. Xuất hiện kết tủa trắng keoD. Ban đầu không có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủaCâu 8: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 3 gói bột chứa từng chất Al, Al2O3 và Mg?A. dd NaOHB. dd HClC. dd NaClD. NướcCâu 9: Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết 4 kim loại: Na, Al, Mg và Ag?A. H2OB. dd HClC. dd NaOHD. dd NH3Câu 10: Để nhận biết 3 chất rắn: Al2O3, CaCl2 và MgO, ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?A. H2O và HClB. H2O và H2SO4C. H2O và NaOHD. H2O và NaClCâu 11: Cho các thí nghiệm sau :Sục khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat1.Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl32.Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl loãng vào dung dịch natri aluminat3.Những thí nghiệm có hiện tượng giống nhau là ?A. 1 và 2B. 1 và 3C. 2 và 3D. 1,2 và 3Câu 12: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành không có kết tủa ?Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOHA.Cho Ba kim loại vào dung dịch NH4HCO3B.Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch natri aluminatC.Cho HCl dư vào dung dịch natri aluminatD.Câu 13: Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn : AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4. Thuốc thử cóthể dùng để nhận biết 5 dung dịch trên là ?A. dd NaOHB. dd Ba(OH)2C. Quỳ tímD. dd AgNO3Câu 14: Hiện tượng nào xẩy ra khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch Al(NO 3)3 đếndư ?A. Kết tủa trắngB. kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó tan hết tạo dung dịch không mầuC. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không mầuD. Không có hiện tượng gì xẩy raCâu 15: Nhỏ từ từ dung dịch Al(NO3)3 vào ống nghiệm đựng dung dịch KOH thì ?A. xuất hiện kết tủa trắngB. Kết tủa trắng xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó tan hết tạo dung dịch không mầuC. Không có kết tủa, chỉ có khí bay lênD. Kết tủa trắng xuất hiện rồi tan hết ngay tạo dung dịch không mầuCâu 16: Để phân biệt 3 mẫu hợp kim riêng biệt sau: Mg – Al; Mg – K và Mg – Ag. Cần dùng thêm tốithiểu?A. 1 hóa chấtB. 2 hóa chấtC. 3 hóa chấtD. 4 hóa chấtCâu 17: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không mầu. Để phân biệt 2 dung dịch này không thể dùng dungdịchA. Ba(OH)2B. NH3C. BaCl2D. NaOHCâu 17: Có các dung dịch : KNO3, Cu(NO3)2 , FeCl3, AlCl3 và NH4Cl. Để có thể nhận biết được các dungdịch riêng biệt trên cần dùng thuốc thử là ?A. dd NaOH dưB. dd AgNO3C. dd Na2SO4D. dd HClCâu 18: Có 3 dung dịch muối riêng biệt: NaCl, CaCl 2 và AlCl3. Có thể nhận biết 3 dung dịch này bằngthuốc thử duy nhất là ?A. Na2CO3B. Giấy quỳ tímC. AgNO3D. CO2Câu 19: Chỉ dùng thêm quỳ tím, bằng phưuơng pháp hóa học có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệttrong dãy nào sau đây?A. AlCl3, NaNO3 , naOH và BaCl2B. CaCl2, Na2CO3 , NH4Cl và NaOHC. NaCl, Ba(NO3)2, NaOH và HClD. NaOH, NaNO3 , Na2CO3 và NH4ClCâu 20: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)2 , Al2O3 mà không làm thay đổi khối lượng của nó,người ta chỉ cần dùng ?A. dd NaOHB. dd HClC. dd NH3D. dd NaOH và dd HClCâu 21: Có 4 mẫu bột kim loại: Na, Al, Cu và Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phânbiệt được tối đa là bao nhiêu/A. 1B. 2C. 3D. 4Câu 22: Cho các thí nghiệm sau :Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3a.Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Al(NO3)3\b.Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3c.Cho dung dịch Al2(SO4)3 đên dư vào dung dịch NaOHd.Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4]e.Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4]f.Cho kim loại Ba đến dư vào dung dịch loãng Al(NO3)3g.Số thí nghiệm có thể tạo kêt tủa Al(OH)3 là ?A. 6B. 5C. 4D. 3Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau:Sục khí H2S vào dung dịch FeSO41.Sục khí H2S vào dung dịch CuSO42.Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO33.Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)24.Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)35.Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)36.Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn , số thí nghiệm thu được kết tủa là ?A. 3B. 5C. 4D. 6Câu 24: Tiến hành các thí nghiệm sau:Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)21.Cho dung dich HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]2.Sục khí H2Svào dung dịch FeCl23.Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl34.Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 ( hoặc Na[Al(OH)4]5.Sục khí etylen vào dung dịch KMnO46.Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?A. 3B. 4C. 6D. 5Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:Nhỏ dung dịch Na2CO3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)31.Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO42.Cho KOH vào dung dịch Ca(HCO3)23.Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 (l)4.Số thí nghiệm khi kết thúc các phản ứng có kết tủa xuất hiện là:A. 1B. 4C. 2D. 3Câu 26: Có 5 dung dịch đựng trong năm ống nghiệm : (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Chodung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc số ống nghiệm có kết tủa là:A. 5B. 2C. 4D. 3Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy rahoàn toàn , thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được chất rắn Z là:A. Hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3B. Hỗn hợp gồm BaSO4 và FeOC. Hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3D. Fe2O3Câu 28: Chất nào sau đây phản ứng được với Al?A. dung dịch Na2SO4B. Khí CO2C. Dung dịch HNO3 đặc nguộiD. dung dịch MgCl2Câu 29: Cho các dung dịch : Na 2CO3, NaOH, AlCl3, HCl, NaHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau từngđôi một thì có nhiều nhất bao nhiêu phản ứng có sản phẩm là chất khí:A. 4B. 1C. 2D. 3Câu 30: Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứngCho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3A.Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2B.Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc NaAl(OH)4C.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3D.Câu 31: Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng vớilượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:A. 4B. 1C. 3D. 5BÀI TOÁN HÓA HỌCCâu 1: Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thìthoát ra 6,72 lít khí (đktc). Tính m.A. 2,70gB. 4,05gC. 5,40gD. 8,10gCâu 2: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H 2SO4 loãng thoát ra 0,4mol khí,còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3mol khí . Tính mA. 11,00gB. 12,28gC. 13,70gD. 19,50gCâu 3: Nhúng một thanh nhôm vào dung dịch chứa 0,03mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn , lấy thanhAl ra khỏi dung dịch , phát biểu nhận xét sau thí nghiệm nào sau đây không đúngA. Thanh Al màu đỏB. Khối lượng thanh Al tăng 1,38gC. Dung dịch thu được không màu D. Khối lượng dung dịch tăng lên 1,38gCâu 4: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếucho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al vàFe trong hỗn hợp là:A. 10,8g Ak và 5,6g FeB. 5,4g Al và 5,6g FeC. 5,4g Al và 8,4g FeD. 5,4g Al và 2,8g FeCâu 5: Ngâm một lá nhôm trong dung dịch CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn khối lượng lá nhôm thay đổibao nhiêu gam? Biết rằng lượng ion SO 42- trong dung dịch đủ để kết tủa hoàn toàn ion Ba 2+trong 26ml dungdịch BaCl2 0,02MA. Khối lượng lá nhôm giảm 0,048gB. khối lượng lá nhôm tăng 0,24gC. khối lượng lá nhôm giảm 0,024gD. Khối lượng lá nhôm tăng 0,024gCâu 6: 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thoát ra 13,44 lít khí (đktc) khối lượngchất trong hỗn hợp đầu là:A. 21,6g Al và 9,6g Al2O3B. 5,4g Al và 25,8g Al2O3C. 16,2g Al và 15,6g Al2O3D. 10,8g Al và 20,4g Al2O3Câu 7: Hòa tan 0,24mol FeCl 3 và 0,16mol Al2(SO4)3 vào 0,4mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A. Thêm2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B. Khối lượng của B là:A. 15,60gB. 25,68gC. 41,28gD. 0,64gCâu 8: Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1mol NaOH và 0,1mol Na[ơAl(OH) 4] khi kết tủa thu được là0,08mol thì số mol Hcl đã dùng là:A. 0,08mol hoặc 0,16molB. 0,16molC. 0,26 molD. 0,18mol hoặc 0,26molCâu 9: Cho 1,75g hỗn hợp kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl , thu được 1,12 lít khí H 2(đktc). Cô cạn dung dịch, khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là:A. 5gB. 5,3gC. 5,2gD. 5,5gCâu 10: Cho 1,35g hỗn hợp X gồm : Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO 3 dư, thu được 1,12 lít(đktc) hỗn hợp Y (gồm NO và NO2) có tỉ khối đối với hidro là 21,4. Tổng khối lượng muối sinh ra là:A. 6,59gB. 5,96gC. 5,69gD. 9,65gCâu 11: Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (l), thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồmN2O và NO . Tỉ khối của X đối với hidro bằng 18,5. Giá trị của m là:A. 0,27B. 0,495C. 0,6075D. 0,405Câu 12: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Số mol NaOHtối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là:A. 0,01mol và 0,02molB. 0,04mol và 0,06molC. 0,03mol và 0,04molD. 0,04mol và 0,05molCâu 13: Cho dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,1mol natri aluminat. Khi thu được0,08mol kết tủa thì số mol HCl đã dùng là:A. 0,08mol hoặc 0,16molB. 0,16molC . 0,18mol hoặc 0,26molD. 0,26molCâu 14: Hòa tan 4,53g một muối kép X có thành phần: Al 3+, NH4+, SO42- và H2O kết tinh vào nước cho đủ100ml (dung dịch Y)- Cho 20ml dung dịch Y tác dụng với dung dịch NH3 dư được 0,156g kết tủa.- Lấy 10ml dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, đun nóng được 0,466g kếttủa và 22,4 ml khí (đktc) thoát ra, công thức của X là:A. AlNH4(SO4)2. 12H2OB. Al2(SO4)3. 2(NH4)2SO4. 16H2OC. 2Al2(SO4)3. (NH4)2SO4. 5H2OD. Al2(SO4)3. (NH4)2SO4. 12H2OCâu 15: Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al-Mg trong dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu chocùng lượng hợp kim tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khốilượng mỗi kim loại trong hợp kim là:A. 40,0% và 60,0%B. 62,9% và 37,1%C. 69,2% và 30,8%D. 60,2% và 32,8%Câu 16: Xử lí 9g hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc nóng (dư) thoát ra 10,08 lít khí (đktc) còn cácthành phần khác của hợp kim không phản ứng . Thành phần % của Al trong hợp kim là:A. 75%B. 80%C. 90%D. 60%Câu 17: Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng hết với nước tạo ra 31,2g Al(OH) 3 . Cùng lượng X tác dụnghế với HCl thì thu được một muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí (đktc) . Khối lượng mỗi chất trong X là:A. 5,4g Al và 7,2g Al4C3B. 2,7g Al và 3,6g Al4C3C. 10,8g Al và 14,4g Al4C3D. 8,1g Al và 10,8g Al4C3Câu 18: Hòa tan 0,24mol FeCl3 và 0,16mol Al2(SO4)3 vào dungd ịch chứa 0,4mol H2SO4 được dung dịch X.Cho dung dịch chứa 2,6mol NaOH vào X được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 15,6B. 25,68C. 41,28D. 0,64Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 0,5mol hỗn hợp Al và Al 2O3 vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng thu được6,72 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của hỗn hợp là:A. 6,2% Al; 93,8% Al2O3B. 50% Al; 50% Al2O3C. 54% Al ; 46% Al2O3D. 83% Al; 17% Al2O3Câu 20: Cho m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y lớnnhất thì giá trị của m là:A. 1,59B. 1,17C. 1,71D. 1,95PHẢN ỨNG NHIỆT NHÔMCâu 1 (TN- 14): Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn cóA. Al2O3B. O2C. Al(OH)3D. AlCâu 1: Dùng m gam Al để khử hết 1,6g Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng vớilượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính mA. 0,54gB. 0,81gC. 1,08gD. 1,755gCâu 2: Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78g Crom từ Cr 2O3 bằng phương phpá nhiệtnhômA. 27,0gB. 54,0gC. 67,5gD. 40,5gCâu 3: Cho 26,8g hỗn hợp bột X gồm: Al và Fe 2O3 tiến hành phản ứng nhiệt nhôm cho tới khi hoàn toàn(giả sử chỉ xảy ra phản ưgns khử Fe 2O3 thành Fe) hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với lượng dư dungdịch HCl được 11,2 lít H2 (đktc). Khối lượng Al trong X là:A. 5,4gB. 7,02gC. 9,72gD. 10,8gCâu 4: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhômA. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóngC.Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngD. Al tác dụng với H2SO4 đặc nóngCâu 5: Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:A. FeO, Mgo, CuOB. FeO, CuO, Cr2O3C. Fe3O4, SnO, BaOD. PbO, K2O, SnOCâu 6: Nung 21,4g hỗn hợp A gồm bột Al và Fe 2O3 (trong bình kín không có không khí), thu được hỗn hợpB gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Al dư. Cho B tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch C. Cho C tácdụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa D. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được16g chất rắn. Khối lượng Al trong hỗn hợp A là:A. 4,4gB. 5,4gC. 10,8gD. 2,7gCâu 7: Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)- Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là:A. 29,40B. 22,75C. 29,43D. 21,40Câu 8: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 ( trong điều kiện không có oxi) thu được hỗn hợp chất rắn X.Chia X thành 2 phần bằng nhau:- Cho phần 1 vào dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí H2 (đktc)- Cho phần 2: vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc).Biết rằng các phản ưgns đều xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của Fe trong X là:A. 66,39%B. 42,32%C. 46,47%D. 33,61%Câu 9: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không cókhông khí . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư, thu được 10,52 lítkhí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:A. 80%B. 70%C. 60%D. 90%Câu 10: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dungdịch Y . Chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư ) vào dung dịch Y, thu được 39g kết tủa. Giátrị của m là:A. 36,7B. 48,3C. 45,6D. 57,0Câu 11: Đốt nóng hỗn hợp gồm Al và 16g Fe2O3 ( trong điều kiện không có không khí ) đến khi phản ứngxảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M sinh ra3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là:A. 300B. 100C. 200D. 150Câu 12: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (khôngcó không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm :A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3B. Al2O3 và FeC. Al, Fe, và Al2O3D. Al2O3, Fe, và Fe3O4Câu 13: Nung hỗn hợp gồm 10,8g Al và 16,0g Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) sau khi phảnứng xảy ra hàon toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là:A. 16,6gB. 11,2gC. 22,4gD. 5,6gCâu 14: Trộn 0,25mol bột Al với 0,15mol bột Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiệnkhông có không khí (giả sử có phản ứng khử Fe 2O3 về Fe ) thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vớidung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, m gam chất rắn khan Z và 0,15mol H 2. Hiệu suất phản ứng nhiệtnhôm và giá trị của m lần lượt là:A. 60% và 20,4B. 60% và 30,75C. 50% và 30,75D. 50% và 40,80Câu 15: Trộn 5,4 gam bột nhôm với 14g Fe 2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm không có oxi, Fe 2O3 bịkhử về Fe, sau khi kết túc phảnt ứng , làm nguội hỗn hợp và hòa tan hỗn hợp này bằng dung dịch NaOH dưcho đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,68 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:A. 66,67%B. 85,71%C. 92,68%D. 75%Câu 16: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàntoàn thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau- Phần 1: Cho tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 0,11mol NO (sản phẩm khử duy nhất)- Cho phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,03mol H2. Giá trị của m là:A. 19,59B. 19,32C. 9,93D. 9,66Câu 17: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe3O4 trong điều kiện không có không khí cho biết phản ứngxảy ra hoàn toàn và Fe3O4 chỉ bị khử thành Fe. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần bằng nhau-Cho phần 1: tác dụng hết với dung dịch naOH dư thu được 2,52 lít H2 (đktc)- Hòa tan hết phần 2 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thấy có 11,76 lít khí bay ra (đktc)Khối lượng Fe sinh ra sau phản ứng nhiệt nhôm là:A. 5,6gB. 8,4gC. 11,2gD. 16,8gCâu 18: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56g Cr 2O3 ( trong điều kiện không cóoxi) sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãngnóng), Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được 2,016 lít H 2 (đktc), còn nếu cho toàn bộ X vào lượngdư dung dịch NaOH đặc nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:A. 0,16molB. 0,06molC. 0,14molD. 0,08molCâu 19: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa Al và Cr 2O3 trong điều kiện không có không khí , sau phảnứng hoàn toàn thu được hỗn hợp X khối lượng 43,9g . Chia X làm hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụngvới dung dịch NaOH dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M(loãng nóng). Giá trị của V là:A. 0,65B. 1,05C. 1,15D. 1,00Câu 20: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2g Cr2O3 với m gam Al ở nhiệt độ cao . Sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn , thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít khí H 2(ở đktc). Giá trị của V là:A. 3,36B. 4,48C. 7,84D. 10,08Câu 21: Trộn Al với Fe3O4 rồi nung hỗn hợp trong chân không để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp A trong dung dịch HCl dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. Còn nếu trongdung dịch NaOH thì thu được 0,84 lit khí . Tỉ lệ số mol Al và Fe3O4 trong hỗn hợp ban đầu là:A. 10:3B. 3:10C. 9:4D. 4:9Câu 22: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với 6,3g Al và 11,6g 2 oxit sắt là FeO, Fe 2O3 sản phẩm thu đượcgồm 3 chất rắn. Hòa tan hỗn hượp đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). % Fe 2O3 tronghỗn hợp đầu là:A. 44,69%B. 32,61%C. 17,08%D. 30,08%Câu 23: Nung 4,05g Al và 24,4g hỗn hợp A gồm CuO và FeO trong bình kín , phản ứng xảy ra hoàn toànthu được hỗn hợp 5 chất rắn B. Khử B bàng khí CO, khí thoát ra dẫn qua nước vôi trong thu được 10gamkết tủa. Mặt khác nếu cho B vào dung dịch HCl thì có 3,36 lít khí thoát ra. Khối lượng Cu trong B và khốilượng CuO trong A là:A. 4,8g; 10gB. 2,24g ; 6,8gC. 1,6g; 6gD. 4,16g; 9,2gCâu 24: Nung 54g hỗn hợp Al, FeO, Fe 2O3, Fe trong chân không, sản phẩm thu được cho phản ứng vớidung dịch NaOH dư thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, nếu cho khí CO đi qua hỗn hợp A nung nóngkhí thoát ra dẫn qua Ca(OH)2 thu được 15g kết tủa. % Al trong hỗn hợp A làA. 10%B. 30,5%C. 25%D. 81%Câu 25: Cho 5,6g bột Fe tiếp xúc với không khí một thời gian thấy khối lượng bột vượt quá 7,936g. Trộnbột đó với 2,7g Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A . Hòa tan A trong dung dịchNaOH dư thu được 0,0336 lít khí (đktc), còn trong HCl thì thu được 2,2624 lít khí (đktc). % Fe bị oxi hóalà:A. 99%B. 96%C. 97%D. 98%Câu 26: Trộn 4,05g Al với 13,05g FeO4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chấtrắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được 2,457 lít khí (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệtnhôm là:A. 65%B. 70%C. 80%D. 90%Câu 27: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với sắt từ oxit. Chia sản phẩm thành 2 phần bằng nhau. Cho phần1 tác dụng với dung dịch NaOH có 2,352 lít khí bay ra. Cho phần 2 tác dụng với dung dịch HCl có 6,888 lítkhí bay ra. Khối lượng sắt thu được sau phản ứng nhiệt nhôm là:A. 22,68gB. 11,24gC. 33,56gD. 18,65g