Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

Nhà giáo ưu tú Nguyễn Thanh Cầm, Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Thái Bình; Nhà giáo Trần Thị Huệ, Phó Chủ tịch Hội khuyến học tỉnh Thái Bình. Đồng chí Nguyễn Văn Trường – Huyện ủy viên, Phó Chủ tịch UBND huyện, Trưởng Ban chỉ đạo Xây dựng xã hội học tập huyện; Đồng chí Nguyễn Xuân Trường - Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng Ban tổ chức Huyện ủy ; Đồng chí Bùi Xuân Phóng - Ủy viên BTV Huyện ủy, Trưởng Ban Tuyên giáo Huyện ủy; 155 đại biểu chính thức đã về dự Đại hội.

Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

Các đại biểu dự Đại hội

Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

 Đoàn Chủ tịch Đại hội

Tại phiên thứ nhất, Đại hội đại biểu hội Khuyến học huyện Hưng Hà lần thứ V, nhiệm kỳ 2020 – 2025 đã bầu đoàn chủ tịch, đoàn thư ký Đại hội; bầu Ban thẩm tra tư cách đị biểu; thông qua nội dung, quy chế, chương trình của Đại hội; thông qua báo cáo kiểm điểm của Ban chấp hành nhiệm kỳ 2015 – 2020; thông qua báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu; bầu Ban chấp hành Hội khuyến học nhiệm kỳ 2020 – 2025; bầu đoàn đại đại biểu đi dự đại hội khuyến học tỉnh. Đồng thời đã trao học bổng cho 50 học sinh có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập của các cấp trường, các ngành học trong toàn huyện; mỗi suất trị giá 500.000 đồng, với tổng số tền 25.000 đồng.

Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

Báo cáo thẩm tra tư cách đại biểu hội khuyến học

Các đại biểu của tỉnh, của huyện trao học bổng cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập

Đại hội đại biểu hội Khuyến học huyện Hưng Hà lần thứ V, nhiệm kỳ 2020 – 2025 phiên thứ 2 sẽ tiếp tục diễn ra vò sáng ngày 15/12, tại Hội trường A, trung tâm hội nghị huyện Hưng Hà.

Nguyễn Thuần

Đài TT – TH Hưng Hà

ĐẢNG BỘ (CHI BỘ)………………

ĐẠI HỘI LẦN THỨ…………

NHIỆM KỲ 2020-2025

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Hà Nội, ngày...tháng... năm 2020

(Mẫu dành cho đại hội toàn thể)

BÁO CÁO

Tình hình đảng viên dự Đại hội Đảng bộ (Chi bộ) .......

Nhiệm kỳ 2020-2025

- Căn cứ Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam;

- Căn cứ Chỉ thị 35-CT/TW ngày 30/5/2019 của Bộ Chính trị và các văn bản hướng dẫn của Trung ương và Đảng uỷ Bộ Nông nghiệp và PTNT về đại hội đảng bộ các cấp tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng;

Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) báo cáo Đại hội tình hình đảng viên dự Đại hội, như sau.

  • Số lượng đảng viên của đảng bộ, chi bộ:
  • Tổng số đảng viên: . . . . . trong đó: . . . .chính thức, . . . .dự bị
  • Tổng số đảng viên được triệu tập . . . . số vắng mặt suốt thời gian Đại hội . . . . lý do
  • Số đảng viên có mặt dự đại hội: . . . . . đồng chí, trong đó

+ Đảng viên chính thức... đồng chí

+ Đảng viên dự bị.... đồng chí

- Kết quả phân loại đảng viên năm 2019 như sau:

+ Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ......................đồng chí

+ Hoàn thành tốt nhiệm vụ...............................đồng chí

+ Hoàn thành nhiệm vụ....................................đồng chí

+ Không hoàn thành nhiệm vụ.........................đồng chí

2- Thành phần đảng viên:

- Về nam, nữ:

+ Tổng số đảng viên là nữ: . . . . chiếm...............%

+ Tổng số đảng viên là nam: . . .chiếm...............%

- Về tuổi Đảng:

+ Kết nạp trước năm 1954 . . . đ/c chiếm.........%

+ Kết nạp từ 1955-1975 . . . đ/c chiếm.........%

+ Kết nạp sau 1975 đến nay . . . đ/c chiếm.........%

- Về tuổi đời:

+ Dưới 40 tuổi . . . ........đ/c chiếm......................%

+ Từ 41 đến 50 tuổi . . . đ/c chiếm......................%

+ Từ 51 đến 60 tuổi . . . đ/c chiếm......................%

+ Trên 60 tuổi . . . đ/c chiếm......................%

Đảng viên trẻ tuổi nhất Đại hội:......tuổi

Đảng viên cao tuổi nhất Đại hội:.....tuổi

- Về chức vụ Đảng:

+ Uỷ viên TW Đảng.... đồng chí

+ Uỷ viên BCH Đảng bộ Khối....... đồng chí

+ Uỷ viên BCH Đảng bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT...... đồng chí

+ Đảng uỷ viên, Chi uỷ viên cơ sở:

- Về chức vụ chính quyền:

+ Bộ trưởng, Thứ trưởng:................... đồng chí

+ Lãnh đạo cấp vụ và tương đương:......đồng chí

+ Lãnh đạo Tổng công ty, công ty (HĐQT, Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ) đồng chí

3- Trình độ chuyên môn, lý luận chính trị

- Về Trình độ chuyên môn:

+ Trung cấp: . . .đ/c chiếm . . . .%

+ Cao đẳng: . . . đ/c chiếm . . . . %

+ Đại học: . . . đ/c chiếm . . . . %

+ Thạc sỹ . . . đ/c chiếm . . . . %

+ Tiến sỹ . . . đ/c chiếm . . . . %

- Về trình độ lý luận chính trị:

+ Cao cấp: . . . đ/c chiếm . . . . %

+ Trung cấp: . . . đ/c chiếm . . . . %

+ Sơ cấp . . . đ/c chiếm . . . . %

Đến thời điểm hiện nay, Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) xét thấy đảng viên có mặt tại Đại hội đều đủ tiêu chuẩn tham dự Đại hội.

Ban Chấp hành Đảng bộ (Chi ủy) báo cáo Đại hội tình hình đảng viên dự Đại hội để Đại hội xem xét quyết định./.

BAN CHẤP HÀNH ĐẢNG BỘ (BAN CHI ỦY)

ĐẢNG BỘ .....................................

CHI BỘ (ĐẢNG BỘ)...............

*

Số -BC/CB(ĐU)

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ...

BÁO CÁO
Tình hình đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu tham dự Đại hội Chi bộ/Đảng bộ ...

I. Tình hình đảng viên/đại biểu tham dự Đạỉ hội

1. Tổng số đảng viên của chi bộ:...... đồng chí.

Đảng viên vắng mặt suốt thời gian Đại hội ......đồng chí = .....%, lý do ...

Tổng số đảng viên có mặt tại thời điểm hiện tại: ... đồng chí; trong đó:

- Đảng viên chính thức: ... đồng chí = ... %

- Đảng viên dự bị: ... đồng chí = ... %

Thành phần:

- Đảng viên là Nam: ... đồng chí = ... %

- Đảng viên là Nữ: ... đồng chí =... %

- Đảng viên là lãnh đạo cơ quan...: …... đồng chí = .....%

- Đảng viên là chuyên viên cao cấp (giảng viên cao cấp): ...đồng chí =...%

- Đảng viên là chuyên viên chính (giảng viên chính): ... đồng chí =...%

- Đảng viên là chuyên viên (giảng viên):..... đồng chí = ...%

- Đảng viên là cán sự, nhân viên: ... đồng chí = ễ..%

2. Trình độ chuyên môn/học hàm/học vị

- Đảng viên là giáo sư/phó giáo sư: ...đồng chí = ....%

- Đảng viên có trình độ tiến sỹ: ... đồng chí = ….%

- Đảng viên có trình độ thạc sỹ: ... đồng chí = ...%

- Đảng viên có trình độ đại học và cao đẳng:... đồng chí = ...%

- Đảng viên có trình độ trung cấp: ... đồng chí = ...%

- Đảng viên có trình độ kỹ thuật sơ cấp: ... đồng chí = ....%

3. Trình độ lý luận chính trị

- Đảng viên có trình độ cao cấp và cử nhân: ... đồng chí = ….%

- Đảng viên có trình độ trung cấp: ... đồng chí = ...%

- Đảng viên có trình độ sơ cấp: ... đồng chí = ...%

4. Về tuổi đời:

- Đảng viên cao tuổi nhất: ... tuổi ... đồng chí = …. %

- Đảng viên trẻ tuổi nhất:... tuổi ... đồng chí = ... %

5. Về tuổi Đảng:

- Từ năm 1975 đến 1984: ... đồng chí = ...%

- Từ năm 1985 đến 1995: ... đồng chí = ...%

- Từ năm 1996 đến 2005: ... đồng chí = …..%

- Từ năm 2006 đến 2015: ... đồng chí = ...%

II. Tư cách đảng viên/đại biểu tham dự Đại hội

Trong quá trình chuẩn bị và tiến hành Đại hội chi bộ/đảng bộ..., nhiệm kỳ 2015-2017 (2015-2020), qua kiểm tra, xác minh của Chi bộ/đảng bộ, tất cả... đảng viên/đại biểu tham dự Đại hội đều được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ, giữ gìn phẩm chất đạo đức, không có đảng viên vi phạm; không có đơn thư khiếu nại, tố cáo về tư cách đảng viên tham dự Đại hội.

Có đảng viên vi phạm (ghi bổ sung vào đây)

Qua xem xét, đến thời điểm hiện nay 100% (hoặc …..%) đảng viên đều đủ tư cách tham dự Đại hội chi bộ/đảng bộ.., nhiệm kỳ 2015-2017 (2015-2020).

Trên đây là báo cáo tình hình đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu trước Đại hội, Đoàn Chủ tịch Đại hội xin ý kiến của Đại hội về tư cách đại biểu:

Ai nhất trí với báo cáo tình hình và tư cách đảng viên/thẩm tra tư cách đại biểu (xin biểu quyết bằng giơ thẻ đảng viên)? ai không nhất trí... .xin giơ thẻ...

Như vậy, …….. đảng viên đã nhất trí và không có ý kiến khác, xin cảm ơn Đại hội./.

T/M CHI BỘ/ĐẢNG ỦY ……………….

ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂUHỘI NÔNG DÂN ……… LẦN THỨ…BAN THẨM TRA TƯ CÁCH ĐẠI BIỂU…….., ngày … tháng … năm 2018BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA TƯ CÁCH ĐẠI BIỂUTẠI ĐẠI HỘI ĐẠI BIỂU HỘI NÔNG DÂN ….LẦN ……. NHIỆM KỲ ……Kính thưa Đoàn chủ tịch Đại hội.Kính thưa các vị đại biểu.Kính thưa toàn thể đại hội.Đại hội đại biểu Hội Nông dân ………lần ……… nhiệm kỳ ……… tổchức tại ……… vào hồi … giờ … ngày … tháng … năm 2018.Đại hội bầu Ban thẩm tra tư cách đại biểu gồm……đồng chí:1………………………………………………………………2………………………………………………………………3……………………………………………………………….4………………………………………………………………5………………………………………………………………6……………………………………………………………..- Căn cứ Điều lệ Hội Nông dân Việt Nam; căn cứ biên bản bầu cử đại biểuđi dự Đại hội Hội Nông dân …………………………………Sau một thời gian làm việc khẩn trương, khách quan và nghiêm túc, Banthẩm tra tư cách đại biểu xin báo cáo với Đại hội kết quả thẩm tra tư cách đạibiểu như sau:1. Số lượng đại biểu:Tổng số đại biểu được triệu tập dự đại hội đại biểu Hội Nông dân … lần…. nhiệm kỳ…. là …….. đại biểu.- Đại biểu có mặt…………………………………………………………- Đại biểu vắng mặt………………………………………… (có lý do).Trong đó:- Đại biểu đương nhiên …….. đồng chí, chiếm ………..%.- Đại biểu được Đại hội bầu (hoặc Hội nghị) là …… đồng chí, chiếm…… %.- Đại biểu chỉ định ……………… đồng chí, chiếm ……%2. Số lượng đại biểu từng cấp:Mẫu số 6(Tài liệu tham khảo)- Đại biểu ở huyện/TP ……….. . Trong đó:+ Cơ quan Hội Nông dân huyện: …………….. đại biểu.+ Các ngành, đoàn thể, doanh nghiệp ……. đại biểu.- Đại biểu cấp cơ sở:…………………….. đại biểu. Trong đó:+ Đại biểu cán bộ Hội: ………………………………………………….+ Đại biểu doanh nghiệp, chủ trang trại: ………………………………+ Đại biểu hội viên tiêu biểu: …………………………………………….3- Cơ cấu xã hội:- Đại biểu là nam: ………………………… đại biểu.- Đại biểu là nữ : ………………………… đại biểu.- Đại biểu là cán bộ Hội: ………………….. đại biểu.- Đại biểu là hội viên: ……………… đại biểu.+ Đại biểu là huyện ủy viên : ……………... đại biểu.+ Đại biểu là đảng ủy viên: ………………… đại biểu.- Đại biểu là đảng viên: …………………… đại biểu.- Đại biểu là quần chúng: …………….. đại biểu.- Đại biểu là đại biểu HĐND các cấp: …………….. đại biểu.- Đại biểu là Anh hùng lao động: ……………….. đại biểu.- Đại biểu là nông dân sản xuất KD giỏi: ……………….. đại biểu.- Đại biểu là người dân tộc thiểu số: ………………… đại biểu.- Đại biểu theo tôn giáo: …………………… đại biểu.4- Trình độ học vấn4.1. Giáo dục phổ thông:- Tiểu học: ………………………….. đại biểu.- Trung học cơ sở: ………………….. đại biểu.- Trung học phổ thông: …………….. đại biểu.4.2. Trình độ chuyên môn:- Sơ cấp:…………………………. đại biểu- Trung cấp: ……………………… đại biểu- Cao đẳng, Đại học: ……………….. đại biểu- Thạc sỹ: ……………………………. đại biểu- Tiến sỹ: ……………………………….đại biểu4.2. Trình độ lý luận chính trị:- Sơ cấp: ………………………………. đại biểu- Trung cấp:…………………………….. đại biểu- Cử nhân và cao cấp: …………………… đại biểu5- Độ tuổi:- Đại biểu dưới 30 tuổi: ………………….. đại biểu2Mẫu số 6(Tài liệu tham khảo)- Đại biểu có độ tuổi từ 31- 40: …………………. đại biểu- Đại biểu từ 41-50 tuổi: …………………………. đại biểu- Đại biểu từ 51- 60 tuổi: ………………………….. đại biểu- Đại biểu trên 61 tuổi: ……………………………… đại biểu- Đại biểu cao tuổi nhất: ……….. tuổi- Đại biểu ít tuổi nhất: ………… tuổi- Độ tuổi bình quân: ……………. tuổiĐối chiếu với tiêu chuẩn đại biểu và các quy định của Điều lệ Hội Nôngdân Việt Nam và Đề án đoàn đại biểu dự đại hội, ban thẩm tra tư cách đại biểuxác định …… đại biểu có mặt tại Đại hội đại biểu Hội Nông dân ……………nhiệm kỳ ……… đều đủ tư cách dự Đại hội.Ban thẩm tra tư cách đại biểu báo cáo với Đại hội kết quả thẩm tra tư cáchđại biểu và trình xin ý kiến Đại hội. Trong quá trình Đại hội nếu có vấn đề gìphát sinh mới liên quan đến tư cách đại biểu Đại hội, đề nghị các đại biểu gặptrực tiếp ban Thẩm tra tư cách đại biểu để trao đổi theo đúng Quy chế của Đạihội và xin ý kiến của Đại hội quyết định.T/M BAN THẨM TRA TƯ CÁCH ĐẠI BIỂUTRƯỞNG BANNguyễn Văn A3