Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án

12 Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7 (6 Môn)

Bộ đề thi học kì 2 lớp 7 năm 2021 - 2022 là tài liệu cực kì hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn lớp 7 tham khảo.

Đề thi cuối kì 2 lớp 7 bao gồm 12 đề có đáp án chi tiết kèm theo ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp tới. Đồng thời cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là 12 đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 7, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.

I. Mục tiêu đề kiểm tra

Nhằm đánh giá:

- Hệ thống kiến thức cơ bản của học sinh về cả ba phần (Đọc - Hiểu văn bản, Tiếng Việt và Tập làm văn) trong SGK Ngữ văn 7 tập 2.

- Khả năng vận dụng những kiến thức và kĩ năng Ngữ văn đã học một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.

II. Hình thức đề kiểm tra

- Hình thức: Tự luận

- Cách tổ chức: Cho học sinh làm bài kiểm tra trong thời gian: 90 phút

III. Thiết lập ma trận đề

- Liệt kê tất cả chuẩn kiến thức kĩ năng của chương trình môn Ngữ văn lớp 7 học kì II.

- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.

Mức độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Mức độ thấp

Mức độ cao

Tiếng Việt:

Rút gọn câu

Trình bày mục đích rút gọn câu

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1 câu

1 điểm

10%

1 câu

1 điểm

10%

Câu chủ động, câu bị động

Trình bày khái niệm

Lấy ví dụ

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/2 câu

1 điểm

10%

1/2 câu

1 điểm

10%

1 câu

2 điểm

20%

Thêm trạng ngữ cho câu

Xác định đúng trạng ngữ, đúng ý nghĩa.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/3 câu

1 điểm

10%

1/3 câu

1 điểm

10%

Văn bản:

Sự giàu đẹp của tiếng Việt

Nhận biết tên tác giả, tác phẩm, Nêu được nội dung chính của văn bản

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2/3 câu

2 điểm

20%

2/3 câu

2 điểm

20%

Tập làm văn: Thuyết minh

Xác định cách viết đúng kiểu bài

Sử dụng đúng phương pháp chứng minh, đúng chủ đề, biết kết hợp với văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”

Bố cục hợp lí, lời văn trong sáng, lưu loát.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1/3 câu

1 điểm

10 %

1/3 câu

2 điểm

20 %

1/3 câu

1 điểm

10 %

1 câu

4 điểm 40%

Tổng:

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1+1/2+2/3 câu

4 điểm

40 %

1/2+1/3+1/3 câu

3 điểm

30%

1/3 câu

2 điểm

20 %

1/3 câu

1 điểm

10 %

4 câu

10 điểm 100%

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Văn

Câu 1 (1 điểm): Trình bày mục đích của việc rút gọn câu?

Câu 2 (2 điểm): Trình bày khái niệm câu chủ động và câu bị động? Mỗi thể loại câu cho một ví dụ minh họa.

Câu 3 (3 điểm): Cho đoạn văn sau:

“Chúng ta có thể khẳng định rằng: cấu tạo của tiếng Việt, với khả năng thích ứng với hoàn cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây, là một chứng cớ khá rõ về sức sống của nó.”

a. Đoạn văn được trích từ văn bản nào, của tác giả nào?

b. Nêu nội dung của văn bản đó.

c. Tìm trạng ngữ trong đoạn văn trên và cho biết trạng ngữ đó có ý nghĩa gì?

Câu 4 (4 điểm) Dựa vào văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”, em hãy viết bài văn chứng minh luận điểm: Bác Hồ sống thật giản dị.

Đáp án đề thi Văn lớp 7 học kì 2

Câu

(điểm)

ÝNội dung

Thang

điểm

Câu 1

(1 điểm)

Làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin được nhanh, vừa tránh lặp lại những từ ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trước.

0,5 điểm

Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người (lược bỏ chủ ngữ).

0,5 điểm

Câu 2

(2 điểm)

- Câu chủ động: là câu có chủ ngữ chỉ người, vật thực hiện một hoạt động hướng vào người, vật khác (chỉ chủ thể của hoạt động).

- Ví dụ (học sinh lấy ví dụ đúng)

0,5 điểm

0,5 điểm

- Câu bị động: là câu có chủ ngữ chỉ người, vật được hoạt động của người, vật khác hướng vào (chỉ đối tượng của hoạt động).

- Ví dụ (học sinh lấy ví dụ đúng)

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 3

(3 điểm)

a

- Trích từ tác phẩm “Sự giàu đẹp của tiếng Việt”.

- Tác giả: Đặng Thai Mai.

0,5 điểm

0,5 điểm

b

Bài văn chứng minh sự giàu đẹp của tiếng Việt trên nhiều phương diện: ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp. Tiếng Việt, với những phẩm chất bền vững và giàu khả năng sáng tạo trong quá trình phát triển lâu dài của nó, là một biểu hiện hùng hồn sức sống của dân tộc.

1 điểm

c

- Trạng ngữ: “Với khả năng thích ứng với hoàn cảnh lịch sử như chúng ta vừa nói trên đây”.

- Trạng ngữ chỉ cách thức.

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 4

(5 điểm)

* Yêu cầu:

- Xác định và viết đúng kiểu bài chứng minh, đúng chủ đề.

- Bố cục: 3 phần rõ ràng.

- Không sai nhiều lỗi chính tả, không mắc nhiều lỗi diễn đạt.

- Luận điểm rõ ràng, lập luận thuyết phục, dẫn chứng xác thực.

MB

Mở bài: Khẳng định sự giản dị của Bác Hồ trong bữa ăn, căn nhà, việc làm, quan hệ với mọi người, lời nói, bài viết.

0,5 điểm

TB

* Giản dị trong bữa ăn:

- Chỉ vài ba món giản đơn.

- Lúc ăn không để rơi vãi một hạt cơm.

- Ăn xong cái bát bao giờ cũng sạch, thức ăn còn lại được sắp xếp tươm tất.

* Giản dị trong căn nhà:

- Vẻn vẹn có 3 phòng.

- Lộng gió và ánh sáng.

* Giản dị trong việc làm:

- Thường tự làm lấy, ít cần người phục vụ.

- Gần gũi, thân thiện với mọi người: thăm hỏi, đặt tên...

* Trong quan hệ với mọi người:

- Viết thư cho một đồng chí.

- Nói chuyện với các cháu miền Nam.

- Đi thăm nhà tập thể của công nhân.

* Giản dị trong lời nói, bài viết:

- Câu “Không có gì quý hơn độc lập, tự do”

- “ Nước Việt Nam là một...”

3 điểm

KB

Đó là đời sống thực sự văn minh mà Bác Hồ nêu gương sáng trong thế giới ngày nay.

0,5 điểm

* Lưu ý Câu 4:

- Điểm trừ tối đa đối với bài viết không biết triển khai luận điểm, không biết lập luận và không nêu dẫn chứng là 1 điểm.

- Điểm trừ tối đa đối với bài viết không đảm bảo bố cục bài văn thuyết minh là 0,5 điểm.

- Điểm trừ tối đa bài viết mắc nhiều lỗi chính tả và lỗi diễn đạt là 0,5 điểm.

.............

Đề thi cuối kì 2 Toán 7 năm 2021

Ma trận đề thi học kì 2 Toán 7

Cấp độ Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổng
Vận dụngVận dụng cao
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1. Thống kê.

- Xác định dấu hiệu.

- Lập bảng tần số.

- Tìm mốt, tìm giá trị trung bình của dấu hiệu.

Số câu 3 3
Số điểm 1,5 1,5
Tỉ lệ % 15% 15%

2. Biểu thức đại số.

- Nhận biết đơn thức đồng dạng, nghiệm của đa thức, giá trị của đa thức.

- Biết tìm bậc của đơn thức, đa thức, đa thức thu gọn.

- Thu gọn đa thức.

- Cộng, trừ hai đa thức.

- Tìm nghiệm của đa thức.

- Cộng đa thức.

Số câu3 3 33 113
Số điểm0.75 0.75 0,751,5 14,75
Tỉ lệ %7.5% 7,5% 7,5%15% 10%47,5%

3. Tam giác

- Tam giác cân.

- Định lí Pitago.

- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.

Nhận biết một tam giác là tam giác đều.

Xác định độ dài 1 cạnh của tam giác vuông.

Chứng minh hai tam giác bằng nhau, tam giác vuông.

Số câu

1

1

2

4

Số điểm

0.25

0,25

2

2,5

Tỉ số %

2,5%

2,5%

20%

25%

4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.

Biết khoảng cách từ trọng tâm đến đỉnh tam giác.

Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.

Số câu 1 12
Số điểm 0.25 11,25
Tỉ số % 2.5% 10%12,5%

Tổng số câu

4

1

10%

5

1.25

12,5%

9

3,75

37,5%

4

4

40%

22

Tổng số điểm

10

Tỉ số %

100%

Đề kiểm tra học kì 2 Toán 7

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án

D. -3xy

Câu 2: Đơn thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án
 có bậc là :

A. 10

B. 6

C. 8

D. 12

Câu 3: Bậc của đa thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án
 là :

A. 7

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 4: Giá trị x=2 là nghiệm của đa thức:

A. f(x)=2+x

B. f(x)=x-2

D. f(x)=x(x+2)

Câu 5: Kết quả phép tính

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án

Câu 6. Giá tri biểu thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án
 tai x=2 và y=1 là:

A. 12

B. -9

C. 18

D. -18

Câu 7. Thu gọn đa thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án
 bằng :

Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án

Câu 9: Đa thức

Đề thi học kì 2 lớp 7 có đáp án

A. Không có nghiệm

B. Có nghiệm là -1

C. Có nghiệm là 1

D. Có 2 nghiệm

Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

B. 5

C. 7

D. 14

Câu 11: Tam giác đều là tam giác có

A. hai cạnh bằng nhau

B. ba góc nhọn

C. ba cạnh bằng nhau

D. một góc bằng

Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :

A. AM=AB

B. AM=AG

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)

Bài 1:( 1,5 điểm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:

Tháng

9

10

11

12

1

2

3

4

5

Điểm

80

90

70

80

80

90

80

70

80

a) Dấu hiệu điều tra là gì?

b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.

c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.

Bài 2. (2,5 điểm) Cho hai đa thức

a. Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x)

b. Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)

c. Tìm nghiệm của đa thức M(x).

Bài 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.

a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A.

b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Chứng minh DA = DE.

c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.

Đáp án đề thi học kì 2 Toán 7

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

A

B

B

C

C

D

D

A

B

C

D

II. TỰ LUẬN: (7 điểm).

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm

1

a)

Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A.

0.25

b)

Lập chính xác bảng “ tần số” dạng ngang hoặc dạng cột:

giá trị (x)

70

80

90

Tần số (n)

2

5

2

Mốt của dấu hiệu là: 80

0.75

c)

Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là:

0.5

2

a)

Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)

0.5

0.5

b)

Tính tổng hai đa thức đúng được

M(x) = P(x) + Q(x)

N(x) = P(x) -Q(x) - ()

0.25

0.25

0.25

0.25

c)

x + 2=0

x = -2

Đa thức M(x) có hai nghiệm

0.25

0.25

...................

Đề thi học kì 2 tiếng Anh 7 năm 2021

Ma trận đề thi tiếng Anh lớp 7 cuối học kì 2

Part/ Section/

Q. no.

Q. levels

Text types/ Materials/ Situations

Language sub-skills

Q. Types

Kno

Com

LowApp

Hi

App

A. LISTENING

I.

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

II.

Q. 1

X

X

X

X

X

The meaning of footprint

- Yes/ No questions

- Wh- questions

- Answer questions

No. of items: 5

Mark allocated: 1,25

5

1,25

B. USE OF LANGUAGE

-

I. Odd one out

Q.1

Q.2

X

X

Pronunciation

Sounds:

- ed

- /e/ & /i/

Odd one out

No. of items: 2

Mark allocated: 0.5

2

0.5

II. Vocabulary

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

X

X

X

X

X

- Adjective

- Vocabulary

- Adv of concession

- Passive voice with future

- dangerous

- float

- air pollution

- in spite of

- will be + PP

Choose the best answer

No. of items: 5

Mark allocated: 1.25

5

1.25

III. Word forms/ Verb forms

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

X

X

X

X

* Word forms

* Verb forms

- Future simple

- Future continuous

- friendly

- invention

- S + will +V1

- S+ will be+ V-ing

Supply the correct words/ verbs

No. of items: 4

Mark allocated:1

4

1

C. Reading

I.

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

II.

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

X

X

X

X

X

X

X

X

- The passage about Bicycle

- Titanic film

- Scanning

- Wh- questions:

What

Who

How

- Fill in the blanks

- Answer the questions

No. of items: 8

Mark allocated: 2

4

1

4

1

D. WRITING

I. Rewrite the sentences

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

II. Write a short paragraph

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

X

X

X

X

X

X

X

X

- Rewrite sentences

- Write what we should do to save energy

- Used to + V1

- Passive with future tense

- How far is it…

- In spite of…

Rewrite sentences using the provided words

Writing

No. of items: 8

Mark allocated:

8

2

Total items: 32

Total marks: 8

7

1,75

9

2,25

8

2

8

2

Đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 2

A. LISTENING:

I. Listen to the conversation and answer the questions. (1pt)

1. What word is Phong searching for?

_____________________________________________________________

2. Does this word have only one meaning?

_____________________________________________________________

3. Does Phong explain the meaning of this word to Nam?

_____________________________________________________________

4. What happen if we take of the trees around us?

_____________________________________________________________

II. Which option (A, B, or C) do you think is closest in meaning to the word “footprint”? (0,25pt)

A. The effects

B. The environment

C. Our actions

B. USE OF LANGUAGE:

I. Find the words which has a different sound in the part underline (0.5 points)

1.A. watched B. danced C. walked D. stopped

2. A. ahead B. instead C. seat-belt D. bread

II. Choose the best answer A, B, C or D to complete each sentence. (1,25 pts)

1. Nuclear energy can provide electricity for the world needs, but it is __________

A. cheap

B. unlimited

C. dangerous

D. safe

2. You can ___________easily on the Dead Sea. Why? – Because it’s so salty

A. fly

B. walk

C. drive

D. float

3. Biogas helps solve the problem of indoor ___________.

A. noise pollution

B. air pollution

C. water pollution

D. soil pollution

4. __________ the silly story, many people enjoyed the film

A. In spite of

B. Although

C. However

D. Nevertheless

5. Nuclear power__________ in the future.

A. will replace

B. replace

C. will be replaced

D. replaces

III. Word form and Verb forms (1 point)

1. Liz thinks Vietnamese people are very ____________________. (FRIEND)

2. Internet is a wonderful _____________________ of modern life. (INVENT)

3. By 2020, people in Viet Nam (spend) _____________________ a lot of money on heating.

4. We ( build) ________________________ a hydro power station in this area next month.

C. READING:

I. Read the article about bicycles. Fill each gap with ONE word. (1pt)

BICYCLES

The bicycle is a cheap and clean way to travel. The first bicycle was made about one hundred and fifty years ago.

At first, bicycles were (1) . . . . . . . . . . . . . Only rich people could buy one. These early bicycles looked very different from the ones we have today. Later, (2) . . . . . . . . . . . . . bicycles became cheaper, many people bought one. People started riding bicycles to work and in their free time.

Today, people use cars more than bicycles; cars are much (3) . . . . . . . . . . . . .. . . and you don’t get wet when it rains! But some people still prefer to cycle to work. They say that (4) . . . . . . . . . . . . are too many cars in town centers and you can’t find anywhere to park!

II. Read the passage below then answer the questions. (1 pt)

Titanic is a romantic film, which was directed by Jameron. However, it’s also about a disaster. It stars Leonardo DiCaprio and Kate Winslet.

The film is about the sinking of the ship Titanic on its first voyage. The main characters are Jack Dawson and Rose Dewitt Bukater. Jack saves Rose from killing herself during the journey on board the ship. Although they are from different social classes, and Rose is already engaged, they fall in love. The film has a sad ending: the Titanic sinks and more than a thousand people die in the disaster, including Jack.

Critics say it is a must-see. I agree because the story is moving and the acting is excellent. The special effects, visuals and music are also incredible.

1. What kind of film is Titanic?

________________________________________________________________

2. Who does Titanic star?

________________________________________________________________

3. How is the ending of Titanic?

________________________________________________________________

4. What do critics say about Titanic?

________________________________________________________________

D. WRITING:

I. Complete the second sentence so that it has the similar meaning to the first one. (1 pt)

1. Mr Hung lived in the country when he was a child.

Mr Hung used to ______________________________________________

2. Some people will interview the new president on TV.

The new president______________________________________________

3. The distance from Ho Chi Minh city to Phu Quoc island is about 300 km.

It is _________________________________________________________

4. He isn’t happy although he is very rich.

In spite of ____________________________________________________

II. Write a short paragraph about what we should do to save energy. (1 point).

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 7 học kì 2

A. LISTENING:

Audio script: Part Listening in Review 4 (page 69)

I. (1 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. He is searching for the meaning of “footprint”

2. No, it doesn’t

3. Yes, he does

4. There will be a lot of greenery around you.

II. (0,25pt)

=> C. Our actions

B. USE OF LANGUAGE:

I. (0,5 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. B. danced

2. C. seat-belt.

I. (1,25 pts) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. C. dangerous

2. D. float

3. B. air pollution

4. A. In spite of

5. C. will be replaced

III. (1 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. friendly

2. invention

3. will be spending

4. will build

C. READING:

I. (1 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. expensive

2. when

3. faster

4. there

II. (1 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm

1. Titanic is a romantic film

2. It stars Leonardo DiCaprio and Kate Winslet

3. The film has a sad ending: the Titanic sinks and more than a thousand people die in the disaster, including Jack.

4. Critics say it is a must-see.

D. WRITING:

I. (1 pt) - Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.

1. Mr Hung used to live in the country when he was a child

2. The new president will be interviewed on TV by some people.

3. It is about 300 km from Ho Chi Minh City yo Phu Quoc island.

4. In spite of being rich, he isn’t happy.

II. Write a short paragraph about what we should do to save energy. (1 pt)

1. Viết đúng được các ý chính của chủ đề được 0,5 điểm.

2. Viết đúng ngữ pháp: 0,2 điểm.

3. Sử dụng từ vựng đa dạng: 0,2 điểm

4. Trình bày sạch sẽ, chữ viết rõ ràng: 0,1 điểm.

Suggested writing:

Nowadays, energy is becoming run out more and more. We need to save energy because nobody of us can lives without energy. We have many ways to save energy in our home. One of those ways is using electricity, water and gas economically. We should turn off the light in room when we go out or in unnecessary situations, avoid wasting, shut the kitchen stove when stop cooking. Besides, we should use the low light bulbs. We also can use public transport more often.

...............

Đề kiểm tra cuối kì 2 Vật lí 7 năm 2021

Ma trận đề thi Vật lý học kì 2 lớp 7

Cấp độ

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1.

Sự nhiễm điện - Dòng điện -Nguồn điện

- Cấu tạo nguyên tử

- Sơ đồ mạch điện

4. -Nhận biết được vật liệu nào dẫn điện- vật liệu nào cách điện từ đó chọn chính xác.

2. -Hiểu rằng khi nào thì vật nhiễm điện tích âm

6. -Hiểu và phân biệt được nào vật có Electron, vật nào không có Electron.

8. -Nắm rõ cấu tạo nguyên tử để điền từ thích hợp vào dấu chấm

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1C

0,5đ

5%

2C

10%

1C

0,5đ

5%

5C

2đ

20%

2.

- Các tác dụng của dòng điện

7. Hiểu và phân biệt được trường hợp hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện.

9. -Nêu được 5 tác dụng của dòng điện

- Trình bày tác dụng từ của dòng điện.

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5đ

5%

1

20%

2C

2,5đ

25%

3.

- CĐDĐ- HĐT

- An toàn khi sử dụng điện

1. Nhận biết được đơn vị đo HĐT

5. Nhận biết được giới hạn của HĐT & CĐDĐ khi đi qua cơ thể người

3. Hiểu rằng trường hợp nào thì một dụng cụ hay vật không có HĐT( HĐT bằng không)

.

10. Vận dụng kiền thức đã học: dùng ampe kế để đo CĐDĐ. Cách mắc dụng cụ. Vẽ sơ đồ mạch điện.

11. Vận dụng kiến thức để tính HĐT của cả mạch và ở mạch rẽ đối với mạch điện mắc nối tiếp

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

2C

10%

1C

0,5đ

5%

1C

20%

1C

20%

5C

5,5đ

5,5%

Tống số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3C

1,5đ

15%

4C

2đ

20%

3C

4,5đ

45%

1C

2đ

20%

11C

10đ

100%

Đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2

I. TRẮC NGHIỆM:

*Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Đơn vị đo hiệu điện thế là

A. Vôn

B. Ôm

C. Am pe

D. Oát

Câu 2. Một vật nhiễm điện âm khi:

A. Nhận thêm electron

B. Mất bớt electron

C. Nhận thêm điện tích dương

D. Số điện tích dương bằng số điện tích âm

Câu 3. Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?

A. Giữa hai đầu bóng đèn có ghi 6V khi chưa mắc vào mạch .

B. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch.

C. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.

D. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng.

Câu 4. Vật liệu nào sau đây là chất cách điện?

A. Dây nhôm

B. Dây đồng

C. Ruột bút chì

C. Thủy tinh

Câu 5. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là

A. 40V và 70 mA

B. 40V và 100 Ma

C. 50V và 70 mA

D. 30V và 100 mA

Câu 6. Trong vật nào dưới đây không có các electron tự do:

A. Một đoạn dây thép

B. Một đoạn dây đồng

C. Một đoạn dây nhựa

D. Một đoạn dây nhôm

Câu 7. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?

A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.

B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.

C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.

D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.

* Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Câu 8. Mỗi nguyên tử gồm …………….mang điện tích dương và ………………mang điện tích âm.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 9: (2 điểm)

Nêu 5 tác dụng của dòng điện? Trình bày tác dụng từ của dòng điện?

Câu 10: (2 điểm)

a. Dùng dụng cụ đo nào để xác định cường độ dòng điện trong một vật dẫn? Phải mắc dụng cụ đo đó như thế nào?

b. Vẽ sơ đồ mạch điện gồm một bộ nguồn dùng pin, hai bóng đèn mắc nối tiếp, một công tắc đóng và một ampe kế để đo cường độ dòng điện trong mạch

Câu 11: (2 điểm)

Cho mạch điện theo sơ đồ hình vẽ (hình 5).

a. Biết các hiệu điện thế U12= 2,4V; U23 = 2,5V. Hãy tính U13.

b. Biết các hiệu điện thế U13= 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23

Đáp án đề thi Vật lý lớp 7 học kì 2

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

Câu 8. ...hạt nhân;.........Electron (0,5đ)

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 9 : (2 điểm)

- Dòng điện có các tác dụng: nhiệt; phát sáng; từ; hóa học; sinh lí (1 điểm)

- Dòng điện có tác dụng từ vì nó có thể làm quay kim nam châm (1 điểm)

Câu 10: (2 điểm)

- Dụng cụ để đo cường độ dòng điện là Ampe kế. ( 0.5 điểm)

- Để đo cường độ dòng điện, ta lựa chọn ampe kế có giới hạn đo phù hợp rồi mắc nối tiếp ampe kế với vật dẫn cần đo theo đúng quy định về cách nối dây vào các núm của ampe kế.

Câu 11: (2 điểm)

Đoạn mạch gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp: U12 là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ1; U23 là hiệu điện thế giữa hai đầu Đ2; U13 là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Đ1 nt Đ2

a. Ta có U13= U12 + U23 = 2,4 + 2,5 = 4,9V (1 điểm)

b. Ta có U23= U13 - U12 = 11,2 - 5,8 = 5,4 V (1 điểm)

.....................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 lớp 7

Cập nhật: 04/04/2022