Danh sách này không đầy đủ; bạn có thể giúp đỡ bằng cách mở rộng nó. Ngày 23 tháng 5 năm 2021, các cử tri Việt Nam tham gia cuộc bầu cử Đại biểu Quốc hội để chọn đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV nhiệm kì 2021–2026 từ các ứng cử viên (bao gồm cả đề cử và tự ứng cử) đại biểu Quốc hội khóa XIV tại các đơn vị bầu cử trong cả nước.[1] Đến ngày 10 tháng 6 cùng năm, Hội đồng bầu cử Quốc gia công bố kết quả của cuộc bầu cử, tổng số Đại biểu Quốc hội trúng cử là 499 người trên tổng số 866 người ứng cử.[2][3] Dưới đây là Danh sách Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XV theo tỉnh thành được sắp xếp theo đơn vị bầu cử và thứ tự bảng chữ cái.
Mục lục
- 1 Hà Nội
- 2 Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Hải Phòng
- 4 Đà Nẵng
- 5 Cần Thơ
- 6 An Giang
- 7 Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8 Bạc Liêu
- 9 Bắc Kạn
- 10 Bắc Giang
- 11 Bắc Ninh
- 12 Bến Tre
- 13 Bình Dương
- 14 Bình Định
- 15 Bình Phước
- 16 Bình Thuận
- 17 Cà Mau
- 18 Cao Bằng
- 19 Đắk Lắk
- 20 Đắk Nông
- 21 Điện Biên
- 22 Đồng Nai
- 23 Đồng Tháp
- 24 Gia Lai
- 25 Hà Giang
- 26 Hà Nam
- 27 Hà Tĩnh
- 28 Hải Dương
- 29 Hậu Giang
- 30 Hòa Bình
- 31 Hưng Yên
- 32 Khánh Hoà
- 33 Kiên Giang
- 34 Kon Tum
- 35 Lai Châu
- 36 Lạng Sơn
- 37 Lào Cai
- 38 Lâm Đồng
- 39 Long An
- 40 Nam Định
- 41 Nghệ An
- 42 Ninh Bình
- 43 Ninh Thuận
- 44 Phú Thọ
- 45 Phú Yên
- 46 Quảng Bình
- 47 Quảng Nam
- 48 Quảng Ninh
- 49 Quảng Ngãi
- 50 Quảng Trị
- 51 Sóc Trăng
- 52 Sơn La
- 53 Tây Ninh
- 54 Thái Bình
- 55 Thái Nguyên
- 56 Thanh Hoá
- 57 Thừa Thiên Huế
- 58 Tiền Giang
- 59 Trà Vinh
- 60 Tuyên Quang
- 61 Vĩnh Long
- 62 Vĩnh Phúc
- 63 Yên Bái
- 64 Xem thêm
- 65 Tham khảo
Hà NộiSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Ba Đình
- Đống Đa
- Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trúc Anh
|
71,88
|
Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội
| Nguyễn Quốc Duyệt
|
83,65
|
Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội
| Nguyễn Phú Trọng
|
93,23
|
Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng
| 2
|
- Hoàn Kiếm
- Long Biên
Đông Anh
|
Nguyễn Hữu Chính
|
84,54
|
Chánh án Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội
| Trương Xuân Cừ
|
76,58
|
Phó Chủ tịch Trung ương Hội Người cao tuổi
| Bùi Huyền Mai
|
77,84
|
Trưởng Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội
| 3
|
- Cầu Giấy
- Nam Từ Liêm
- Thanh Xuân
|
Dương Minh Ánh
|
74,56
|
Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
| Nguyễn Phi Thường
|
82,86
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Hà Nội
| Nguyễn Ngọc Tuấn
|
81,78
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
| 4
|
|
Đặng Minh Châu
|
79,97
|
Phó Chủ tịch Hội đồng trị sự giáo hội Trung ương Phật giáo
| Đinh Tiến Dũng
|
91,25
|
Bí thư Thành ủy Hà Nội
| Vũ Thị Lưu Mai
|
78,46
|
| 5
|
- Tây Hồ
- Bắc Từ Liêm
- Hoài Đức
|
Vũ Tiến Lộc
|
75,31
|
| Bùi Hoài Sơn
|
73,53
|
Phó Giáo sư, Viện trưởng Viện Văn hóa nghệ thuật quốc gia
| Nguyễn Hải Trung
|
73,15
|
Trung tướng, Giám đốc Công an thành phố Hà Nội
| 6
|
|
Phạm Đức Ấn
|
77,95
|
| Đỗ Đức Hồng Hà
|
84,57
|
| Nguyễn Kim Sơn
|
80,46
|
Phó Giáo sư, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
| 7
|
- Phúc Thọ
- Ba Vì
- Đan Phượng
- Sơn Tây
|
Trần Việt Anh
|
77,86
|
| Trần Thị Nhị Hà
|
74,62
|
Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội
| Phạm Thị Thanh Mai
|
80,61
|
Bí thư Thị ủy Sơn Tây
| 8
|
- Quốc Oai
- Chương Mỹ
- Thạch Thất
|
Khuất Việt Dũng
|
74,69
|
Trung tướng, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh
| Nguyễn Thị Lan
|
70,73
|
| Lê Nhật Thành
|
69,66
|
Đại tá, Phó Cục trưởng Cục An ninh nội địa
| 9
|
- Ứng Hòa, Mỹ Đức
- Phú Xuyên
- Thường Tín
|
Tạ Đình Thi
|
75,55
|
| Nguyễn Tuấn Thịnh
|
73,96
|
Phó Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
| Nguyễn Phương Thủy
|
74,57
|
Vụ trưởng Vụ Pháp luật, Văn phòng Quốc hội
| 10
|
|
Hoàng Văn Cường
|
76,70
|
Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
| Nguyễn Anh Trí
|
65,09
|
Chủ tịch Hội Huyết học và truyền máu Việt Nam
|
Thành phố Hồ Chí MinhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
Thủ Đức
|
Vũ Hải Quân
|
60,93
|
Phó Giáo sư, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
| Nguyễn Thanh Sang
|
60,03
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
| Nguyễn Anh Tuấn
|
63,96
|
Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh,
Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
| 2
|
|
Đỗ Đức Hiển
|
60,28
|
Vụ trưởng Vụ Pháp luật hình sự - Hành chính, Bộ Tư pháp
| Nguyễn Sỹ Quang
|
64,76
|
Đại tá, Thủ trưởng Cơ quan An ninh điều tra; Phó Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
| Trần Kim Yến
|
64,96
|
Bí thư Quận ủy Quận 1
| 3
|
|
Lê Thanh Phong
|
65,89
|
Chánh án Tòa án nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
| Nguyễn Tri Thức
|
73,32
|
Giám đốc Bệnh viện Chợ Rẫy
| Lê Minh Trí
|
70,09
|
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
| 4
|
|
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
54,66
|
Phó Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố Hồ Chí Minh
| Trần Hoàng Ngân
|
66,42
|
Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố Hồ Chí Minh
| Văn Thị Bạch Tuyết
|
68,18
|
| 5
|
|
Nguyễn Minh Đức
|
65,33
|
Giáo sư, Thiếu tướng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội
| Trần Thị Diệu Thúy
|
60,70
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố Hồ Chí Minh
| Trần Anh Tuấn
|
63,39
|
| 6
|
Bình Tân
|
Dương Ngọc Hải
|
62,15
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
| Nguyễn Thiện Nhân
|
72,30
|
Giáo sư, nguyên Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh
| Hà Phước Thắng
|
59,26
|
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
| 7
|
|
Nguyễn Minh Hoàng
|
60,17
|
Thiếu tướng, Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Thành phố Hồ Chí Minh
| Phạm Khánh Phong Lan
|
65,49
|
Phó Giáo sư, Phó Chủ tịch Hội Dược học Việt Nam
| Phan Thị Thanh Phương
|
64,89
|
Phó Chủ tịch Hội Sinh viên Việt Nam
| 8
|
|
Tô Thị Bích Châu
|
61,07
|
Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
| Đặng Văn Lẫm
|
58,92
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 7
| Trương Trọng Nghĩa
|
58,09
|
Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư Thành phố Hồ Chí Minh
| 9
|
- Quận 4
- Quận 7
- Nhà Bè
- Cần Giờ
|
Trần Lưu Quang
|
68,55
|
Bí thư Thành ủy Hải Phòng
| Dương Văn Thăng
|
66,59
|
Thiếu tướng, Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án quân sự Trung ương
| Nguyễn Trần Phượng Trân
|
63,73
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố Hồ Chí Minh
| 10
|
|
Nguyễn Thị Lệ
|
85,43
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
| Nguyễn Xuân Phúc
|
96,65
|
Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
| Phan Văn Xựng
|
69,30
|
Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh
|
Hải PhòngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hồng Bàng, Lê Chân
- Thủy Nguyên, Cát Hải
- Bạch Long Vĩ
|
Tống Văn Băng
|
90,59
|
Chủ tịch Liên đoàn lao động thành phố Hải Phòng
| Nguyễn Hồng Diên
|
97,03
|
Bộ trưởng Bộ Công Thương
| Nguyễn Đức Dũng
|
93,42
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 3
| 2
|
- Ngô Quyền, Hải An
- Đồ Sơn
- An Dương, Kiến Thụy
|
Nguyễn Chu Hồi
|
87,35
|
Chủ tịch Hội Bảo vệ môi trường biển
| Nguyễn Minh Quang
|
91,49
|
Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Hải Phòng
| Lã Thanh Tân
|
85,62
|
Giám đốc Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng
| 3
|
- Kiến An, Dương Kinh
- An Lão, Tiên Lãng
- Vĩnh Bảo
|
Vũ Thanh Chương
|
94,37
|
Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Hải Phòng
| Đỗ Mạnh Hiến
|
97,17
|
Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Hải Phòng
| Vương Đình Huệ
|
99,89
|
Giáo sư, Chủ tịch Quốc hội Việt Nam
|
Đà NẵngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hải Châu
- Thanh Khê
- Liên Chiểu
|
Trần Đình Chung
|
79,99
|
Đại tá, Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng
| Trần Chí Cường
|
73,55
|
Trưởng Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng
| Võ Văn Thưởng
|
83,04
|
Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XIII
| 2
|
- Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn
- Cẩm Lệ
- Hoàng Sa, Hòa Vang
|
Nguyễn Duy Minh
|
70,93
|
Chủ tịch Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng
| Nguyễn Văn Quảng
|
79,64
|
Bí thư Thành ủy Đà Nẵng
| Nguyễn Thị Kim Thúy
|
73,07
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội
|
Cần ThơSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Ninh Kiều
- Cái Răng
- Phong Điền
|
Phạm Minh Chính
|
98,74
|
Thủ tướng Việt Nam
| Đào Chí Nghĩa
|
70,86
|
Bí thư Thành đoàn Cần Thơ
| Nguyễn Văn Thuận
|
81,02
|
Thiếu tướng, Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ
| 2
|
|
Trương Thị Ngọc Ánh
|
68,36
|
Phó Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
| Lê Quang Mạnh
|
82,97
|
Bí thư Thành ủy Cần Thơ
| 3
|
- Thốt Nốt
- Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
63,40
|
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp
| Nguyễn Thanh Phương
|
69,54
|
Giáo sư, Chủ tịch Hội đồng Trường Đại học Cần Thơ
|
An GiangSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Long Xuyên
- Thoại Sơn
- Châu Thành
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
89,35
|
Phó Chủ tịch nước
| Trình Lam Sinh
|
69,77
|
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang
| Nguyễn Văn Thạnh
|
68,82
|
Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh An Giang
| 2
|
|
Trần Thị Thanh Hương
|
75,69
|
Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy An Giang
| Hoàng Hữu Chiến
|
73,67
|
Thiếu tướng, Phó Tham mưu trưởng Bộ đội Biên phòng Việt Nam
| Lương Quốc Đoàn
|
68,48
|
Chủ tịch Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
| 3
|
- Châu Đốc
- An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn, Thoại Sơn
|
Đôn Tuấn Phong
|
84,59
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Đối ngoại Quốc hội
| Phan Huỳnh Sơn
|
72,41
|
Phó Trưởng đoàn chuyên trách Đoàn đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh An Giang Phó Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh An Giang
| Chau Chắc
|
67,58
|
Đại tá, Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh An Giang
|
Bà Rịa-Vũng TàuSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Vũng Tàu,
Long Điền, Đất Đỏ, Côn Đảo
|
Phạm Bình Minh
|
81,24
|
Phó Thủ tướng Chính phủ
| Nguyễn Tâm Hùng
|
70,38
|
Đại tá, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
| Huỳnh Thị Phúc
|
65,80
|
Phó Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
| 2
|
- Bà Rịa,
Phú Mỹ, Châu Đức, Xuyên Mộc
|
Nguyễn Thị Yến (Nguyễn Thị Phấn)
|
80,45
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Bà Rịa-Vũng Tàu Trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
| Dương Tấn Quân
|
79,01
|
| Đỗ Văn Yên
|
71,11
|
Chuẩn Đô đốc, Chính ủy Bộ Tư lệnh Vùng 2 Quân chủng Hải quân
|
Bạc LiêuSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- TP. Bạc Liêu
- Vĩnh Lợi
- Hòa Bình
|
Nguyễn Văn Hận
|
80,26
|
Đại tá, Phó Giám đốc Công an tỉnh Bạc Liêu
| Lữ Văn Hùng
|
79,59
|
Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu
| Trần Thị Thu Đông
|
72,13
|
Chủ tịch Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh Việt Nam
| 2
|
- TX. Giá Rai
- Phước Long
- Hồng Dân
- Đông Hải
|
Trần Thị Hoa Ry
|
85,39
|
Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội
| Nguyễn Huy Thái (Y Lan)
|
83,46
|
Phó Trưởng đoàn chuyên trách phụ trách Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Bạc Liêu
| Lê Thị Ngọc Linh
|
76,74
|
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh đoàn Bạc Liêu
|
Bắc KạnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Ba Bể
- Ngân Sơn
- Na Rì, Pác Nặm
|
Hồ Thị Kim Ngân
|
69,14
|
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
| Nguyễn Thị Thủy
|
67,75
|
Ủy viên Thường trực Ủy ban Tư pháp Quốc hội
| Hà Sĩ Huân
|
59,34
|
Bí thư Huyện ủy Ba Bể
| 2
|
- Bắc Kạn, Bạch Thông
- Chợ Đồn, Chợ Mới
|
Hoàng Duy Chinh
|
82,42
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn
| Nguyễn Thị Huế
|
58,14
|
Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn
| Hoàng Văn Hữu
|
52,99
|
Thiếu tướng, Phó Tư lệnh Quân khu 1
|
Bắc GiangSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Trần Văn Lâm
|
75,09
|
Phó trưởng Đoàn đại biểu Quốc hội chuyên trách tỉnh Bắc Giang
| Leo Thị Lịch
|
70,89
|
Ủy viên Thường trực Hội đồng Dân tộc Quốc hội
| Nguyễn Văn Thi
|
70,07
|
Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh Bắc Giang
| 2
|
- Bắc Giang
Yên Thế Lạng Giang Yên Dũng
|
Nguyễn Hòa Bình
|
82,01
|
Phó Giáo sư, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
| Dương Văn Thái
|
81,91
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang
| Đỗ Thị Việt Hà
|
70,33
|
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Giang
| 3
|
|
Nguyễn Thị Thúy Ngần
|
74,88
|
Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội, Phó Tổng Thư ký Quốc hội
| Trần Văn Tuấn
|
70,22
|
Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh Bắc Giang
| Phạm Văn Thịnh
|
70,03
|
Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy Bắc Giang
|
Bắc NinhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Đào Hồng Lan
|
92,86
|
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh
| Nguyễn Ngọc Bảo
|
84,85
|
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội
| 2
|
|
Trần Quốc Tỏ
|
91,50
|
Phó Giáo sư, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
| Trần Thị Vân
|
80,84
|
Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bắc Ninh
| Nguyễn Thị Hà
|
54,64
|
| 3
|
- Lương Tài
Gia Bình Thuận Thành
|
Nguyễn Như So
|
86,80
|
Chủ tịch Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Tập đoàn DABACO Việt Nam
| Nguyễn Thị Kim Anh
|
76,98
|
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bến TreSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Bến Tre
Châu Thành, Bến Tre Bình Đại
|
Phan Văn Mãi
|
64,91
|
Đã được chuyển sinh hoạt tại Đoàn đại biểu Thành phố Hồ Chí Minh
| Đặng Thuần Phong
|
64,89
|
| 2
|
|
Trần Thị Thanh Lam
|
63,46
|
| Võ Văn Hội
|
62,31
|
| 3
|
- Thạnh Phú
Chợ Lách Mỏ Cày Nam Mỏ Cày Bắc
|
Nguyễn Trúc Sơn
|
78,16
|
| Nguyễn Thị Yến Nhi
|
72,43
|
| Nguyễn Thị Lệ Thủy
|
67,99
|
|
Bình DươngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Nguyễn Văn Dành
|
74,90
|
| Trần Công Phàn
|
71,15
|
| 2
|
|
Nguyễn Thị Ngọc Xuân
|
60
|
| Nguyễn Quang Huân
|
57,15
|
| 3
|
|
Phạm Trọng Nhân
|
75,73
|
| Nguyễn Hoàng Bảo Trân
|
69,28
|
| Vũ Huy Khánh
|
67,40
|
| 4
|
- Bến Cát
Dầu Tiếng Bàu Bàng Phú Giáo Bắc Tân Uyên
|
Nguyễn Tân Cương
|
77,08
|
| Lê Văn Khảm
|
71,75
|
| Nguyễn Văn Riễn (Linh mục Nguyễn Văn Riễn)
|
63,43
|
|
Bình ĐịnhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Quy Nhơn
- Tuy Phước
- Vân Canh
- Tây Sơn
- Vĩnh Thạnh
|
Lê Kim Toàn
|
70,53
|
| Hồ Đức Phớc
|
69,23
|
| Nguyễn Thị Thu Thủy
|
67,82
|
| 2
|
|
Nguyễn Văn Cảnh
|
60
|
| Đồng Ngọc Ba
|
57,15
|
| 3
|
|
Nguyễn Lân Hiếu
|
69,25
|
| Lý Tiết Hạnh
|
56.97
|
|
Bình PhướcSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Bình Long
Bù Đốp Bù Gia Mập Chơn Thành Hớn Quản Lộc Ninh
|
Nguyễn Văn Lợi
|
88,60
|
Đã chuyển công sinh hoạt tại Đoàn Đại biểu Bình Dương
| Nguyễn Tuấn Anh
|
86,75
|
| Huỳnh Thành Chung
|
85,62
|
| 2
|
- Đồng Xoài
Phước Long Đồng Phú Phú Riềng Bù Đăng
|
Vũ Ngọc Long
|
84,40
|
| Phan Viết Lượng
|
84,39
|
| Điểu Huỳnh Sang
|
75,90
|
|
Bình ThuậnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Bố Thị Xuân Linh
|
70,44
|
| Lê Quang Huy
|
69,12
|
| 2
|
- Phan Thiết
Hàm Thuận Bắc Hàm Thuận Nam Hàm Tân
|
Dương Văn An
|
78,89
|
| Phạm Thị Hồng Yến
|
65,97
|
| Nguyễn Hữu Thông
|
64,36
|
| 2
|
|
Trần Hồng Nguyên
|
72,47
|
| Đặng Hồng Sỹ
|
68,83
|
|
Cà MauSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Lê Quân
|
82,15
|
| Lê Thanh Vân
|
72,68
|
| Lê Mạnh Hùng
|
72,42
|
| 2
|
- Cái Nước
Phú Tân Trần Văn Thời
|
Dương Thanh Bình (Dương Hoàng Du)
|
78,55
|
| Nguyễn Duy Thanh
|
56,19
|
| 2
|
|
Nguyễn Quốc Hận
|
79,74
|
| Đinh Ngọc Minh
|
76,84
|
|
Cao BằngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Bảo Lạc
Bảo Lâm Nguyên Bình Hà Quảng Hòa An
|
Lại Xuân Môn
|
78,39
|
| Đỗ Quang Thành
|
72,95
|
| Đoàn Thị Lê An
|
69,55
|
| 2
|
- Cao Bằng
Quảng Hòa Trùng Khánh Hạ Lang Thạch An
|
Bế Minh Đức
|
72,45
|
| Đàm Minh Diện
|
69,03
|
| Nguyễn Đình Việt
|
65,57
|
|
Đắk LắkSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Buôn Ma Thuột
Buôn Đôn Ea Súp Cư M'gar
|
Ngô Trung Thành
|
87,12
|
| Lê Ngọc Hải
|
86,35
|
| Nguyễn Thị Xuân
|
83,77
|
| 2
|
- Krông Bông
Krông Pắc Lắk M'Drắk Cư Kuin Krông Ana
|
Bùi Thị Minh Hoài
|
89,04
|
| Lưu Văn Đức
|
87,34
|
| Lê Thị Thanh Xuân
|
83,99
|
| 3
|
- Ea H'leo
Krông Búk Krông Năng Ea Kar
|
Nguyễn Thị Thu Nguyệt
|
83,95
|
| Phúc Bình Niê dăm
|
81,78
|
| Y Vinh Tơr
|
77,01
|
|
Đắk NôngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Nguyễn Trường Giang
|
82,35
|
| Dương Khắc Mai (Dương Ngọc Mai)
|
63,19
|
| Trần Thị Thu Hằng
|
53,10
|
| 2
|
- Gia Nghĩa
Đắk Glong Đắk R'lấp Tuy Đức Đắk Song
|
Ngô Thanh Danh
|
88,40
|
| Phạm Nam Tiến
|
84,69
|
| Phạm Thị Kiều
|
62,29
|
|
Điện BiênSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Điện Biên Phủ
Điện Biên Đông Mường Ảng Điện Biên
|
Nguyễn Tiến Thiện (Thượng tọa Thích Đức Thiện)
|
93,06
|
| Nguyễn Văn Thắng
|
91,38
|
| Quàng Thị Nguyệt
|
77,26
|
| 2
|
- Mường Lay
Mường Chà Nậm Pồ Mường Nhé Tuấn Giáo Tủa Chùa
|
Tráng A Tủa
|
89,93
|
| Lò Thị Luyến
|
83,71
|
| Tạ Thị Yên
|
83,54
|
|
Đồng NaiSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Nguyễn Phú Cường
|
74,97
|
| Trịnh Xuân An
|
70,76
|
| Nguyễn Thị Như Ý
|
65,76
|
| 2
|
- Vĩnh Cửu
Trảng Bom Thống Nhất
|
Vũ Hồng Văn
|
83,99
|
| Lê Hoàng Hải
|
74,46
|
| Bùi Xuân Thống
|
72,89
|
| 3
|
- Long Thành
Nhơn Trạch Cẩm Mỹ
|
Quản Minh Cường
|
77,80
|
| Đỗ Huy Khánh
|
76,74
|
| Nguyễn Công Long
|
71,18
|
| 4
|
- Long Khánh
Xuân Lộc Định Quán Tân Phú
|
Đỗ Thị Thu Hằng
|
78,57
|
| Vũ Hải Hà
|
74,87
|
| Thổ Út
|
72,43
|
|
Đồng ThápSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hồng Ngự
Tân Hồng Hồng Ngự Tam Nông
|
Huỳnh Minh Tuấn
|
79,50
|
| Hà Thị Nga
|
58,25
|
| 2
|
- Cao Lãnh
Thanh Bình Cao Lãnh Tháp Mười
|
Lê Quốc Phong
|
77,28
|
| Nguyễn Hải Anh
|
60,59
|
| Nguyễn Thị Mai Hoa
|
58,09
|
| 3
|
- Sa Đéc
Lấp Vò Lai Vung Châu Thành
|
Lê Minh Hoan
|
78,82
|
| Phạm Văn Hòa
|
66,77
|
| Trần Văn Sáu
|
65,70
|
|
Gia LaiSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Pleiku
Chư Păh Ia Grai Đức Cơ Chư Prông
|
Châu Ngọc Tuấn
|
84,17
|
| Đinh Ngọc Quý
|
82,30
|
| Rơ Châm H′Phik
|
75,42
|
| 2
|
- An Khê
Kbang Kông Chro Đak Pơ Mang Yang Đak Đoa
|
Nguyễn Thị Mai Phương
|
87,75
|
| Đinh Văn Thê
|
81,88
|
| 3
|
- Ayun Pa
Krông Pa Ia Pa Phú Thiện Chư Sê Chư Pưh
|
Y Thanh Hà Niê Kđăm
|
85,18
|
| Lê Hoàng Anh
|
83,24
|
| Siu Hương
|
80,70
|
|
Hà GiangSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hà Giang
Đồng Văn Mèo Vạc Yên Minh Quản Bạ Bắc Mê
|
Đặng Quốc Khánh
|
96,29
|
| Phạm Thúy Chinh
|
92,23
|
| Vương Thị Hương
|
90,74
|
| 2
|
- Vị Xuyên
Bắc Quang Quang Bình Hoàng Su Phì Xín Mần
|
Hoàng Ngọc Định
|
89,42
|
| Tráng A Dương
|
88,17
|
| Lý Thị Lan
|
85,45
|
|
Hà NamSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Nguyễn Quốc Hùng
|
93
|
| Trần Văn Khải
|
90,11
|
| Phạm Hùng Thắng
|
86,43
|
| 2
|
|
Trương Quốc Huy
|
96,04
|
| Lê Thị Nga
|
90,87
|
| Trần Thị Hiền
|
90,41
|
|
Hà TĩnhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hà Tĩnh
Kỳ Anh Cẩm Xuyên Hương Khê
|
Hoàng Trung Dũng
|
97,11
|
| Trần Đình Gia
|
92,19
|
| Bùi Thị Quỳnh Thơ
|
90,75
|
| 2
|
- Thạch Hà
Can Lộc Nghi Xuân Lộc Hà
|
Hà Thọ Bình
|
95,47
|
| Lê Anh Tuấn
|
93,14
|
| 3
|
- Hồng Lĩnh
Đức Thọ Hương Sơn Vũ Quang
|
Lê Minh Hưng
|
96,74
|
| Phan Thị Nguyệt Thu
|
92,31
|
|
Hải DươngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Chí Linh
Kinh Môn Kim Thành
|
Bùi Văn Cường
|
89,71
|
| Lê Văn Hiệu
|
84,33
|
| 2
|
- Hải Dương
Nam Sách Thanh Hà
|
Triệu Thế Hùng
|
89,55
|
| Nguyễn Thị Mai Thoa
|
78,87
|
| Đinh Thị Ngọc Dung
|
76,42
|
| 3
|
|
Nguyễn Ngọc Sơn
|
79,60
|
| Nguyễn Thị Việt Nga
|
75,77
|
| 4
|
- Bình Giang
Thanh Miện Ninh Giang
|
Nguyễn Hải Hưng
|
75,15
|
| Bùi Sỹ Hoàn
|
67,82
|
|
Hậu GiangSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Vị Thanh
Vị Thủy Châu Thành Châu Thành A
|
Trần Thanh Mẫn
|
90,27
|
| Nguyễn Văn Quân
|
75,64
|
| Thái Thu Xương
|
73,10
|
| 2
|
- Ngã Bảy
Long Mỹ Phụng Hiệp Long Mỹ
|
Lê Tiến Châu
|
82,56
|
| Lê Thị Thanh Lam
|
61,38
|
| Lê Minh Nam
|
58,43
|
|
Hòa BìnhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hòa Bình
Đà Bắc Lương Sơn Mai Châu Tân Lạc
|
Hoàng Đức Chính
|
85,74
|
| Ngô Văn Tuấn
|
83,06
|
| Nguyễn Thị Phú Hà
|
79,27
|
| 2
|
- Kim Bôi
Cao Phong Lạc Thủy Yên Thủy
|
Trương Thị Mai
|
92,09
|
| Đặng Bích Ngọc
|
74,29
|
| Nguyễn Cao Sơn
|
72,42
|
|
Hưng YênSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Hưng Yên
Kim Động Khoái Châu Yên Mỹ
|
Tô Lâm
|
98,36
|
| Đỗ Tiến Sỹ
|
97,33
|
| Đoàn Thị Thanh Mai
|
90,20
|
| 2
|
|
Phạm Đình Toản
|
90,73
|
| Vũ Hồng Luyện
|
87,01
|
| 3
|
|
Nguyễn Đại Thắng
|
83,28
|
| Đào Hồng Vận
|
75,49
|
|
Khánh HoàSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
|
Trần Tuấn Anh
|
74,52
|
| Lê Xuân Thân
|
68,32
|
| 2
|
|
Hà Quốc Trị
|
59,25
|
| Đỗ Ngọc Thịnh
|
50,13
|
| 3
|
- Cam Ranh
Khánh Vĩnh Diên Khánh Cam Lâm Khánh Sơn Trường Sa
|
Trần Ngọc Khánh
|
84,99
|
| Lê Hữu Trí
|
70,72
|
| Hà Hồng Hạnh
|
59,44
|
|
Kiên GiangSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Tân Hiệp
Kiên Hải Giồng Riềng Gò Quao
|
Nguyễn Phương Tuấn
|
72,04
|
| Châu Quỳnh Dao
|
62,35
|
| 2
|
- An Biên
An Minh Vĩnh Thuận U Minh Thượng Châu Thành
|
Lê Thành Long
|
75,25
|
| Nguyễn Thị Kim Bé
|
72,66
|
| Nguyễn Việt Thắng
|
65,14
|
| 3
|
- Rạch Giá
Hà Tiên Phú Quốc Kiên Lương Hòn Đất Giang Thành
|
Đỗ Thanh Bình
|
88,79
|
| Lý Anh Thư
|
80,13
|
| Nguyễn Danh Tú
|
78,53
|
|
Kon TumSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Kon Tum
Kon Plông Kon Rẫy Sa Thầy Ia H'Drai
|
Nguyễn Văn Hùng
|
93,39
|
| Phạm Đình Thanh
|
91,13
|
| Nàng Xô Vi
|
82,97
|
| 2
|
- Đắk Hà
Đắk Tô Tu Mơ Rông Ngọc Hồi Đắk Glei
|
Trần Thị Thu Phước
|
92,21
|
| Tô Văn Tám
|
92,04
|
| U Huấn
|
90,83
|
|
Lai ChâuSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Lai Châu
Than Uyên Tân Uyên Tam Đường
|
Giàng Páo Mỷ
|
95,50
|
| Nguyễn Hữu Toàn
|
90,88
|
| Tao Văn Giót
|
81,33
|
| 2
|
- Phong Thổ
Mường Tè Sìn Hồ Nậm Nhùn
|
Hoàng Văn Bình (Hoàng Thanh Bình)
|
88,18
|
| Hoàng Quốc Khánh
|
85,27
|
| Trần Hồng Minh
|
83,45
|
|
Lạng SơnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Bắc Sơn
Bình Gia Văn Quan Chi Lăng Hữu Lũng
|
Phạm Trọng Nghĩa
|
84,37
|
| Hoàng Văn Nghiệm
|
82,02
|
| Lưu Bá Mạc
|
72,96
|
| 2
|
- Tràng Định
Văn Lãng Cao Lộc Lộc Bình Đình Lập
|
Triệu Quang Huy
|
82,40
|
| Chu Thị Hồng Thái
|
81,76
|
| Trần Sỹ Thanh
|
80,06
|
|
Lào CaiSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Lào Cai
Bát Xát Bắc Hà Mường Khương Si Ma Cai
|
Đặng Xuân Phong
|
94,72
|
| Lê Thị Hà (Lê Thu Hà)
|
91,19
|
| Hà Đức Minh
|
90,01
|
| 2
|
- Sa Pa
Bảo Thắng Bảo Yên Văn Bàn
|
Trần Cẩm Tú
|
87,86
|
| Sùng A Lềnh
|
86,48
|
| Nguyễn Thị Lan Anh
|
82,89
|
|
Lâm ĐồngSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Đà Lạt
Lạc Dương Đơn Dương Đức Trọng
|
Phan Đình Trạc
|
83,34
|
| Trịnh Thị Tú Anh
|
81,32
|
| Nguyễn Tạo
|
78,90
|
| 2
|
|
Lâm Văn Đoan
|
77,48
|
| K'Nhiễu
|
71,21
|
| 3
|
- Bảo Lộc
Bảo Lâm Đạ Huoai Đạ Tẻh Cát Tiên
|
Nguyễn Văn Hiển
|
85,73
|
| Trần Đình Văn
|
80,55
|
|
Long AnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Đức Huệ
Đức Hòa Bến Lức Tân Trụ
|
Lê Tấn Tới
|
69,87
|
| Trần Quốc Quân
|
67,70
|
| Phan Thị Mỹ Dung
|
57,79
|
| 2
|
- Tân An
Châu Thành Cần Đước Cần Giuộc
|
Nguyễn Thanh Hải
|
76,20
|
| Nguyễn Tuấn Anh
|
67,30
|
| Nguyễn Hoàng Uyên
|
53,13
|
| 3
|
- Kiến Tường
Thủ Thừa Thạnh Hóa Tân Thạnh Mộc Hóa Vĩnh Hưng Tân Hưng
|
Hoàng Văn Liên
|
60,07
|
| Lê Thị Song An
|
53,93
|
|
Nam ĐịnhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Nam Định
Mỹ Lộc Vụ Bản Ý Yên
|
Nguyễn Hải Dũng
|
83,87
|
| Lê Khánh Hải
|
82,76
|
| Nguyễn Thị Thúy Ngọc
|
59,15
|
| 2
|
- Nam Trực
Nghĩa Hưng Hải Hậu
|
Lê Quốc Chỉnh
|
87,99
|
| Mai Thị Phương Hoa
|
82,96
|
| Khương Thị Mai
|
72,66
|
| 3
|
- Xuân Trường
Giao Thủy Trực Ninh
|
Võ Văn Kim (Vũ Trọng Kim)
|
76,50
|
| Trần Thị Quỳnh
|
61,63
|
|
Nghệ AnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Kỳ Sơn
Tương Dương Con Cuông Anh Sơn Đô Lương
|
Hoàng Minh Hiếu
|
91,25
|
| Trần Nhật Minh
|
87,61
|
| 2
|
- Thái Hòa
Quế Phong Quỳ Châu Quỳ Hợp Nghĩa Đàn Tân Kỳ
|
Vi Văn Sơn
|
92,03
|
| Đặng Xuân Phương
|
92,22
|
| Trần Đức Thuận
|
90,64
|
| 3
|
- Hoàng Mai
Yên Thành Quỳnh Lưu
|
Phạm Phú Bình
|
86,67
|
| Thái Thị An Chung
|
82,93
|
| Hoàng Thị Thu Hiền
|
79,48
|
| 4
|
- Vinh
Thanh Chương Nam Đàn Hưng Nguyên
|
Thái Thanh Quý
|
92,85
|
| Đỗ Văn Chiến
|
86,90
|
| Thái Văn Thành
|
83,59
|
| 5
|
|
Nguyễn Vân Chi
|
91,77
|
| Võ Thị Minh Sinh
|
89
|
|
Ninh BìnhSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Ninh Bình
Nho Quan Gia Viễn Hoa Lư
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
98,38
|
| Nguyễn Thành Công
|
91,75
|
| Mai Khanh
|
90,28
|
| 2
|
- Tam Điệp
Kim Sơn Yên Khánh Yên Mô
|
Nguyễn Thị Thanh
|
97,39
|
| Đinh Việt Dũng
|
95,50
|
| Trần Thị Hồng Thanh
|
92,58
|
|
Ninh ThuậnSửa đổi
Đơn vị
|
Địa phương
|
Người trúng cử
|
Tỷ lệ (%)
|
Ghi chú
|
---|
1
|
- Phan Rang - Tháp Chàm
Ninh Hải Thuận Bắc
|
Trần Quốc Nam
|
88,15
|
| Nguyễn Đình Khang
|
84,48
|
| Chamaléa Thị Thủy
|
70,06
|
| 2
|
- Bác Ái
Ninh Sơn Thuận Nam Ninh Phước
|
Phan Xuân Dũng
|
79,36
|
| Đàng Thị Mỹ Hương
|
77,72
|
| Nguyễn Văn Thuận
|
74,20
|
|
Phú ThọSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Việt Trì và các huyện: Tam Nông, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập.
1) Bà Nguyễn Thúy Anh
2) Ông Cầm Hà Chung
3) Bà Hà Ánh Phượng
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Phú Thọ và các huyện: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng.
1) Ông Nguyễn Đăng Khải
2) Ông Nguyễn Thành Nam
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Thanh Ba, Hạ Hòa và Cẩm Khê.
1) Ông Bùi Minh Châu
2) Ông Vũ Tuấn Anh
Phú YênSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Đông Hòa và các huyện: Phú Hòa, Tây Hòa, Sơn Hòa, Sông Hinh.
1) Ông Phạm Đại Dương
2) Ông Đỗ Chí Nghĩa
3) Ông Dương Bình Phú
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tuy Hòa, thị xã Sông Cầu và các huyện: Đồng Xuân, Tuy An.
1) Ông Lê Quang Đạo
2) Ông Lê Văn Thìn
3) Bà Lê Đào An Xuân
Quảng BìnhSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Ba Đồn và các huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa, Quảng Trạch, Quảng Ninh.
1) Ông Trần Quang Minh
2) Ông Nguyễn Tiến Nam
3) Bà Nguyễn Thị Tuyết Nga
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đồng Hới và các huyện: Lệ Thủy, Bố Trạch.
1) Ông Vũ Đại Thắng
2) Ông Nguyễn Mạnh Cường
3) Bà Nguyễn Minh Tâm
Quảng NamSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Điện Bàn và các huyện: Đại Lộc, Đông Giang, Tây Giang, Nam Giang, Phước Sơn.
1) Ông Vương Quốc Thắng
2) Bà Đặng Thị Bảo Trinh
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Hội An và các huyện: Duy Xuyên, Quế Sơn, Nông Sơn, Thăng Bình, Hiệp Đức.
1) Ông Lê Văn Dũng
2) Ông Dương Văn Phước
3) Ông Tạ Văn Hạ
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tam Kỳ và các huyện: Núi Thành, Tiên Phước, Nam Trà My, Bắc Trà My, Phú Ninh.
1) Ông Nguyễn Đức Hải
2) Ông Phan Thái Bình
Quảng NinhSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các thành phố: Hạ Long và Cẩm Phả.
1) Ông Vũ Hồng Thanh
2) Ông Nguyễn Xuân Thắng
3) Ông Lê Minh Chuẩn
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Uông Bí và các thị xã: Đông Triều, Quảng Yên.
1) Ông Ngô Hoàng Ngân
2) Bà Đỗ Thị Lan
3) Ông Lương Công Quyết (Hòa thượng Thích Thanh Quyết)
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Móng Cái và các huyện: Vân Đồn, Cô Tô, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ.
1) Bà Nguyễn Thị Thu Hà
2) Bà Trần Thị Kim Nhung
Quảng NgãiSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Sơn Tây và Sơn Hà.
1) Ông Đặng Ngọc Huy
2) Bà Trần Thị Hồng An
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Quảng Ngãi và các huyện: Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Lý Sơn.
1) Bà Đinh Thị Phương Lan
2) Ông Lương Văn Hùng
3) Bà Vũ Thị Liên Hương
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Đức Phổ và các huyện: Mộ Đức, Ba Tơ, Minh Long.
1) Ông Trần Quang Phương
2) Bà Huỳnh Thị Ánh Sương
Quảng TrịSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Đakrông, Hướng Hóa và huyện đảo Cồn Cỏ.
1) Ông Nguyễn Chí Dũng
2) Ông Hoàng Đức Thắng
3) Bà Hồ Thị Minh
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Đông Hà, thị xã Quảng Trị và các huyện: Triệu Phong, Cam Lộ, Hải Lăng.
1) Ông Hà Sỹ Đồng
2) Ông Nguyễn Hữu Đàn
3) Ông Lê Quang Tùng
Sóc TrăngSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sóc Trăng và các huyện: Châu Thành, Kế Sách, Long Phú, Cù Lao Dung.
1) Ông Lâm Văn Mẫn
2) Ông Hoàng Thanh Tùng
3) Bà Phạm Thị Minh Huệ
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Ngã Năm và các huyện: Mỹ Tú, Thạnh Trị.
1) Ông Nguyễn Xuân Dắt
2) Bà Tô Ái Vang
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Mỹ Xuyên, Trần Đề.
1) Ông Lý Đức (Thượng tọa Lý Minh Đức)
2) Bà Triệu Thị Ngọc Diễm
Sơn LaSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Sơn La và các huyện: Thuận Châu, Mai Sơn, Yên Châu.
1) Ông Nguyễn Hữu Đông
2) Bà Hoàng Thị Đôi
3) Ông Lò Việt Phương
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp và Quỳnh Nhai.
1) Ông Quàng Văn Hương
2) Ông Chá A Của
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên và Bắc Yên.
1) Ông Đinh Công Sỹ
2) Ông Vi Đức Thọ
Tây NinhSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Trảng Bàng và các huyện: Bến Cầu, Gò Dầu, Châu Thành.
1) Ông Phạm Hùng Thái
2) Ông Nguyễn Trọng Nghĩa
3) Bà Hoàng Thị Thanh Thúy
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Tây Ninh, thị xã Hòa Thành và các huyện: Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu.
1) Ông Huỳnh Thanh Phương
2) Ông Nguyễn Mạnh Tiến
3) Ông Trần Hữu Hậu
Thái BìnhSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Vũ Thư, Hưng Hà và Quỳnh Phụ.
1) Ông Nguyễn Khắc Định
2) Ông Nguyễn Văn Huy
3) Bà Trần Khánh Thu
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Đông Hưng và Thái Thụy.
1) Ông Nguyễn Văn An (Nguyễn Minh An)
2) Bà Nguyễn Thị Thu Dung
3) Ông Phan Đức Hiếu
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Thái Bình và các huyện: Tiền Hải, Kiến Xương.
1) Ông Ngô Đông Hải
2) Ông Lại Văn Hoàn
3) Ông Nguyễn Văn Thân
Thái NguyênSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Đại Từ, Định Hóa và Phú Lương.
1) Ông Nguyễn Công Hoàng
2) Ông Lý Văn Huấn
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Thái Nguyên và các huyện: Đồng Hỷ, Võ Nhai.
1) Ông Phan Văn Giang
2) Bà Đoàn Thị Hảo
3) Ông Nguyễn Lâm Thành
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Sông Công, thị xã Phổ Yên và huyện Phú Bình.
1) Bà Nguyễn Thanh Hải
2) Ông Hoàng Anh Công
Thanh HoáSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các thành phố: Thanh Hóa, Sầm Sơn và các huyện: Hoằng Hóa, Đông Sơn.
1) Ông Bùi Mạnh Khoa
2) Ông Trần Văn Thức
3) Ông Võ Mạnh Sơn
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bỉm Sơn và các huyện: Hà Trung, Nga Sơn, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc, Thạch Thành.
1) Ông Lương Văn Cường (Lương Cường)
2) Ông Mai Văn Hải
3) Ông Cao Mạnh Linh
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Nghi Sơn và các huyện: Quảng Xương, Nông Cống, Như Xuân, Như Thanh.
1) Ông Đào Ngọc Dung
2) Ông Vũ Xuân Hùng
3) Bà Cầm Thị Mẫn
Đơn vị bầu cử Số 4: Gồm các huyện: Triệu Sơn, Thiệu Hóa, Yên Định và Thọ Xuân.
1) Bà Cao Thị Xuân
2) Ông Lê Văn Cường
3) Ông Lê Thanh Hoàn
Đơn vị bầu cử Số 5: Gồm các huyện: Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Lang Chánh, Bá Thước, Ngọc Lặc, Thường Xuân và Cẩm Thủy.
1) Ông Lại Thế Nguyên
2) Bà Phạm Thị Xuân
Thừa Thiên HuếSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Hương Trà và các huyện: Phong Điền, Quảng Điền, A Lưới.
1) Ông Phạm Trường Sơn
2) Bà Nguyễn Thị Sửu (Nguyễn Thị Hường, Kê Sửu)
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Huế và thị xã Hương Thuỷ.
1) Ông Nguyễn Thanh Hải
2) Ông Phạm Như Hiệp
3) Ông Lê Hoài Trung
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm các huyện: Phú Vang, Phú Lộc và Nam Đông.
1) Ông Lê Trường Lưu
2) Ông Nguyễn Hải Nam
Tiền GiangSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thị xã Cai Lậy và các huyện: Cái Bè, Cai Lậy.
1) Ông Nguyễn Văn Danh
2) Bà Nguyễn Kim Tuyến
3) Bà Nguyễn Thanh Cầm
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thành phố Mỹ Tho và các huyện: Tân Phước, Châu Thành.
1) Ông Nguyễn Văn Dương
2) Ông Nguyễn Hoàng Mai
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thị xã Gò Công và các huyện: Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.
1) Ông Tạ Minh Tâm
2) Bà Nguyễn Thị Uyên Trang
3) Ông Nguyễn Minh Sơn
Trà VinhSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Trà Vinh và các huyện: Càng Long, Cầu Kè, Tiểu Cần.
1) Ông Trần Quốc Tuấn
2) Bà Phạm Thị Hồng Diễm
3) Ông Thạch Phước Bình
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Duyên Hải và các huyện: Châu Thành, Cầu Ngang, Trà Cú, Duyên Hải.
1) Ông Ngô Chí Cường
2) Bà Huỳnh Thị Hằng Nga
3) Ông Bế Trung Anh
Tuyên QuangSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các huyện: Na Hang, Lâm Bình và Chiêm Hóa.
1) Ông Chẩu Văn Lâm
2) Bà Nguyễn Việt Hà
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Hàm Yên và Yên Sơn.
1) Bà Lò Thị Việt Hà
2) Bà Âu Thị Mai
Đơn vị bầu cử Số 3: Gồm thành phố Tuyên Quang và huyện Sơn Dương.
1) Ông Nguyễn Đắc Vinh
2) Bà Ma Thị Thúy
Vĩnh LongSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Vĩnh Long và các huyện: Long Hồ, Mang Thít, Tam Bình.
1) Ông Bùi Văn Nghiêm
2) Bà Nguyễn Thị Minh Trang
3) Ông Trịnh Minh Bình
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Bình Minh và các huyện: Bình Tân, Trà Ôn, Vũng Liêm.
1) Ông Nguyễn Thanh Long
2) Bà Nguyễn Thị Quyên Thanh
3) Ông Nguyễn Thanh Phong
Vĩnh PhúcSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm các thành phố: Vĩnh Yên, Phúc Yên và các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc.
1) Bà Hoàng Thị Thúy Lan
2) Ông Bùi Thanh Sơn
3) Ông Trần Văn Tiến
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm các huyện: Sông Lô, Tam Dương, Tam Đảo, Lập Thạch và Bình Xuyên.
1) Ông Nguyễn Văn Mạnh
2) Bà Thái Quỳnh Mai Dung
3) Ông Lê Tất Hiếu
Yên BáiSửa đổi
Đơn vị bầu cử Số 1: Gồm thành phố Yên Bái và các huyện: Yên Bình, Trấn Yên, Lục Yên.
1) Ông Đỗ Đức Duy
2) Ông Nguyễn Thành Trung
3) Bà Triệu Thị Huyền
Đơn vị bầu cử Số 2: Gồm thị xã Nghĩa Lộ và các huyện: Văn Chấn, Trạm Tấu, Mù Cang Chải, Văn Yên.
1) Bà Phạm Thị Thanh Trà
2) Ông Nguyễn Quốc Luận
3) Bà Khang Thị Mài
Xem thêmSửa đổi
- Bầu cử Quốc hội Việt Nam khóa XV
Tham khảoSửa đổi
- ^ “Ngày bầu cử Quốc hội khóa XV và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021”. Báo Thời Nay - Báo Nhân Dân. 19 tháng 11 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Tạ Hiển (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 người trúng cử đại biểu Quốc hội khóa XV”. Báo điện tử của Đài Truyền hình Việt Nam. Truy cập 21 tháng 6 năm 2021.
- ^ Nguyễn Hoàng (10 tháng 6 năm 2021). “Công bố danh sách 499 đại biểu Quốc hội khóa XV”. Cổng Thông tin Điện tử Chính phủ. Truy cập 20 tháng 6 năm 2021.
|