Đánh giá điểm sàn đại học sư phạm hà nội

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
  • Mã trường: SPH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 024.37547823
  • Email:
  • Website: http://www.hnue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

- Thời gian xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

- Tổ chức thi các môn năng khiếu đối với các ngành xét tuyển theo PT4:

  • Ngày 14/07/2022: Phổ biến qui chế thi.
  • Ngày 15, 16 và 17/07/2022: Thi các môn năng khiếu.

- Tổ chức thi đánh giá năng lực đối với các ngành xét tuyển theo phương thức 5 (PT5): Thời gian thi: Ngày 07/05/2022.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
  • Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh phải có sức khỏe tốt, thí sinh mắc tật khúc xạ cận hoặc viễn thị không quá 3dp; không có dị tật bẩm sinh, hình xăm phản cảm. Nam cao từ 1,60m trở lên; nữ cao từ 1,55m trở lên.
  • Thí sinh dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,60m và nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m và nặng 40kg trở lên.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Các phương thức tuyển sinh

- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố/trường đại học ở bậc THPT.

a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.

a.4. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC; DELF hoặc TCF; HSK và HSKK; chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 01/06/2022).

*. Đối với các ngành ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất xét tuyển thẳng các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu Nghệ thuật năm 2022 có hạnh kiểm tất cả 06 học kỳ đạt loại Khá trở lên, có điểm TBC đạt từ loại khá trở lên cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:

a.1. Thí sinh đáp ứng mục c, d của khoản 5 Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022 thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

a.2. Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đã tốt nghiệp loại giỏi trình độ Cao đẳng, Trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật hoặc các thí sinh đạt các giải cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương thì được xét tuyển thẳng vào các ngành tương ứng (Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm mỹ thuật) của trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Thí sinh là vận động viên cấp 1 được Tổng cục thể dục thể thao công nhận thì được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

+ Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và học lực 3 năm đạt từ giỏi trở lên. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi;

+ Đối với các ngành khác (ngoài sư phạm): Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.

- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.

Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT từ loại khá trở lên và điểm trung bình chung của 5 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) từ 6.5 trở lên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a. Đối với các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Ngành đào tạo Điểm sàn
- Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) 21.5
- Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Lịch sử
21.0
- Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh); Sư phạm Tin học 20.5
- Sư phạm Vật lí; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Địa lí
- Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
20.0
- Sư phạm Công nghệ; Sư phạm Tiếng Anh; Sư phạm Tiếng Pháp
- Giáo dục quốc phòng và an ninh; Giáo dục công dân
- Giáo dục chính trị; Giáo dục đặc biệt; Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
19.0
- Giáo dục thể chất; Sư phạm Âm nhạc; Sư phạm Mỹ thuật 18.0

b. Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm)

Ngành đào tạo Điểm sàn
- Công nghệ thông tin 21.0
- Toán học; Hóa học; Sinh học; Văn học 19.0
- Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Việt Nam học
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Chính trị học
- Tâm lý học (Tâm lý học trường học); Tâm lý học giáo dục
17.0
- Triết học 16.5
- Quản lí giáo dục; Công tác xã hội;
- Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
16.0

4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

  • Sinh viên ngành sư phạm được miễn học phí.
  • Các ngành khoa học xã hội: 250.000đ/tín chỉ.
  • Các ngành khoa học tự nhiên, thể dục thể thao, nghệ thuật: 300.000đ/tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Các ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Nhóm ngành I:

1.1 Các ngành xét tuyển theo PT2, PT5 và PT1 hoặc PT4:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Toán học      

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
7140209A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 200 Toán 119 Toán Vật lí 41  
7140209C         Toán Hóa học 44  
2 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)            
7140209B Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 10 Toán 18 Toán Tiếng Anh 12  
7140209D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 10            
3 SP Vật lý        

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 65 Vật lí 44 Vật lí Toán 26  
  7140211B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 20            
4 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)    

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600

       
  7140211C Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 4 Vật lí 8 Vật lí Tiếng Anh 4  
  7140211D Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 10            
5 SP Ngữ văn      

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
7140217C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 105 Ngữ văn 153 Ngữ văn Lịch sử 57  
7140217D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 85     Ngữ văn Tiếng Anh 54  
6 SP Tiếng Anh      

Đội tuyển Tiếng Anh

=6.5;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=79;"}">

IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79;

       
  7140231A Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) 80 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 39 Tiếng Anh Ngữ văn 20  
  7140231B         Tiếng Anh Toán 21  
7 Giáo dục Mầm non      

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     

Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển

  7140201A Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 146 Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6 Ngữ văn Toán 18
8 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh      

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600

     
  7140201B Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) 15 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8 Tiếng Anh Toán 0
  7140201C Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) 15     Tiếng Anh Ngữ văn 2
9 Giáo dục Tiểu học      

Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lí

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7140202A Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 72 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 24 Toán Ngữ văn 24  
10 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh              
  7140202B Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 40 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 24 Ngữ văn Tiếng Anh 8  
  7140202C         Toán Tiếng Anh 8  
11 SP Âm nhạc      

Các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

     

Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển

  7140221A Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 55 Toán

0

  Toán 0
  7140221B Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu 55 Ngữ văn   Ngữ văn 2
12 SP Mĩ thuật              
  7140222A Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí 38 Toán

1

  Toán 0
  7140222B Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí 38 Ngữ văn   Ngữ văn 3
13 Giáo dục Thể chất      

Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu

     
  7140206A Toán, NK TDTT1*2, NK TDTT2 66 Toán 3   Toán 1

1.2 Các ngành xét tuyển theo PT1,PT2,PT3 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
1 SP Tin học        

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

       
7140210A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 60 Toán, Vật lý, Tiếng Anh 46 Toán Vật lí 4  
7140210B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 19     Toán Tiếng Anh 2  
2 SP Hoá học      

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140212A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 18 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 31 Hóa học Toán 35  
7140212C Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 18            
3 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)    

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
  7140212B Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) 8 Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 6 Hóa học Tiếng Anh 6  
4 SP Sinh học      

Sinh học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140213B Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) 96 Sinh học ≥ 8.0 60 Sinh học Hóa học 8  
7140213D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học *2 (D08,D32,D34) 20     Sinh học Tiếng Anh 3  
5 SP Công nghệ      

Toán, Vật lý, Tin học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140246A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 43 Toán, Vật lý 106 Toán Vật lí 0  
7140246B Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) 28         Toán Tiếng Anh 0  
6 SP Lịch sử        

Ngữ văn, Lịch sử

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

       
7140218C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 48 Lịch sử 39 Lịch sử Ngữ văn 19  
7140218D Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) 10     Lịch sử Tiếng Anh 8  
7 SP Địa lý        

Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
7140219B Toán, Ngữ văn, Địa (C04) 15 Địa lí 39 Địa lí Ngữ văn 19  
7140219C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 88     Địa lí Lịch sử 8  
8 SP Tiếng Pháp      

Ngoại ngữ

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300;

       
  7140233D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) 4 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 10 Tiếng Anh Ngữ văn 5  
  7140233C Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) 12            
9 Giáo dục Đặc biệt      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300;

       
  7140203C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 20 Ngữ văn 19 Ngữ văn Tiếng Anh 2  
  7140203D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 19            
10 Giáo dục công dân      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950;

       
7140204B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 41 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 73 Ngữ văn Lịch sử 8  
7140204C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 41            
11 Giáo dục chính trị              
7140205B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 5 Ngữ văn, Lịch sử, GDCD 4 Ngữ văn Lịch sử 2  
7140205C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 4            
12 Giáo dục Quốc phòng và An ninh      

Tất cả các đội tuyển

         
7140208C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 5   Ngữ văn Lịch sử 4  
7140208D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 8              

2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):

2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5
Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu Ghi chú
   

Nhóm ngành V:

                 
1 Toán học        

Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7460101A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 41 Toán 9 Toán Vật lí 5  
  7460101D Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) 40     Toán Hóa học 5  
   

Nhóm ngành VII:

                 
2 Văn học        

Ngữ văn

Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3

       
  7229030C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 27 Ngữ văn 10 Ngữ văn Lịch sử 31  
  7229030D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 26     Ngữ văn Tiếng Anh 16  
3 Ngôn ngữ Anh      

Tiếng Anh

=6.5;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=79"}">

IELTS>=6.5;
TOEFL IBT>=79

       
  7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) 24 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 30 Tiếng Anh Ngữ văn 6  

2.2 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2,PT3 và PT5:

STT

Ngành học/mã ngành

Xét tuyển theo PT1 Xét tuyển theo PT2 và PT3

Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5

Tổ hợp môn xét tuyển chỉ tiêu PT1,4 Môn/Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Đội tuyển ưu tiên xét tuyển Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển Môn 1 (hệ số 2) Môn 2 (hệ số 1) Chỉ tiêu
  Nhóm ngành I:                
1 Quản lí giáo dục      

Tất cả các đội tuyển

=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;\\\\\\\\nTCF≥300;\\\\\\\\nHSK >= 4;"}">

IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên;
TCF≥300;
HSK >= 4;

     
7140114C Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) 13 Ngữ văn, Địa lý, GDCD 30 Ngữ văn Lịch sử 7
7140114D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 13     Ngữ văn Tiếng Anh 7
  Nhóm ngành IV:                
2 Hóa học      

Hóa học, Toán hoặc Vật lý

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
7440112A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 50 Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 30      
7440112B Toán, Hoá học, Sinh học (B00) 50          
3 Sinh học    

Sinh học

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;

     
  7420101B Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) 45 Sinh học ≥7.0 48 Sinh học Hóa học 2
  7420101D Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) 5     Sinh học Tiếng Anh 0
  Nhóm ngành V:                
4 Công nghệ thông tin      

Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

     
  7480201A Toán, Vật lí, Hoá học (A00) 100 Toán, Vật lý, Hóa học 76 Toán Vật lí 13
  7480201B Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) 50     Toán Tiếng Anh 11
  Nhóm ngành VII:                
5 Việt Nam học      

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
  7310630C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 59 Ngữ văn Tiếng Anh 1
  7310630D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 45          
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    

Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
  7810103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 45 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 54 Tiếng Anh Ngữ văn 6
  7810103D Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) 45          
7 Ngôn ngữ Trung Quốc      

Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nHSK >= 4 và\\\\\\\\nHSKK trung cấp"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
HSK >= 4 và
HSKK trung cấp

     
  7220204A Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) 20 Tiếng Anh
hoặc Tiếng Trung
10 Tiếng Anh Toán 5
  7220204B Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) 5     Tiếng Anh Ngữ văn 5
8 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin)    

Tất cả các đội tuyển

       
  7229001B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 50 (Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 60   Ngữ văn Lịch sử 0
  7229001C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 60            
9 Chính trị học      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

     
7310201B Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) 20 Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD 20 Ngữ văn Tiếng Anh 0
7310201C Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) 20          
10 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)    

Tất cả các đội tuyển

       
  7310401C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 10 =6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 5
  7310401D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 30     Ngữ văn Lịch sử 5
11 Tâm lý học giáo dục      

Tất cả các đội tuyển

       
  7310403C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 30 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 11 =6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300;"}">

IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300;

Ngữ văn Tiếng Anh 4
  7310403D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 10     Ngữ văn Lịch sử 5
12 Công tác xã hội      

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nDELF từ B1 trở lên;TCF≥300"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600;
DELF từ B1 trở lên;TCF≥300

     
  7760101C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 60 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ 39 Tiếng Anh Toán 1
  7760101D Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50          
13 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    

Tất cả các đội tuyển

=6.0;\\\\\\\\nTOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;\\\\\\\\nMOS≥950;"}">

IELTS>=6.0;
TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600;
MOS≥950;

     
  7760103C Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) 50 Ngữ văn 27 Ngữ văn Lịch sử 1
  7760103D Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) 50     Ngữ văn Tiếng Anh 2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Sư phạm Toán học

23.6 A00: 25,75 26,3 26,25
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)

26.35 (A00)

26.4 (A01)

26 (D01)

A00: 28

D01: 27

A00: 27,7

D01: 28,25

A00: 27,7

D01: 27,5

Sư phạm Tin học

18.15 (A00)

18.3 (A01)

18.1 (D01)

A00: 19,05

A01: 18,5

A00: 21,35

A01: 21

A00: 23,55

A01: 23,45

Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh)

24.25 (A00)

23.55 (A01)

19.55 (D01)

Sư phạm Vật lý

20.7 (A00)

21.35 (A01)

19.6 (C01)

A00: 22,75

A01: 22,75

A00: 25,15

A01: 25,6

A00: 25,35

A01: 25,55

Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)

21.5 (A00)

22.3 (A01)

19.45 (C01)

A00: 25,1

A01: 25,1

A00: 25,9

A01: 26,75

A00: 25,9

A01: 26,1

Sư phạm Hoá học

20.35 (A00) A00: 22,5

A00: 25,4

B00: 24,25

A00: 25,8

B00: 26

Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh)

21 (D07) D07: 23,75 26,35 26
Sư phạm Sinh học

18.25 (A00)

18.1 (B00)

18.5 (C13)

B00: 18,53

D08, D32, D34: 19,23

B00: 23,28

D08, D32, D34: 19,38

B00: 23,63

D08, D32, D34: 20,78

Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh)

24.95 (D13)

23.21 (D07)

20.25 (D08)

Sư phạm Công nghệ

18.1 (A00)

18.8 (A01)

18.3 (C01)

A00: 18,55

C01: 19,2

A00: 19,05

C01: 19

A00: 19,15

C01: 19,3

Sư phạm Ngữ văn

24.47 (C00)

22.3 (D01, D02, D03)

C00: 26,5

D01, D02, D03: 24,4

C00: 27,75

D01, D02, D03: 26,9

C00: 28,5

D01, D02, D03: 25,95

Sư phạm Lịch sử

23.25 (C00)

18.05 (D14, D62, D64)

C00: 26

D14: 19,95

C00: 27,5

D14: 26

C00: 28,5

D14: 27,05

Sư phạm Địa lý

18.95 (A00)

21.25 (C04)

22.75 (C00)

C04: 24,35

C00: 25,25

C01: 25,75

C00: 27

C04: 26,9

C00: 27,75

Giáo dục công dân

24.05 (C14)

18.1 (D66, D68, D70)

19.5 (D01, D02, D03)

C19: 19,75

C20: 25,25

C19: 26,5

C20: 27,75

C19: 27,5

C20: 27,5

Giáo dục chính trị

20.2 (C14)

18.2 (D66, D68, D70)

C19: 21,25

C20: 19,25

C19: 26,25

C20: 28,25

28,5

Sư phạm Tiếng Anh

24.04 (D01) D01: 26,14 28,53 27,39

Sư phạm Tiếng Pháp

20.05 (D15, D42, D44)

20.01 (D01, D02, D03)

D15, D42, D44: 19,34

D01, D02, D03: 21,1

D15, D42, D44: 26,03

D01, D02, D03: 25,78

D15, D42, D44: 23,51

D01, D02, D03: 25,31

Giáo dục Mầm non

20.2 21,93 22,48 22,8
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh

18.58 (M01)

18.75 (M02)

M01: 19

M02: 19,03

M01: 19,88

M02: 22,13

M01: 19,25

M02: 19,13

Giáo dục Tiểu học

22.4

D01, D02, D03: 25,05

27

26,15

Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh

22.8 D01: 25,55 27,5 26,55

Giáo dục Đặc biệt

19.35 (B03)

23.5 (C00)

21.9 (D01)

C00: 25

D01, D02, D03: 19,15

C00: 24,25

D01, D02, D03: 24,35

C00: 27,5

D01, D02, D03: 24,85

Quản lý giáo dục

18.05 (A00)

21.75 (C00)

21.25 (D01, D02, D03)

C20: 24

D01, D02, D03: 21,45

C20: 26,75

D01, D02, D03: 25,7

C20: 26,5

D01, D2, D03: 24,6

Hóa học

16.85 (A00)

16.25 (B00)

A00: 17,45

A00: 19,75

B00: 19,45

A00: 20,05

B00: 19,7

Sinh học

16 (A00)

16.1 (B00)

19.75 (C13)

B00: 17,54

D08, D32, D34: 23,95

B00: 16,71

D08, D32, D34: 20,78

B00: 17,63

D08, D32, D34: 19,15

Toán học

16.05 (A00)

16.1 (A01)

19.5 (D01)

A00, 17,9

D01: 22,3

A00: 23

D01: 24,85

A00: 24,35

D01: 24,55

Công nghệ thông tin

16.05 (A00)

18 (A01)

17 (D01)

A00: 16

A01: 17,1

A00: 22,15

A01: 21,8

A00: 23,9

A01: 23,85

Việt Nam học

16.05 (D15, D42, D44)

19.25 (C00)

16.05 (D01, D02, D03)

C00: 21,25

D01: 19,65

C00: 23,25

D01: 22,65

C00: 25,5

D15: 20,45

Văn học

20.5 (C00)

19.95 (D01, D02, D03)

C00: 23

D01, D02, D03: 22,8

C00: 25,25

D01, D02, D03: 25,4

C00: 27

D01, D02, D03: 25,2

Ngôn ngữ Anh

23.79 (D01) D01: 25,65 27,4 26,35

Triết học

16.2 (C03)

16.25 (C00)

16.9 (D01, D02, D03)

A00: 16

C00: 17,25

D01: 16,95

C19: 16

C00: 16,25

C19: 23,5

C00: 22,25

Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin)

16.75 (C14)

17.75 (D66, D68, D70)

C19: 20,75

D66, D68, D70: 18,9

C19: 26

D66, D68, D70: 20,45

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

19.25 (C03)

21.25 (C00)

20 (D01, D02, D03)

C00: 23

D01, D02, D03: 22,5

C00: 25,5

D01, D02, D03: 25,4

C00: 26,25

D01, D02, D03: 24,8

Tâm lý học giáo dục

19.7 (C03)

22 (C00)

21.1 (D01, D02, D03)

C00: 24,5

D01, D02, D03: 23,8

C00: 26,5

D01, D02, D03:26,15

C00: 26,75

D01, D02, D03: 25,5

Công tác xã hội

16 (D14, D62, D64)

18.75 (C00)

16 (D01, D02, D03)

C00: 16,25

D01, D02, D03: 16,05

C00: 21,25

D01, D02, D03: 20,25

C00: 24,25

D01, D02, D03: 22,5

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

19.8 (A00)

18 (C00)

C00: 21,75

C00: 25,75

D01, D02, D03: 24,45

C00: 26

D01, D02, D03: 23,85

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00: 19

D01, D02, D03: 21,2

C00: 17

D01, D02, D03: 18,8

C00: 16,75

D01, D02, D03: 17,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00: 23

D01: 16,7

C00: 26,5

D01: 23,95

C00: 26,5

D15: 23,9

Giáo dục thể chất

19,55

Sư phạm Âm nhạc

N01: 19,13

N02: 18,38

Sư phạm Mỹ thuật

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 26,05

D04: 25,91

Ghi chú:

- Trên đây là điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 vào các ngành đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội áp dụng đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.

- Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực hoặc ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đánh giá điểm sàn đại học sư phạm hà nội
Trường Đại học Sư phạm Hà NộiToàn cảnh Trường Đại học Sư phạm Hà Nội từ trên cao

Đánh giá điểm sàn đại học sư phạm hà nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: