Con rạch là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rạch ròi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rạch ròi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rạch ròi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. được tách biệt rạch ròi.

2. Cô ấy quá rạch ròi.

3. Phải rạch ròi mọi chuyện.

4. em đã nói cô ấy quá rạch ròi.

5. Phải có ranh giới rạch ròi giữa ta và chúng.

6. Điều đó đủ rạch ròi với các ông rồi chứ?

7. Đường lối của Chính phủ trước cũng đã rạch ròi như thế.

8. Đường lối của Chính phủ trước cũng đã rạch ròi như thế

9. Còn nói chuyện nào ra chuyện nấy, phải phân rõ rạch ròi.

10. Cần có tôn ti trật tự rạch ròi trong mọi chiến dịch.

11. Con bé cần phải phân định rạch ròi hoàn toàn với chúng ta.

12. Tôi kể anh nghe một cách rạch ròi, Joe đã không biết chuyện nhảm nhí này.

13. Điều này sẽ giúp bạn phân định công việc rạch ròi , không bị lấn áp về thời gian .

14. Hiệp ước đầu tiên của Fort Laramie được lập, đánh dấu rạch ròi ranh giới của nước Lakota.

15. Sự phân định rạch ròi giữa luật pháp và tôn giáo trong Hiến pháp Nhật Bản là hết sức rõ ràng.

16. Một chủ đề thường gặp khác của bộ truyện là việc thiếu sự phân định đạo đức trắng đen rạch ròi.

17. Theo Malberg thì luật pháp nhất thiết phải phân biệt rạch ròi với đạo đức cũng như luật tự nhiên và chính trị.

18. Hầu hết chúng ta đều tạo một sự phân chia rạch ròi giữa thế giới vật chất và thế giới con người

19. Bạn phải có một ngân sách rạch ròi để tính tỷ lệ ROI, và cần phải bao gồm cả chi phí của nhân viên.

20. Tiếng Cherokee phân biệt thì hiện tại tiếp diễn ("tôi đang đi") và hiện tại đơn ("tôi đi") rạch ròi hơn tiếng Anh.

21. Vậy thì làm sao các axit amin nối lại với nhau một cách rạch ròi để tạo nên tất cả các enzym khác nhau?

22. Đây là chuyện làm việc cùng nhau nên tôi cần phải nói là ở trong xe thì giữa Beverly và tôi có ranh giới khá rạch ròi.

23. Rất rõ ràng, như quyển sách How to Survive Divorce lưu ý, nạn nhân “cần được giúp đỡ để xem xét rạch ròi các xáo động tình cảm...

24. Muốn xây dựng một nên văn minh, anh phải thiết lập những lằn ranh rạch ròi giữa cái đúng và cái sai, cái này và cái nọ.

25. Các nhà sử học phân định rạch ròi thời tiền sử và thời lịch sử, theo đó thời lịch sử bắt đầu kể từ khi có các nguồn ghi chép đáng tin cậy.

26. Mục tiêu “Chủ nghĩa thực tế không phân biệt rạch ròi những con người khác nhau” trở nên phổ biến vào năm 1971 với tác phẩm “A Theory of Justice” của John Rawls.

27. Haseltine nói: “Khái niệm này về sự bất tử của con người đã được định nghĩa rạch ròi và sẽ dần dần được ứng dụng trong vòng 50 năm tới”.—The New York Times.

28. Trong lịch sử luôn luôn có sự phân biệt rạch ròi giữa những gì con người cho rằng, một bên là những cơ thể không sống và bên kia là những cơ thể sống.

29. Làm thế nào để hình thành một ý tưởng bao hàm cả tính cá nhân và tính tập thể, mà không phân biệt rạch ròi hai phạm trù này thành hai điểm đối lập nhau?

30. Và nếu có một sự nhấn mạnh thời kì đó để phân biệt rạch ròi nam giới và nữ giới thì những nghi thức chung quanh Kaaba đã được thiết kế theo tinh thần như vậy.

31. Các bạn biết không, không hề ngạc nhiên chút nào khi hàng triệu người bị vỡ mộng bởi sự phân chia rạch ròi ấy nhưng tương tự nhiều người khác họ hiểu sai về những nguyên nhân cơ bản.

32. Và nếu bạn còn phân vân tại sao điều đó thú vị, bạn phải chứng kiến những điều khác ở Saudi Arabia, bởi vì đó là một đất nước mà nơi đó có sự phân chia rạch ròi về giới tính.

33. Tại phiên họp thường niên đáng nhớ ấy vào năm 1971, có sự phân biệt rạch ròi giữa các thành viên được thánh linh xức dầu trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và các giám đốc của hội Pennsylvania.

34. Tuy vậy, vẫn có nhiều biên giới ngôn ngữ khá rạch ròi, ví dụ như giữa tiếng Bắc Sami, tiếng Sami Inari và tiếng Sami Skolt, những ngôn ngữ liền kề nhau nhưng người nói chúng không thể hiểu lẫn nhau.

35. Nhà viết tiểu sử Alexander Walker đồng ý rằng cô bé Taylor trông khác với những ngôi sao nhí thời kì đó như Shirley Temple và Judy Garland, và chính Taylor cũng tự giải thích về sau rằng "dường như tôi từng sợ hãi việc lớn lên, vì tôi hoàn toàn rạch ròi."

36. Trong khía cạnh này, Douglass phân biệt rạch ròi giữa "Cơ Đốc giáo của Chúa Cơ Đốc" với "Cơ Đốc giáo của nước Mỹ", xem những chủ nô và các chức sắc bảo vệ chế độ nô lệ là những kẻ tàn bạo, tội lỗi, nhạo báng, và là biểu trưng cho hình ảnh "sói mang lốt chiên".

37. Các thuật ngữ dễ gây lẫn lộn và sự bất đồng giữa các nhà địa chất về việc rạch ròi ranh giới theo thứ bậc như thế nào là do sự chia tương đối nhỏ các đơn vị thời gian khi thời gian đạt tới cận kề ngày nay và do sự bảo tồn địa chất đã làm cho các mẫu địa chất trầm tích trẻ nhất được bảo tồn trên một khu vực rộng lớn hơn nhiều và phản ánh nhiều về môi trường hơn so với các mẫu địa chất cổ hơn một chút.

Con rạch là gì

rạch Tiếng Việt là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa từ rạch trong văn hóa truyền thống Nước Ta. Hiểu thêm từ ngữ Nước Ta ta với Từ Điển Số. Com .

Thông tin thuật ngữ rạch tiếng Tiếng Việt

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Bạn đang đọc: Từ điển Tiếng Việt

Định nghĩa – Khái niệm

rạch tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rạch trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rạch trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rạch nghĩa là gì.

– 1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.– 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch.

– 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: bắt cá rô rạch.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

rạch tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ rạch trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ rạch trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ rạch nghĩa là gì.

- 1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.- 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch.- 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: bắt cá rô rạch.
  • Tùng Lâm Tiếng Việt là gì?
  • trung lộ Tiếng Việt là gì?
  • thân chinh Tiếng Việt là gì?
  • trục trặc Tiếng Việt là gì?
  • tóc sâu Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Thắng Tiếng Việt là gì?
  • Ninh Hải Tiếng Việt là gì?
  • lai tỉnh Tiếng Việt là gì?
  • thịnh thế Tiếng Việt là gì?
  • rắn mai gầm Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của rạch trong Tiếng Việt

rạch có nghĩa là: - 1 dt. Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại: đào kênh, rạch hệ thống kênh, rạch.. - 2 I. đgt. Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt: rạch giấy bị kẻ cắp rạch túi. II. dt. Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây: xẻ rạch đánh rạch.. - 3 đgt. Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô: bắt cá rô rạch.

Đây là cách dùng rạch Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ rạch là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.