Chủ yếu tiếng Anh là gì

1. Chủ yếu là li-ti.

Lithium, mostly.

2. Chúng chủ yếu sống cô độc. .

They are primarily solitary.

3. Các mỏ quặng sắt của công ty chủ yếu ở Brazil. mỏ quặng sắt chủ yếu ở Brazil.

The company's iron ore mines are primarily in Brazil.

4. Bệnh chủ yếu ở trẻ em.

The diseases have primarily affected children.

5. Chủ yếu là các bí thuật

It's mainly academic.

6. Chủ yếu là của Hàng Châu.

Mainly made for Asian markets.

7. Chủ yếu là dùng nấm ảo giác.

Uh, shrooms, mostly.

8. Nguồn nuôi chủ yếu là nước mưa.

Nourishes mainly rain water.

9. 'Hạt tiêu, chủ yếu là, " đầu bếp.

'Pepper, mostly,'said the cook.

10. Chủ yếu là những trại hơi ẩm.

Moisture farms, for the most part.

11. Chủ yếu kiên trì về điều gì?

What do they usually endure?

12. Khỉ vòi sống chủ yếu trên cây.

This bird lives mostly in trees.

13. Vòi rồng chủ yếu là hơi nước.

Sweat is mostly water.

14. Ông chủ yếu dùng công cụ nào?

What tool did he primarily use?

15. Kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp.

The economy is mostly agricultural.

16. Những giấc mơ chủ yếu là ký ức.

Dreams are mainly memories.

17. Mì là món ăn chủ yếu ở Ý

Pasta is a staple of Italian cuisine

18. Meo meo là chủ yếu cho con người .

The meow is primarily for humans .

19. Ngôn ngữ chủ yếu là tiếng Waray-Waray.

The predominant language is Waray.

20. Chúng chủ yếu được làm bằng đồng thau.

It is mainly made of bronze.

21. Chúng hoạt động chủ yếu vào ban ngày.

They are mostly active during the day.

22. Gạo và kê là nguyên liệu chủ yếu của ẩm thực Mali, vốn chủ yếu được làm từ các sản phẩm ngũ cốc.

Rice and millet are the staples of Malian cuisine, which is heavily based on cereal grains.

23. Chủ yếu là ăn cắp từ ngôn ngữ khác.

Basically, steal them from other languages.

24. Kỹ năng của ông chủ yếu là chính trị.

His skills were mainly political.

25. Chúng chủ yếu ăn côn trùng, cá và trứng.

They mainly eat insects, fish and eggs.

26. Chủ yếu làm nông nghiệp chiếm 87,9% số dân.

Māori make up 87.9% of the population.

27. Tạp chí Liahona chủ yếu giúp tôi cải tiến.

I really liked the talk by President Thomas S.

28. Vì chủ yếu toàn thấy đau đớn thôi mà.

Because it's mostly just pain.

29. Nó chủ yếu là 1 nông trại hữu cơ.

It was essentially an organic farm.

30. Chị Thúy chủ yếu tập trung vào bản thân.

Andrea focuses most of her attention on herself.

31. Chủ yếu là dịch vụ buôn bán nhỏ lẻ.

It primarily services small transport aircraft.

32. Đây là điểm khác biệt chủ yếu giữa chúng.

Here is the critical difference between these:

33. Phần lớn St. Helier chủ yếu là nông thôn.

The greater part of St Helier is rural.

34. Mình chim chủ yếu là màu lục lam lóng lánh.

The feathers on the body are mostly a metallic blue-green.

35. Đoạt quyền là nguyên nhân chủ yếu của chiến tranh.

He argued that slavery indeed was the main cause of the war.

36. Nó có vay mượn chủ yếu từ đó kỷ luật.

It has borrowed mostly from that discipline.

37. 6 . Chủ yếu nên dành giấc ngủ cho buổi tối .

6 . Sleep primarily at night .

38. Đất nông nghiệp tập trung chủ yếu ở tây Tokyo.

The farmland is concentrated in Western Tokyo.

39. Chúa Giê-su là “marʹtys” chủ yếu theo nghĩa nào?

Primarily in what sense was Jesus a martyr?

40. Từ chủ yếu là kỷ luật—kỷ luật tự giác.

The key word is discipline—self-discipline.

41. Nó dường như chủ yếu là các tiếng lích kích.

It seems to consist mainly of clicking sounds.

42. Và đây là hộp chủ yếu là kết quả xấu.

And this box here has mostly bad outcomes.

43. Aubrac được nuôi dưỡng chủ yếu để sản sinh thịt.

The Aubrac is raised for principally for meat.

44. Du lịch là ngành kinh tế chủ yếu của Grenada.

Tourism is Grenada's main economic force.

45. Nó được tạo thành chủ yếu là công dân Mỹ.

It's made up largely of american citizens.

46. Ban đầu, ông nghiên cứu chủ yếu về đất sét.

He first planned to study forestry.

47. Khu vực quanh Scholls chủ yếu là đất nông nghiệp.

The area around Scholls is primarily agricultural.

48. Hoạt động chủ yếu của ông là chạm khắc gỗ.

The main element she works with is wood.

49. Họ tập trung chủ yếu ở khu vực Pompano Beach.

They are concentrated mainly in the Pompano Beach area.

50. Khu bảo tồn của phân loài này chủ yếu ở Namibia.

The stronghold of the species is primarily in Namibia.