Cho tôi vay tiền tiếng Trung là gì

Trong bài viết này mình sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề Ngân hàng nhé. Tin chắc là sẽ giúp ích cho các bạn trong công việc đấy.

1. Bản sao kê của ngân hàng [银行结单] yínháng jié dān

2. Chi nhánh ngân hàng [分行] fēnháng

3. Chiết khấu ngân hàng [银行贴现] yínháng tiēxiàn

4. Chủ ngân hàng [银行家] yínháng jiā

5. Chú tịch ngân hàng [银行总裁] yínháng zǒngcái

6. Chuyển khoản ngân hàng [银行转帐] yínháng zhuǎnzhàng

7. Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về) [挤兑] jǐduì

8. Đôi ngang [平价兑换货比] píngjià duìhuàn huò bǐ

9. Đồng tiền cơ bản [基本货币] jīběn huòbì

10. Đồng tiền mạnh [硬通币] yìng tōng bì

11. Đồng tiền quốc tế [国际货币] guójì huòbì

12. Đồng tiền thông dụng [通用货币] tōngyòng huòbì

13. Giám đốc ngân hàng [银行经理] yínháng jīnglǐ

14. Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi [存款单] cúnkuǎn dān

15. Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu [本票] běn piào

16. Giấy rút tiền [取款单] qǔkuǎn dān

17. Hối phiếu ngân hàng [银行票据] yínháng piàojù

18. Hợp tác xã tín dụng [信用社] xìnyòng shè

19. Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp [农业信用社] nóngyè xìnyòng shè

20. Hợp tác xã tín dụng thành phố [城市信用社] chéngshì xìnyòng shè

21. Két sắt [安全信托柜] ānquán xìntuō guì

22. Khách hàng [顾客] gùkè

23. Kho bạc [金库] jīnkù

24. Khoản vay dài hạn [长期贷款] chángqí dàikuǎn

25. Khoản vay không bảo đảm [无担保贷款] wú dānbǎo dàikuǎn

26. Khoản vay không lãi [无息贷款] wú xī dàikuǎn

27. Lãi cố định [定息] dìngxī

28. Lãi không cố định [不固定利息] bù gùdìng lìxí

29. Lãi năm [年息] nián xī

30. Lãi ròng [纯利息] chún lìxí

31. Lãi suất ngân hàng [银行利率] yínháng lìlǜ

32. Lãi suất tiền mặt [现金利率] xiànjīn lìlǜ

33. Lãi tháng [月息] yuè xí

34. Lãi thấp [低息] dī xī

35. Máy báo động [报警器] bàojǐng qì

36. Máy rút tiền tự động, máy ATM [自动提款机] zìdòng tí kuǎn jī

37. Mở tài khoản [开户头] kāi hùtóu

38. Ngân hàng đại lý [代理银行] dàilǐ yínháng

39. Ngân hàng đầu tư [投资银行] tóuzī yínháng

40. Ngân hàng dự trừ [储备银行] chúbèi yínháng

41. Ngân hàng quốc gia [国家银行] guójiā yínháng

42. Ngân hàng thương mại [贸易银行, 商业银行] màoyì yínháng, shāngyè yínháng

43. Ngân hàng tiết kiệm [储蓄银行, 储蓄所] chúxù yínháng, chúxù suǒ

44. Ngân hàng tín thác [信托银行] xìntuō yínháng

45. Ngân hàng trung ương [中央银行] zhōngyāng yínháng

46. Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán [存款到期] cúnkuǎn dào qí

47. Ngoại tệ [外币] wàibì

48. Người chi tiền, người trả tiền [支付人] zhīfù rén

49. Nười gửi tiết kiệm [存款人] cúnkuǎn rén

50. Người nhận tiền [收款人] shōu kuǎn rén

51. Người thu nợ [收帐员] shōu zhàng yuán

52. Người vay [借款人] jièkuǎn rén

53. Người xét duyệt [审核员] shěnhé yuán

54. Nhân viên bảo vệ [警卫人员] jǐngwèi rényuán

55. Nhân viên cao cấp ngân hàng [银行高级职员] yínháng gāojí zhíyuán

56. Nhân viên điều tra tín dụng [信用调查员] xìnyòng diàochá yuán

57. Nhân viên ngân hàng [银行职员] yínháng zhíyuán

58. Phiếu chuyển tiền ngân hàng [银行承兑汇票] yínháng chéngduì huìpiào

59. Phòng chờ [等候厅] děnghòu tīng

60. Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng [银行存款冻结] yínháng cúnkuǎn dòngjié

61. Quầy gửi tiền [存款柜台] cúnkuǎn guìtái

62. Rào chắn quầy [柜台格栅] guìtái gé zhà

63. Rút tiền [取款] qǔkuǎn

64. Séc, chi phiếu [支票] zhīpiào

65. Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán [拒付支票] jù fù zhīpiào

66. Séc cá nhân [个人用支票] gèrén yòng zhīpiào

67. Séc còn hạn [有效支票] yǒuxiào zhīpiào

68. Séc du lịch [旅行支票] lǚxíng zhīpiào

69. Séc đã được trả tiền [付讫支票] fùqì zhīpiào

70. Séc để trống, séc khống chỉ [空白支票] kòngbái zhīpiào

71. Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống [空头支票] kōngtóu zhīpiào

72. Séc tiền mặt [现金支票] xiànjīn zhīpiào

73. Số dư [储蓄额] chúxù é

74. Số séc, sồ chi phiếu [支票簿] zhīpiào bù

75. Sổ tiết kiệm [储蓄存折] chúxù cúnzhé

76. Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt [贴花储蓄簿] tiēhuā chúxù bù

77. số tiết kiệm nuân hàng [银行存折] yínháng cúnzhé

78. Tài khoản bị phong tỏa [冻结帐户] dòngjié zhànghù

79. Tài khoản chuniỉ [共同户头] gòngtóng hùtóu

80. Tài khoản lưu động [活期存款帐户] huóqí cúnkuǎn zhànghù

81. Tài khoán séc [支票活期存款] zhīpiào huóqí cúnkuǎn

82. Tài khoan vãng lai [帐户] zhànghù

83. Thẻ séc, thẻ chi phiéu [往来帐户] wǎnglái zhànghù

84. Thẻ tín dụng [支票保付限额卡] zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ

85. Thẻ tín dụng [信用卡] xìn yòng kǎ

86. Thẻ tín dụng ngân hàng [银行信用卡] yínháng xìnyòng kǎ

87. Thời gian làm việc của ngân hàng [银行营业时间] yínháng yíngyè shíjiān

88. Thủ quỹ, nhân viên thu ngân [存折挂失] cúnzhé guàshī

89. Tỉ giá hối đoái, hối suất [出纳员] chūnà yuán

90. Tỉ giá ngoại hối [汇率] huì lǜ

91. Tiền (bằng) kim loại [外汇汇率] wàihuì huìlǜ

92. Tiền cũ [硬币] yìng bì

93. Tiền dự trữ [储备货币] chúbèi huòbì

94. Tiền dự trữ của ngân hàng [银行储备金] chúbèi huòbì

95. Tiền giả [假钞] jiǎ chāo

96. Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng [纸币, 钞票] zhǐbì, chāopiào

97. Tiền gửi [存款] cúnkuǎn

98. Tiền gửi định kỳ [定期存款] dìngqí cúnkuǎn

99. Tiền gửi không kỳ hạn [活期存款] huóqí cúnkuǎn

100. Tiền gửi ngân hàng [银行存款] yínháng cúnkuǎn

101. Tiền gửi tiết kiệm [储蓄存款] chúxù cúnkuǎn

102. Tiền kim loại [金属货币] jīnshǔ huòbì

103. Tiền lẻ [辅助货币] fǔzhù huòbì

104. Tiền mặt [现金] xiànjīn

105. Tiền vay bàng ngân phiếu [支票贷款] zhīpiào dàikuǎn

106. Tiền vay ngắn hạn [短期贷款] duǎnqí dàikuǎn

107. Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng [银行信贷] yínháng xìndài

108. Tín dụng [信用, 信贷] xìnyòng, xìndài

109. Trả cả vốn lẫn lãi [还本付息] huán běn fù xī

110. Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng [银行襄理] yínháng xiānglǐ

111. Trưởng ban thủ quỹ [出纳主任] chūnà zhǔrèn

Tiếng Trung chuyên ngành chủ đề đi ngân hàng đổi tiền trên đây đầy đủ các từ vựng tên ngân hàng bằng tiếng Trung.

Qua bài viết chúng ta biết chủ tài khoản, thẻ atm tiếng Trung là gì? Còn nhiều từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng chúng tôi sẽ cập nhật thêm. Chúc bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Khi muốn nhờ sự giúp đỡ của người khác chúng ta sẽ nói như thế nào nhỉ? Cùng mình tham khảo 1 số câu hỏi nhờ giúp đỡ trong bài học tiếng Trung giao tiếp hôm nay nhé!

Một số câu hỏi nhờ giúp đỡ trong tiếng Trung

1. 能帮我照张相吗?Néngbāngwǒzhàozhāngxiāng ma?

Có thể chụp hình giúp tôi không?

2. 能借个火吗?Néngjiègèhuǒ ma?

Cho tôi mượn mồi lửa đượckhông?

3. 能借点儿钱吗?Néngjièdiǎnerqián ma?

Cho tôi mượn ít tiền được không?

4. 能帮我换一下零钱吗?Néngbāngwǒhuànyīxiàlíngqián ma?

Đổi giúp tôi một ít tiền lẻ được không?

5. 能帮我打个电话吗?Néngbāngwǒdǎgèdiànhuà ma?

Gọi điện thoại giúp tôi được không?

THAM GIA NHÓM HỌC TIẾNG TRUNG TRÊN ZALO ĐÔNG THÀNH VIÊN NHẤT

6. 这是电话号码。Zhèshìdiànhuàhàomǎ.

Đây là số điện thoại.

7. 能帮我找一个人吗?Néngbāngwǒzhǎoyīgèrén ma?

Có thể giúp tôi tìm một người không?

8. 能给我叫一下这个人吗?Nénggěiwǒjiàoyīxiàzhègerén ma?

Có thể gọi người này giúp tôi được không?

9. 能借你的手机电池用一下吗?Néngjiènǐ de shǒujīdiànchíyòngyīxià ma?

Tôi mượn pin điện thoại của anh một lát được không?

10. 我的手机没电了。Wǒ de shǒujīméidiànle.

Điện thoại của tôi hết pin rồi.

Một số câu hỏi nhờ giúp đỡ trong tiếng Trung

11. 哪里能买到电池?Nǎlǐnéngmǎidàodiànchí?

Có thể mua pin ở đâu?

12. 劳驾,哪里有厕所?Láojià, nǎ li yǒucèsuǒ?

Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?

13. 能用一下卫生间吗?Néngyòngyīxiàwèishēngjiān ma?

Tôi có thể dùng nhà vệ sinh được không?

14. 劳驾,能搭车吗?Láojià, néngdāchē ma?

Xin hỏi, cho tôi đi nhờ xe được không?

Sử dụng các câu tiếng Trung nhờ giúp đỡ thể hiện thái độ lịch sự của bạn với người được nhờ, chắc chắn khi nghe xong những câu này chẳng ai lại không giúp đỡ bạn cả đúng không nhỉ.

Bổ sung ngay vào vốn câu giao tiếp của bạn nhé! Mỗi ngày chúng tớ sẽ update thật nhiều bài học tiếng Trung cho mọi người, chính vì vậy bạn nhớ update thường xuyên để nhận bài nha!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, đạt mục tiêu trong thời gian ngắn, đăng ký ngay khóa học tiếng Trung – học cùng giảng viên đại học và bộ giáo trình tiếng Trung Msutong mới nhất nhé!

Mā, Kāishǐ gōngzuò yǐhòu wǒ jiù yāo mǎi qìchē.

Mẹ, sau khi bắt đầu đi làm con sẽ mua xe ô tô.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

什么?你现在还没开始工作啊就想买汽车。真不知道你每天都在想些什么?

Shénme? Nǐ xiànzài hái méi kāishǐ gōngzuò a jiù xiǎng mǎi qìchē. Zhēn bù zhīdao nǐ měi tiān dōu zài xiǎng xiē shénme?

Cái gì ? Con bây giờ vẫn chưa bắt đầu đi làm đã muốn mua xe? Thật sự không biết con mỗi ngày nghĩ những gì?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Zhè gēn gōngzuò méiguānxi.

Chuyện này không liên quan đến công việc.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

怎么没关系?年轻人骑了自行车上班不是挺好的吗?

既锻炼了身体又节约了钱。你爸爸一辈子都这样。

Zěnme méiguānxi? Niánqīng rén qí le zìxíngchē shàngbān bú shí tǐng hǎo de ma?

Jì duànliàn le shēntǐ yòu jiéyuē le qián. Nǐ bàba yībèizi dōu zhèyàng.

Sao lại không liên quan chứ? Thanh niên đi xe đạp đi làm không phải rất tốt sao?

Vừa rèn luyện sức khỏe vừa tiết kiệm tiền. Bố con cả đời đều như thế.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wèishénme nǐ jiù bù néng xiàng nǐ bàba xuéxí ne?

Vì sao con không thể học tập bố con chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

都二十一世纪了还骑自行车上班?自己开车多方便, 我想去哪儿就去哪儿。

再说,开车最少比骑车快一倍,可以节约二分之一的时间。

Dōu èr shí yī shìjì le hái qí zìxíngchē shàngbān?

Zìjǐ kāichē duō fāngbiàn, wǒ xiǎng qù nǎr jiù qù nǎr.

Zàishuō, kāichē zuìshǎo bǐ qí chē kuài yī bèi, kěyǐ jiéyuē èr fēn zhī yī de shíjiān.

Đã thế kỷ 21 rồi còn đi xe đạp đi làm?

Tự lái xe đi không phải rất tiện sao? con muốn đi đâu thì đi đó.

Hơn nữa lái xe còn nhanh gấp đôi xe đạp, có thể tiết kiệm một nửa thời gian nữa.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nín zhīdao ma, shíjiān jiù shì shēngmìng, shíjiān jiù shì jīnqián.

Mẹ biết không, thời gian chính là mạng sống, thời gian chính là tiền bạc.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

就是二十一世纪,生活也得艰苦朴素,也得勤俭过日子。

Jiù shì èr shí yī shìjì, shēnghuó yě děi jiānkǔ púsù, yě děi qínjiǎn guò rìzi.

Chính là thế kỷ 21 cuộc sống phải đơn giản mộc mạc, cũng phải tiết kiệm qua ngày.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

大家都艰苦朴素, 国家生产了汽车怎么办?都让它们在那儿摆着,经济怎么发展?

Dàjiā dōu jiānkǔ púsù, guójiā shēngchǎn le qìchē zěnme bàn? Dōu ràng tāmen zài nàr bǎi zhe, Jīngjì zěnme fāzhǎn?

Mọi người đều sống đơn giản, đất nước sản xuất ra ô tô phải làm thế nào? Đều bày ra ở đây, kinh tế làm sao phát triển chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

买汽车是有钱人的事儿,我和你爸爸都没钱。

你什么时候挣够了钱,什么时候再买汽车。

Mǎi qìchē shì yǒu qián rén de shìr. Wǒ hé nǐ bàba dōu méi qián.

Nǐ shénme shíhòu zhēng gòu le qián, shénme shíhòu zài mǎi qìchē.

Mua xe ô tô là chuyện của người có tiền. Mẹ và bố con đều không có tiền.

Lúc nào con kiếm đủ tiền, lúc đó hãy mua xe.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nín bié guǎn, wǒ zìjǐ huì xiǎng bànfǎ.

Mẹ đừng lo, con sẽ tự nghĩ cách.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nǐ hái néng xiǎng shénme bànfǎ?

Con còn có thể nghĩ cách gì chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

告诉你,你可别想着我们的那点钱啊。那是我和你爸爸一辈子的积蓄。

Gàosu nǐ, nǐ kě bié xiǎng zhe wǒmen de nà diǎn qián a. Nà shì wǒ hé nǐ bàba yībèizi de jīxù.

Nói cho con biết, con đừng mong lấy tiền bố mẹ. Đó là tiền tích góp cả đời của bố mẹ.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

您放心吧,您的钱我一份也不要。

我想好了, 等我工作以后我就去向银行贷款。

Nín fàngxīn ba, nín de qián wǒ yī fèn yě bú yào.

Wǒ xiǎng hǎo le, děng wǒ gōngzuò yǐhòu wǒ jiù qù xiàng yínháng dàikuǎn.

Mẹ yên tâm đi, tiền của bố mẹ con không cần một xu nào.

Con nghĩ kỹ rồi, đợi sau khi con đi làm con sẽ đi vay tiền ngân hàng.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Dàikuǎn mǎi chē? Nǐ fēng le?

Vay tiền mua xe? Con điên rồi sao?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Mā, xiànzài dàikuǎn mǎi chē de rén yuè lái yuè duō le.

Mẹ, bây giờ người vay tiền mua xe ngày càng nhiều.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

贷款不就是借债吗?你为买车借债,这就是你想的好办法?

Dàikuǎn bú jiù shì jièzhài ma? Nǐ wèi mǎi chē jièzhài, zhè jiù shì nǐ xiǎng de hǎo bànfǎ?

Vay tiền không phải là mượn tiền hay sao? Con vì mua xe mà vay tiền, đây chính là cách hay mà con nghĩ ra?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wǒ gàosu nǐ, bù xíng, juéduì bù xíng.

Mẹ nói cho con biết, không được. Tuyệt đối không được.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

我这一辈子一次债都没借过, 就是过去困难的时候,没钱买米我也不借债。

Wǒ zhè yībèizi yī cì zhài dōu méi jiè guò, jiù shì guòqù kùnnan de shíhòu, méi qián mǎi mǐ wǒ yě bù jièzhài.

Cả đời này mẹ chưa vay tiền lần nào, ngay cả lúc khó khăn, không có tiền mua gạo mẹ cũng không vay.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nǐ bù néng gěi wǒ diūrén.

Con không được làm mẹ mất mặt.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wǒ xiàng yínháng dàikuǎn ànshí huán qián, zhè zěnme shì diūrén ne?

Con vay tiền ngân hàng trả tiền đúng thời hạn sao có thể mất mặt chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

你都借钱过日子了还不丢人,再说银行怎么会借给你钱。

Nǐ dōu jiè qián guò rìzi le hái bù diūrén? Zàishuō yínháng zěnme huì jiè gěi nǐ qián.

Con vay tiền sống qua ngày còn không mất mặt sao? Hơn nữa ngân hàng làm sao có thể cho con vay chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

这儿您就不了解了,你以为谁想借银行的钱谁就能借到。银行的钱只借给两种人。

Zhèr nín jiù bù liǎojiě le, nǐ yǐwéi shéi xiǎng jiè yínháng de qián shéi jiù néng jiè dào. Yínháng de qián zhǐ jiè gěi liǎng zhǒng rén.

Việc này mẹ không hiểu rồi, mẹ cho rằng ai muốn vay tiền ngân hàng người đó có thể vay sao. Tiền của ngân hàng chỉ cho 2 loại người vay.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Yī zhǒng shì yǒu qián rén,

Một loại là người có tiền,

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nǐ shuō shénme? Yǒu qián rén hái jièzhài?

Con nói gì? Người có tiền còn vay tiền sao?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Duì. Lìng yī zhǒng shì yǒu xìnyòng de rén.

Đúng ạ. Còn loại khác là người có tín dụng.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nǐ bù néng suàn dì yī zhǒng rén ba?

Con không thể là loại thứ nhất chứ?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wǒ bù shì dì yī zhǒng rén, kě wǒ shì dì èr zhǒng rén.

Con không phải loại thứ nhất, con chính là loại thứ hai.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Nǐ yǒu xìnyòng? Nǐ de xìnyòng zài nǎr?

Con có tín dụng? Tín dụng của con ở đâu?

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

您听我说, 我工作以后有了稳定的收入这就开始有了信用。

Nín tīng wǒ shuō, wǒ gōngzuò yǐhòu yǒu le wěndìng de shōurù zhè jiù kāishǐ yǒu le xìnyòng.

Mẹ nghe con nói, sau khi con đi làm việc, có thu nhập ổn định là bắt đầu có tín dụng.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

我先付车款的十分之一或者五分之一,其余的向银行贷款。

汽车我先开着, 贷款我慢慢地还着。

每年还百分之十或二十,几年以后我把钱还完了, 车就是我的了.

Wǒ xiān fù chē kuǎn de shí fēn zhī yī huòzhě wǔ fēn zhī yī, qíyú de xiàng yínháng dàikuǎn.

Qìchē wǒ xiān kāi zhe, dàikuǎn wǒ mànmàn de hái zhe.

Měi nián huán bǎi fēn zhī shí huò èrshí, jǐ nián yǐhòu wǒ bǎ qián huán wán le, chē jiù shì wǒ de le.

Con sẽ trả 1/10 hoặc 1/5 tiền mua xe, còn lại sẽ vay ngân hàng.

Con sẽ lái xe trước, tiền sẽ dần dần trả sau.

Mỗi năm trả 10% hoặc 20 %, mấy năm sau con trả xong tiền, xe chính là của con rồi.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

我先借了钱又按时还了钱,我的信用也就越来越高了。

那时候我又该换汽车了,我再向银行借更多的钱,买更好的车。

Wǒ xiān jiè le qián yòu ànshí huán le qián, wǒ de xìnyòng yě jiù yuè lái yuè gāo le.

Nà shíhòu wǒ yòu gāi huàn qìchē le, wǒ zài xiàng yínháng jiè gèng duō de qián, mǎi gèng hǎo de chē.

Con mượn tiền trước, trả tiền đúng thời hạn, tín dụng của con cũng ngày càng cao.

Lúc đó lại đến lúc đổi xe ô tô, con lại vay tiền ngân hàng nhiều hơn để mua xe tốt hơn.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

我不但要借钱买车,而且还要借钱买房子,借钱去旅游, 借钱去。。。

Wǒ bùdàn yào jiè qián mǎi chē, érqiě hái yào jiè qián mǎi fángzi, jiè qián qù lǚyóu, jiè qián qù…

Con không chỉ muốn vay tiền mua xe con còn muốn vay tiền mua nhà, vay tiền đi du lịch, vay tiền đi…

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Zhè jiào tígāo xìnyòng a? Wǒ kàn, nǐ zài shuō mènghuà.

Đây gọi là nâng cao tín dụng hả? Mẹ thấy, đây là con đang nói mơ.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

您不知道, 在商品经济时代,信用就是这样建立的。

跟您这么说吧, 一辈子不借钱的人…

Nín bù zhīdào, zài shāngpǐn jīngjì shídài, xìnyòng jiù shì zhèyàng jiànlì de.

Gēn nín zhème shuō ba, yībèizi bù jiè qián de rén…

Mẹ không biết rồi, trong thời đại của nền kinh tế hàng hóa, tín dụng được thành lập như thế.

Con nói với mẹ nhé, người cả đời không vay tiền…

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Wǒ rènwéi tā zuì yǒu xìnyòng.

Mẹ cho rằng người đó có tín nhiệm nhất.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

不对, 他一点儿信用也没有。妈,您老的观念跟不上时代了, 得变一变。

你要学会花明天的钱实现今天的梦。

Bù duì, tā yīdiǎnr xìnyòng yě méiyǒu. Mā, nín lǎo de guānniàn gēn bù shàng shídài le, děi biàn yī biàn.

Nǐ yào xuéhuì huā míngtiān de qián shíxiàn jīntiān de mèng.

Không đúng, người đó không có chút tín dụng nào. Mẹ à, quan niệm cũ của mẹ không hợp thời đại nữa rồi, nên thay đổi.

Mẹ phải học cách dùng tiền của ngày mai để thực hiện ước mơ hiện tại.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Zhè duì guójiā, duì gèrén dōu yǒu hǎochù.

Điều này đối với đất nước, đối với mỗi người đều có lợi.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

你爱怎么做就这么做,我不管。让我借债来享受生活,我做不到。

Nǐ ài zěnme zuò jiù zhēme zuò, wǒ bù guǎn. Ràng wǒ jièzhài lái xiǎngshòu shēnghuó, wǒ zuò bù dào.

Con muốn làm gì thì làm gì, mẹ không quản. Bảo mẹ vay tiền để hưởng thụ cuộc sống, mẹ không làm được.

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ âm thanh.

Video liên quan

Chủ đề