Cho biểu thức đại số b = x3 + 6y - 35. giá trị của b tại x = 3; y = -4 là

¯ Nội dung đề: 001 01. Cho khối lăng trụ tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A' xuống (ABC) là tâm của tam giác ABC, biết AA' hợp với đáy ABC một góc 600 .Thể tích lăng trụ đã cho là: A. B. C. D. 02. Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a và AD = 2a, cạnh SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA=3a. Thể tích của khối chóp SABCD bằng: A. B. C. D. 03. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có , AD = a, AA’ = a, O là giao điểm của AC và BD.Thể tích khối chóp OA’B’C’D’ là: A. B. C. D. 04. Cho , tính theo a, ta được: A. B. C. D. 05. Thể tích của khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB với đáy là 450 là: A. B. C. D. 06. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số có hệ số góc k= -9 ,có phương trình là: A. B. C. D. 07. Cho . Khi đó biểu thức K = có giá trị bằng: A. B. C. D. 08. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 khi: A. B. C. D. 09. Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có tâm O, cạnh AB=a; AC=2a và góc giữa (A’BC) và đáy (ABCD) là 600. Thể tích khối chóp OABCD bằng: A. B. C. D. 10. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Gọi M là trung điểm AA’, N là trung điểm BB’. Mặt phẳng (MNC) chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần . Tính tỉ số thể tích của hai phân đó bằng: A. B. C. D. 11. Tìm giá trị tham số m và n để đồ thị hàm số: có tiệm cận ngang là y=1 và tiệm cận đứng là x=3. A. B. C. D. 12. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. 13. Cho hình chóp đều SABCD có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng 2a. Thể tích khối chóp SABCD bằng: A. B. C. D. 14. Bất phương trình có mấy nghiệm nguyên? A. B. C. D. 15. Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: theo thứ tự là: A. B. C. D. 16. Hàm số nghịch biến trên R khi và chỉ khi: A. B. C. D. 17. Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. B. C. D. 18. Một người gửi số tiền 10 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm thì số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu. Nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì sau 5 năm người đó nhận được số tiền là (kết quả làm tròn đến hàng trăm) A. B. C. D. 19. Hàm số y=x3 - 2x2 + 5 đạt cực tiểu tại : A. B. C. D. 20. Thể tích của khối chóp SABC có mặt SAB và ABC là các tam giác đều cạnh a và chúng nằm trong hai mặt phẳng vuông góc là: A. B. C. D. 21. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : A. B. C. D. 22. Cho hàm số , tính y'(2)? A. B. C. D. 23. Cho K = với a và b là hai số thực dương, rút gọn K ta được: A. B. C. D. 24. Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. 25. Cho ea < eb, kết luận nào sau đây là đúng? A. B. C. D. 26. Tính giá trị biểu thức (với a là số thực dương và khác 1) bằng: A. B. C. D. 27. Tìm tất cả giá trị tham số m để hàm số: đồng biến trên A. B. C. D. 28. Rút gọn biểu thức ta được: A. B. C. D. 29. Đồ thị hàm số có mấy điểm cực đại: A. B. C. D. 30. Tìm tất cả các giá trị tham số m để đồ thị hàm số: có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục tung. A. B. C. D. 31. Tìm m để hàm số có 3 cực trị? A. B. C. D. 32. Giá trị lớn nhất của hàm số là : A. B. C. D. 33. Đồ thị hàm số: có bao nhiêu tiệm cận. A. B. C. D. 34. Cho a là số thực dương, biểu thức viết lại dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. 35. Cho hàm số ( C ) . Tìm m để đường thẳng y=2x+m cắt đồ thị ( C ) tại 2 điểm phân biệt : A. B. C. D. 36. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. 37. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA vuông góc với mp(ABC), cạnh SC tạo với mp(ABC) một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: A. B. C. D. 38. Thể tích của khối hộp chữ nhật tăng lên mấy lần nếu số đo mỗi cạnh tăng lên 3 lần: A. B. C. D. 39. Giá trị cực đại của hàm số bằng: A. B. C. D. 40. Tìm m để phương trình 4x - 2x + 1 = m có hai nghiệm phân biệt. A. B. C. D. 41. Tọa độ các giao điểm A và B của đồ thị hàm số và đường thẳng y= x- 1 là: A. B. C. D. 42. Nếu (a>0 và b>0) thì x bằng: A. B. C. D. 43. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số ? A. B. C. D. 44. Giá trị lớn nhất của hàm số trên [1;e2] là: A. B. C. D. 45. Số nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. 46. Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. 47. Bất phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. 48. Cho hàm số . Với giá trị nào của m hàm số có 2 cực trị . A. B. C. D. 49. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng? A. B. C. D. 50. Hàm số y = có tập xác định là: A. B. C. D. 1. Đáp án đề: 001 01. { - - - 14. - - } - 27. - | - - 40. - - } - 02. - - } - 15. - | - - 28. - - } - 41. { - - - 03. - - - ~ 16. - | - - 29. { - - - 42. - - } - 04. - - } - 17. { - - - 30. - - - ~ 43. - - } - 05. { - - - 18. - - - ~ 31. { - - - 44. { - - - 06. - - } - 19. { - - - 32. { - - - 45. - - - ~ 07. { - - - 20. - | - - 33. - | - - 46. - - } - 08. - | - - 21. { - - - 34. - - - ~ 47. - - } - 09. - - } - 22. - | - - 35. - | - - 48. - - - ~ 10. - | - - 23. - - } - 36. { - - - 49. { - - - 11. { - - - 24. { - - - 37. - - - ~ 50. { - - - 12. - | - - 25. - - - ~ 38. - | - - 13. - - } - 26. - | - - 39. { - - -

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: 12.3.05 CỘNG , TRỪ ĐA THỨC Tieát 57 Tuaàn 27 A. Muïc tieâu: -HS biết cộng, trữ đa thức -Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính. B. Chuaån bò cuûa GV vaø HS: C .Tieán trình baøi daïy: 1. Kieåm tra baøi cuõ: Cho một ví dụ về đa thức, chỉ rõ các hạng tử của đa thức đó Chữa bài tập 26/38 -Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ 2.Bài mới: Tg HÑ cuûa GV HÑ cuûa HS Ghi baûng HĐ 1: Cho Hs tự thực hiện -Hs tự thực hiện 1.Cộng hai đa thức: -Oân laïi qui taéc boû phép tính M+N ở ví dụ sgk VD: Tính tổng của hai đa thức -Yêu cầu HS sắp xếp những dấu ngoặc A= 2x2y+3x-3 vaø B=2x-3x2y-5 1 hs leân baûng laøm. đơn thức đồng dạng lại với Giaûi: nhau trong daáu () Cả lớp làm nháp. A+B= (2x2y+3x-3)+(2x-3x2y-5) Nhaän xeùt. -Hs laøm ví duï =2x2y+3x-3 +2x-3x2y-5 -Hslà ?1. Mỗi HS tự viết hai =(2x2y-3x2y)+(3x+2x)+(-3-5) đa thức rồi tính tổng của =-x2y+5x-8. chuùng (GV thu baøi ,nhaän xeùt) Đa thức x2y+5x-8 là tổng của hai đa thức A và B. -Cuûng coá : HS laøm baøi 1a/40 HS thực hiện Baøi 1a/40: (x+y)+(x+y)= x+y+x+y = (x+x)+(y+y) = 2x+2y -HĐ 2 : Trừ hai đa thức 2. Trừ hai đa thức: Cho Hs tự đọc ví dụ/sgk/39. HS đọc ví dụ Ví dụ: Cho hai đa thức: -Cho HS làm tương tự như ví -1 HS tính A-B. Caû C=2x2y—3xy2+5x-2 dụ, tính hiệu của hai đa thức lớp làm nháp ->sữa D=xyz-5x2y+xy2+5x-3 C vaø D sai. Tính C-D -Yeâu caàu HS giaûi thích caùc Giaûi: bước làm. C-D=(2x2y-3xy2+5x-2)-( xyz5x2y+xy2+5x-3) = 2x2y-3xy2+5x-2-xyz +5x2y-xy2-5x+3 = (2x2y+5x2y)+(-3xy2-xy2)+ (5x-5x)+(-2-3) =7x2y-4xy2-5 Ta nói đa thức 7x2y-4xy2-5 là hiệu của hai đa thức C và D.. Lop7.net. <span class='text_page_counter'>(2)</span> -HÑ 3: Cuûng coá .. Cho HS laøm baøi 30. Hslaø baøib/40. Baøi 1b/40: (x+y)-(x-y) = x+y-x+y = 2y -1 HS leân baûng trình Baøi 30: baøy baøi giaûi P+Q=(x2y+x3-xy2+3)+(x3+xy2-xy6) = x2y+x3-xy2+3+ x3+xy2-xy-6 =x2y+(x3+x3)+(-xy2+xy2)+(3-6) = x2y+2x3-3 Baøi 32: a/P+(x2-2y2)=x2-y2+3y2-1 Suy ra: P= (x2-y2+3y2-1)-( x2-2y2) = x2-y2+3y2-1-x2+2y2 =4y2 –1. HÑ4 : HDVN: Laøm caùc baøi taäp 31; 33; 34; 35;36. Bài 36: Thu gọn đa thức sau đó mới thế giá trị của x và y. Xem trước bài đa thức một biến.. Lop7.net. <span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tính giá trị biểu thức sau: B= 3x^2y + 3 xy^2 + 6x^2 +6xy + 6y^2+2, biết x +y =2 giúp mk với mk sẽ vote

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Nxuantoan217 rất mong câu trả lời từ bạn. Viết trả lời

Cho biểu thức đại số b = x3 + 6y - 35. giá trị của b tại x = 3; y = -4 là

XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 8 - TẠI ĐÂY