The Watchmaker. Biệt hiệu của hắn là Thợ Đồng Hồ . His code name is the Watchmaker. Show Xem tiếp : ...
thợ hồ trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ thợ hồ sang Tiếng Anh. Xem tiếp : ...
Thì tôi vẫn cứ là 1 thợ hồ suốt 30 năm! I'm still slapping on cement there after 30 years! OpenSubtitles2018.v3. Xem tiếp : ...
Learn English · Apprendre le français · 日本語学習 · 学汉语 · 한국어 배운다. |. Diễn đàn Cồ Việt · Đăng nhập; |; Đăng ký. Xem tiếp : ...
Thợ xây được dịch nghĩa sang tiếng anh là Builder. Thợ xây tiếng anh là gì? Thợ xây hay còn gọi là ... Xem tiếp : ...
4 Sep 2020 · Thợ xây tiếng Anh là gì? Đây là một câu hỏi khá phổ biến đối với những bạn bắt đầu theo học chuyên ngành liên quan đến kỹ thuật, xây dựng,… Xem tiếp : ...
Cho tôi hỏi là "thợ hồ" tiếng anh nói như thế nào? Written by Guest 5 years ago. Asked 5 years ago. Guest ... Xem tiếp : ...
21 Jul 2021 · Các các bạn demo coi quá trình bản thân đang làm được Call là gì vào Tiếng Anh nhé! Danh trường đoản cú accountant kế toán thù actor diễn ... Xem tiếp : ...
1 Jul 2021 · Các bạn thử coi các bước bản thân đang có tác dụng được gọi là gì trong Tiếng Anh nhé! Danh trường đoản cú accountant kế tân oán actor diễn ... Xem tiếp : ...
Rating 5.0 (100) Xem tiếp : ...
Phụ hồ tiếng Anh là gì Xem tiếp : ...
Trang chủ » Công cụ-Dụng cụ , Xây dựng » Cái bay (thợ hồ)
Cái bay - Hình minh họa: Internet
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Bay là dụng cụ cầm tay dùng để làm láng phẳng bề mặt sệt (bay thợ hồ) hoặc để đào vật chất tơi hay dạng hạt (bay làm vườn). Bay gồm lưỡi và tay cầm.
Bay làm vườn Bay thợ hồ là công cụ gồm lưỡi kim loại dẹt và tay cầm, dùng để làm bằng phẳng, trải và định hình các chất như xi măng, matít, vữa granitô, vữa xây trát (tức là hồ xây trát). Trong công tác xây trát, nó thường được dùng để tạo mạch vữa, gõ và chỉnh gạch theo dây xây và hệ dây lèo, đôi khi nó được dùng để chém gạch hoặc để tạo hình bằng hồ (đắp linh vật) hay dùng làm tơi cát. Bay thợ hồ (hay thợ xây) thường được sử dụng trong các công tác nề, như: xây các khối xây gạch đá (phổ biến nhất là khối xây đá), ngõa (lợp ngói), trát, ốp, lát, trát Granitô, bả matit trong sơn vôi. Thường khi xây khối xây gạch, dụng cụ dùng để xây là dao xây thì hiệu quả hơn bay: khi đó dao xây sẽ có hai chức năng (hai trong một): thao tác với vữa và thao tác với gạch. Nhưng khi xây đá (đặc biệt là khối xây đá hộc), cái bay trở nên hiệu quả hơn dao xây. Khi đó nó là dụng cụ chuyên thao tác với vữa: xúc vữa, rải vữa, phất vữa vào khe mạch, miết mạch vữa. Còn chức năng thao tác với vật liệu đá hộc, thì do một dụng cụ khác là cái búa (pha đá), một đầu có lưỡi dẹt để chém đá. Do các khối đá hộc thường có kích thước lớn hơn rất nhiều so với gạch và chúng thường có thớ nhất định. Người thợ muốn tạo được các viên đá có hình dạng như ý muốn (dạng phiến để lát, dạng nêm để trèn, dạng củ đậu để nhồi, hay dạng khối để khóa mạch,...) thì cần phải dùng búa. Như vậy, khi xây đá hộc cần kết hợp bay với búa để xây. Trong công tác trát, bay là dụng cụ để xúc vữa, nhào trộn vữa trên bàn xoa cho dẻo, bả vữa vào tường và trát. Bàn xoa sẽ làm nhiệm vụ là phẳng và làm nhẵn bề mặt trát. Bay làm vườn có đầu lưỡi nhọn, lưỡi thường cong để múc được. Nó được dùng làm tơi đất, đào lỗ nhỏ, đặc biệt để trồng cây và làm cỏ, trộn phân bón hoặc các phụ chất khác. Nó cũng được dùng để di chuyển cây vào các chậu hay bình chứa.
Các loại vậy liệu xây dựng thông dụng - Aluminium: nhôm - Asbestos sheeting: tấm amian - Backhoe /bæk.həʊ/ - máy xúc - Bag of cement /si’ment/: Bao xi măng - Barbende : Máy uốn sắt - Bitumen: giấy dầu - brick /brik/: Gạch - Bulldozer /ˈbʊlˌdəʊ.zəʳ/ - máy ủi - Cement /sɪˈment/ - xi măng - Cement mixer /ˈsen.təʳ ˈmɪk.səʳ/ - máy trộn xi măng - Ceramic: gốm - Cherry picker /ˈtʃer.i ˈpɪk.əʳ/ - thùng nâng - Chisel : Cái đục - Concrete beam: dầm bê tông - Concrete breaker : Máy đục bê tông - Cone /kəʊn/ - vật hình nón - Copper: đồng - Crane : cẩu - Drill : Cái khoan - Float, wood float : Cái bàn chà, bàn chà gỗ - Glass: kính - Hammer : Cái búa - Jackhammer /ˈdʒækˌhæm.əʳ/ - búa khoan - Ladder /ˈlæd.əʳ/: thang - Loader : Xe xúc - Mason’s straight rule : Thước dài thợ hồ - Pickax /ˈpɪk.æks/ - cuốc chim - Roll of glass wool: cuộn bông thủy tinh - Rubber: cao su - Scaffolding /ˈskæf.əl.dɪŋ/: giàn - Shingle /ˈʃɪŋ.gļ/: ván lợp - Shovel /ˈʃʌv.əl/ - cái xẻng - Spirit level : Thước vinô thợ hồ - Steel: thép - Stone: đá - Trowel, steel trowel : Cái bay (cái bay thép ) - Wheelbarrow /ˈwiːlˌbær.əʊ/ - xe cút kít - Wood: gỗ
Thợ xây tiếng anh là gì? Thợ xây hay còn gọi là thợ xây dựng, công nhân xây dựng là những người có tay nghề hoặc được đào tạo chuyên nghiệp để thực hiện các công việc lao động trực tiếp và tham gia xây dựng các công trình, cơ sở hạ tầng, nhà cửa.... để nhận tiền công hay lương tháng. Đây có thể gọi là hoạt động mang tính dịch vụ, bán sức lao động. Công việc chính của thợ xây là trộn vữa, trộn hồ, đào đất, mang hồ, phụ hồ, nâng tấm sắt, quét vôi,.... Hầu hết, các thợ xây đều tự học nghề và khởi đầu là những thợ phụ, thợ nề chuyên phụ các công việc cho thợ chính đến khi thành thạo nghề để trở thành thợ chính. 2. Thông tin chi tiết về từ vựng thợ xây trong tiếng anhBuilder được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:
Builder đóng vai trò là một danh từ trong câu, do đó từ vựng có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ tùy thuộc vào cấu trúc, cách diễn đạt và hoàn cảnh của mỗi người để câu có ỹ nghĩa dễ hiểu. Ví dụ:
Từ vựng về thợ xây 3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng thợ xây trong tiếng anhĐể hiểu sâu hơn về ý nghĩa thợ xây tiếng anh là gì cũng như cách sử dụng từ trong câu như thế nào thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
Hình ảnh minh họa về thợ xây trong tiếng anh 4. Từ vựng tiếng anh khác
Với những thông tin trên, bạn đã hiểu về thợ xây tiếng anh là gì chưa? Đây là một cụm từ rất dễ xuất hiện trong cuộc sống, do đó bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để có thể áp dụng dễ dàng trong thực tế. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng anh khác thuộc ngành xây dựng thì hãy tham khảo thêm những bài viết khác của Studytienganh nhé! |