Danh sách kỷ lục thế giới trong điền kinh hay Danh sách kỷ lục điền kinh thế giới là danh sách các thành tích tốt nhất của các vận động viên ở các nội dung thi đấu trong môn điền kinh. Danh sách được phê chuẩn bởi Liên đoàn điền kinh thế giới (International Association of Athletics Federations - IAAF). Jamaica |
16 tháng 8năm2009 | IAAF World Championships in Athletics 2009 | Berlin, Đức | [1]Video trên YouTube | ||||||||||||||||||||||||||||||||
200 m (sự tiến triển)
|
19.19 (−0.3m/s) | Usain Bolt | Jamaica | 20 tháng 8năm2009 | IAAF World Championships in Athletics 2009 | Berlin, Đức | [1]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m (sự tiến triển) | 43.03 | Wayde van Niekerk | Nam Phi | 14 tháng 8năm2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brazil | [2]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
800 m (sự tiến triển) | 1:40.91 | David Rudisha | Kenya | 9 tháng 8năm2012 | Olympic London 2012 | London, Vương quốc Anh | [3]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1000 m (sự tiến triển) | 2:11.96 | Noah Ngeny | Kenya | 5 tháng 9năm1999 | Rieti Meeting | Rieti, Ý | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1500 m (sự tiến triển) | 3:26.00 | Hicham El Guerrouj | Maroc | 14 tháng 7năm1998 | Golden Gala | Rome, Ý | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Dặm (khoảng 1.609 m) (sự tiến triển) | 3:43.13 | Hicham El Guerrouj | Maroc | 7 tháng 7năm1999 | Golden Gala | Rome, Ý | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
2000 m (sự tiến triển) | 4:44.79 | Hicham El Guerrouj | Maroc | 7 tháng 9năm1999 | Internationales Stadionfest (ISTAF) | Berlin, Đức | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
3000 m (sự tiến triển) | 7:20.67 | Daniel Komen | Kenya | 1 tháng 9năm1996 | Rieti Meeting | Rieti, Ý | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
5000 m (sự tiến triển) | 12:37.35 | Kenenisa Bekele | Ethiopia | 31 tháng 5năm2004 | Fanny Blankers-Koen Games | Hengelo, Hà Lan | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
10.000 m (sự tiến triển) | 26:17.53 | Kenenisa Bekele | Ethiopia | 26 tháng 8năm2005 | Memorial Van Damme | Brussels, Vương quốc Bỉ | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
10km (đường phố) | 26:44 | Leonard Patrick Komon | Kenya | 26 tháng 9năm2010 | Singelloop | Utrecht, Hà Lan | [4] | |||||||||||||||||||||||||||||
15km (đường phố) | 41:13 | Leonard Patrick Komon | Kenya | 21 tháng 11năm2010 | Zevenheuvelenloop | Nijmegen, Hà Lan | [5] | |||||||||||||||||||||||||||||
20.000 m (sân vận động) | 56:25.98+ | Haile Gebrselassie | Ethiopia | 27 tháng 6năm2007 | Golden Spike Ostrava | Ostrava, Cộng hòa Czech | [6] | |||||||||||||||||||||||||||||
20km (đường phố) | 55:21+ | Zersenay Tadese | Eritrea | 21 tháng 3năm2010 | Giải bán marathon Lisbon | Lisbon, Bồ Đào Nha | [7] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bán marathon (sự tiến triển) | 58:23 | Zersenay Tadese | Eritrea | 21 tháng 3năm2010 | Giải bán marathon Lisbon | Lisbon, Bồ Đào Nha | [7] | |||||||||||||||||||||||||||||
Một giờ (sự tiến triển) | 21.285 m | Haile Gebrselassie | Ethiopia | 27 tháng 6năm2007 | Golden Spike Ostrava | Ostrava, Cộng hòa Czech | [8] | |||||||||||||||||||||||||||||
25.000 m (sân vận động) | 1:12:25.4+ | Moses Mosop | Kenya | 3 tháng 6năm2011 | Prefontaine Classic | Eugene, Hoa Kỳ | [9] | |||||||||||||||||||||||||||||
25km (đường phố) | 1:11:18 | Dennis Kipruto Kimetto | Kenya | 6 tháng 5năm2012 | BIG 25 | Berlin, Đức | [10][11] | |||||||||||||||||||||||||||||
30.000 m (sân vận động) | 1:26:47.4 | Moses Mosop | Kenya | 3 tháng 6năm2011 | Prefontaine Classic | Eugene, Hoa Kỳ | [9][12] | |||||||||||||||||||||||||||||
30km (đường phố) | 1:27:13+ | Stanley Biwott | Kenya | 24 tháng 4năm2016 | London Marathon | London, Vương quốc Anh | [13] | |||||||||||||||||||||||||||||
1:27:13+ | Eliud Kipchoge | Kenya | 24 tháng 4năm2016 | London Marathon | London, Vương quốc Anh | [14] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (sự tiến triển) | 2:02:57[Note 1] | Dennis Kipruto Kimetto | Kenya | 28 tháng 9năm2014 | Berlin Marathon | Berlin, Đức | [15]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
100km (đường phố) | 6:13:33 | Takahiro Sunada | Nhật Bản | 21 tháng 6năm1998 | Yūbetsu, Nhật Bản | |||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m chạy việt dã (sự tiến triển) | 7:53.63 | Saif Saaeed Shaheen | Qatar | 3 tháng 9năm2004 | Memorial Van Damme | Brussels, Vương quốc Bỉ | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
110 m vượt rào (sự tiến triển) | 12.80 (+0.3m/s) | Aries Merritt | Hoa Kỳ | 7 tháng 9năm2012 | Memorial Van Damme | Brussels, Vương quốc Bỉ | [16]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m vượt rào (sự tiến triển) | 45.94 | [2] | Bản mẫu:Norway | 3 tháng 8năm2021 | Olympic Tokyo 2020 | Tokyo, Nhật Bản | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cao (sự tiến triển) | 2.45 m | Javier Sotomayor | Cuba | 27 tháng 7năm1993 | Salamanca, Tây Ban Nha | Video trên YouTube | ||||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy sào (sự tiến triển) | 6.16 m i | Renaud Lavillenie | Pháp | 15 tháng 2năm2014 | Pole Vault Stars | Donetsk, Ukraine | [17]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy xa (sự tiến triển) | 8.95 m (+0.3m/s) | Mike Powell | Hoa Kỳ | 30 tháng 8năm1991 | IAAF World Championships in Athletics 1991 | Tokyo, Nhật Bản | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước (sự tiến triển) | 18.29 m (+1.3m/s) | Jonathan Edwards | Vương quốc Anh | 7 tháng 8năm1995 | IAAF World Championships in Athletics 1995 | Gothenburg, Thụy Điển | [18]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Đẩy tạ (sự tiến triển) | 23.12 m | Randy Barnes | Hoa Kỳ | 20 tháng 5năm1990 | Jack in the Box Invitational | Westwood, Hoa Kỳ | [19] | |||||||||||||||||||||||||||||
Ném đĩa (sự tiến triển) | 74.08 m | Jürgen Schult | Đông Đức | 6 tháng 6năm1986 | Neubrandenburg, Đông Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ném tạ xích (sự tiến triển) | 86.74 m | Yuriy Sedykh | Liên Xô | 30 tháng 8năm1986 | European Athletics Championships 1986 | Stuttgart, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ném lao (sự tiến triển) | 98.48 m | Jan Železný | Cộng hòa Séc | 25 tháng 5năm1996 | Jena, Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp (sự tiến triển) | 9045 điểm (Xem ở dưới) | Ashton Eaton | Hoa Kỳ | 28 – 29 tháng 8 năm 2015 | IAAF World Championships in Athletics 2015 | Beijing, PR China | [20] | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) | 37:53.09 | Paquillo Fernández | Tây Ban Nha | 27 tháng 7năm2008 | Spanish Championships | Santa Cruz de Tenerife, Tây Ban Nha | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10km (đường phố) | 37:11 | Roman Rasskazov | Nga | 28 tháng 5năm2000 | Saransk, Liên bang Nga | [21] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) | 1:17:25.6[Note 2] | Bernardo Segura | México | 7 tháng 5năm1994 | Bergen, Na Uy | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20km (đường phố) | 1:16:36 | Yusuke Suzuki | Nhật Bản | 15 tháng 3năm2015 | Asian Race Walking Championships | Nomi, Nhật Bản | [22] | |||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 2 giờ (sân vận động) | 29.572 m + | Maurizio Damilano | Ý | 3 tháng 10năm1992 | Cuneo, Ý | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 30.000 m (sân vận động) | 2:01:44.1 | Maurizio Damilano | Ý | 3 tháng 10năm1992 | Cuneo, Ý | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 50.000 m (sân vận động) | 3:35:27.20 | Yohann Diniz | Pháp | 12 tháng 3năm2011 | Reims, Cộng hòa Pháp | [23] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 50km (đường phố) | 3:32:33 | Yohann Diniz | Pháp | 15 tháng 8năm2014 | European Athletics Championships 2014 | Zürich, Thụy Sĩ | [24]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×100 m (sự tiến triển) | 36.84 | Nesta Carter Michael Frater Yohan Blake Usain Bolt |
Jamaica | 11 tháng 8năm2012 | Olympic London 2012 | London, Vương quốc Anh | [25] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×200 m (sự tiến triển) | 1:18.63 | Nickel Ashmeade Warren Weir Jermaine Brown Yohan Blake |
Jamaica | 24 tháng 5năm2014 | IAAF World Relays 2014 | Nassau, Bahamas | [26]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×400 m (sự tiến triển) | 2:54.29 | Andrew Valmon Quincy Watts Butch Reynolds Michael Johnson |
Hoa Kỳ | 22 tháng 8năm1993 | IAAF World Championships in Athletics 1993 | Stuttgart, Đức | [Note 3]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×800 m | 7:02.43 | Joseph Mutua William Yiampoy Ismael Kombich Wilfred Bungei |
Kenya | 25 tháng 8năm2006 | Memorial Van Damme | Brussels, Vương quốc Bỉ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức hỗn hợp cự ly | 9:15.50 | Kyle Merber 2:53.56 (1200 m) Brycen Spratling 45.95 (400 m) Brandon Johnson 1:44.75 (800 m) Ben Blankenship 3:51.24 (1600 m) |
Hoa Kỳ | 3 tháng 5năm2015 | IAAF World Relays 2015 | Nassau, Bahamas | [27] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×1500 m | 14:22.22 | Collins Cheboi Silas Kiplagat James Kiplagat Magut Asbel Kiprop |
Kenya | 25 tháng 5năm2014 | IAAF World Relays 2014 | Nassau, Bahamas | [28]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức marathon (Ekiden) | 1:57:06 | Josephat Ndambiri 13:24 (5km) Martin Mathathi 27:12 (10km) Daniel Muchunu Mwangi 13:59 (5km) Mekubo Mogusu 27:56 (10km) Onesmus Nyerre 14:36 (5km) John Kariuki 19:59 (7.195km) |
Kenya | 23 tháng 11năm2005 | Chiba Ekiden | Chiba, Nhật Bản |
NữSửa đổi
Nội dung | Thành tích | Vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Giải đấu | Địa điểm | Ref(s) | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 m (sự tiến triển) | 10.49 (0.0m/s) [Note 4] |
Florence Griffith Joyner | Hoa Kỳ | 16 tháng 7năm1988 | US Olympic Trials | Indianapolis, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||||
200 m (sự tiến triển) | 21.34 (+1.3m/s) | Florence Griffith Joyner | Hoa Kỳ | 29 tháng 9năm1988 | Olympic Seoul 1988 | Seoul, Hàn Quốc | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m (sự tiến triển) | 47.60 | Marita Koch | Đông Đức | 6 tháng 10năm1985 | IAAF World Cup 1985 | Canberra, Australia | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
800 m (sự tiến triển) | 1:53.28 | Jarmila Kratochvílová | Tiệp Khắc | 26 tháng 7năm1983 | Munich, Tây Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
1000 m (sự tiến triển) | 2:28.98 | Svetlana Masterkova | Nga | 23 tháng 8năm1996 | Memorial Van Damme | Brussels, Vương quốc Bỉ | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
1500m (sự tiến triển) | 3:50.07 | Genzebe Dibaba | Ethiopia | 17 tháng 7năm2015 | Herculis | Fontvieille, Monaco | [31] | |||||||||||||||||||||||||||||
Dặm (khoảng 1.609 m) (sự tiến triển) | 4:12.56 | Svetlana Masterkova | Nga | 14 tháng 8năm1996 | Weltklasse Zürich | Zürich, Thụy Sĩ | ||||||||||||||||||||||||||||||
2000 m (sự tiến triển) | 5:25.36 | Sonia O'Sullivan | Ireland | 8 tháng 7năm1994 | Edinburgh, Vương quốc Anh | |||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m (sự tiến triển) | 8:06.11 | Wang Junxia | Trung Quốc | 13 tháng 9năm1993 | Chinese National Games | Beijing, PR China | ||||||||||||||||||||||||||||||
5000 m (sự tiến triển) | 14:11.15 | Tirunesh Dibaba | Ethiopia | 6 tháng 6năm2008 | Bislett Games | Oslo, Na Uy | ||||||||||||||||||||||||||||||
10.000 m (sự tiến triển) | 29:17.45 | Almaz Ayana | Ethiopia | 12 tháng 8năm2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brasil | [32] | |||||||||||||||||||||||||||||
10km (đường phố) | 30:21 | Paula Radcliffe | Vương quốc Anh | 23 tháng 2năm2003 | World's Best 10K | San Juan, Puerto Rico | ||||||||||||||||||||||||||||||
15km (đường phố) | 46:14+ | Florence Kiplagat | Kenya | 15 tháng 2năm2015 | Giải bán marathon Barcelona | Barcelona, Tây Ban Nha | [33] | |||||||||||||||||||||||||||||
Một giờ (sự tiến triển) | 18.517 m | Dire Tune | Ethiopia | 12 tháng 6năm2008 | Golden Spike Ostrava | Ostrava, Cộng hòa Czech | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
20.000 m (sân vận động) | 1:05:26.6 | Tegla Loroupe | Kenya | 3 tháng 9năm2000 | Borgholzhausen, Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
20km (đường phố) | 1:01:54+ | Florence Kiplagat | Kenya | 15 tháng 2năm2015 | Giải bán marathon Barcelona | Barcelona, Tây Ban Nha | [33] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bán marathon (sự tiến triển) | 1:05:09 | Florence Kiplagat | Kenya | 15 tháng 2năm2015 | Giải bán marathon Barcelona | Barcelona, Tây Ban Nha | [33] | |||||||||||||||||||||||||||||
25.000 m (sân vận động) | 1:27:05.84 | Tegla Loroupe | Kenya | 21 tháng 9năm2002 | Mengerskirchen, Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
25km (đường phố) | 1:19:53 | Mary Keitany | Kenya | 9 tháng 5năm2010 | BIG 25 | Berlin, Đức | [34] | |||||||||||||||||||||||||||||
30.000 m (sân vận động) | 1:45:50.00 | Tegla Loroupe | Kenya | 7 tháng 6năm2003 | Warstein, Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
30km (đường phố) | 1:38:23+ X | Liliya Shobukhova | Nga | 9 tháng 10năm2011 | Chicago Marathon | Chicago, Hoa Kỳ | [35][36] | |||||||||||||||||||||||||||||
1:36:36+ a # | Paula Radcliffe | Vương quốc Anh | 13 tháng 4năm2003 | London Marathon | London, Vương quốc Anh | |||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (cả hai giới) |
2:15:25[Note 1] | Paula Radcliffe | Vương quốc Anh | 13 tháng 4năm2003 | London Marathon | London, Vương quốc Anh | ||||||||||||||||||||||||||||||
Marathon (chỉ nữ giới) (sự tiến triển) |
2:17:42 | Paula Radcliffe | Vương quốc Anh | 17 tháng 4năm2005 | London Marathon | London, Vương quốc Anh | ||||||||||||||||||||||||||||||
100km (đường phố) | 6:33:11 | Tomoe Abe | Nhật Bản | 25 tháng 6năm2000 | Giải siêu marathon hồ Saroma | Yūbetsu, Nhật Bản | ||||||||||||||||||||||||||||||
3000 m chạy việt dã (sự tiến triển) | 8:52.78 | Ruth Jebet | Bahrain | 27 tháng 8năm2016 | Meeting Areva | Saint-Denis, Cộng hòa Pháp | [37] | |||||||||||||||||||||||||||||
100 m vượt rào (sự tiến triển) | 12.20 (+0.3m/s) | Kendra Harrison | Hoa Kỳ | 22 tháng 7năm2016 | London Grand Prix | London, Vương quốc Anh | [38] | |||||||||||||||||||||||||||||
400 m vượt rào (sự tiến triển) | 51.46 | Sydney McLaughlin | Hoa Kỳ | 4 tháng 8năm2021 | Thế vận hội Mùa hè 2020 | Tokyo, Nhật Bản | [39] | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy cao (sự tiến triển) | 2.09 m | Stefka Kostadinova | Bulgaria | 30 tháng 8năm1987 | IAAF World Championships in Athletics 1987 | Rome, Ý | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy sào (sự tiến triển) | 5.06 m | Yelena Isinbayeva | Nga | 28 tháng 8năm2009 | Weltklasse Zürich | Zürich, Thụy Sĩ | Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy xa (sự tiến triển) | 7.52 m (+1.4m/s) | Galina Chistyakova | Liên Xô | 11 tháng 6năm1988 | Brothers Znamensky Memorial | Leningrad, Liên bang Soviet | [40] | |||||||||||||||||||||||||||||
Nhảy ba bước (sự tiến triển) | 15.67 m (+0.7m/s) | Yulimar Joras | Venezuela | 1 tháng 8 năm 2021 | Thế vận hội Mùa hè 2020 | Tokyo, Nhật Bản | [41] | |||||||||||||||||||||||||||||
Đẩy tạ | 22.63 m | Natalya Lisovskaya | Liên Xô | 7 tháng 6năm1987 | Moskva, Liên bang Soviet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ném đĩa (sự tiến triển) | 76.80 m | Gabriele Reinsch | Đông Đức | 9 tháng 7năm1988 | Neubrandenburg, Đông Đức | |||||||||||||||||||||||||||||||
Ném tạ xích (sự tiến triển) | 82.29 m | Anita Włodarczyk | Ba Lan | 15 tháng 8năm2016 | Olympic Rio 2016 | Rio de Janeiro, Brazil | [42] | |||||||||||||||||||||||||||||
82.98 m | Anita Włodarczyk | Ba Lan | 28 tháng 8năm2016 | Skolimowska Memorial | Warszawa, Ba Lan | [43] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Ném lao (sự tiến triển) | 72.28 m |
Barbora Špotáková | Cộng hòa Séc | 13 tháng 9năm2008 | IAAF World Athletics Final 2008 | Stuttgart, Đức | [44] | |||||||||||||||||||||||||||||
Bảy môn phối hợp (sự tiến triển) | 7291 điểm (Xem ở dưới) |
Jackie Joyner-Kersee | Hoa Kỳ | 23 – 24 tháng 9 năm 1988 | Olympic Seoul 1988 | Seoul, Hàn Quốc | [45] | |||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mười môn phối hợp (sự tiến triển) | 8358 điểm (Xem ở dưới) | Austra Skujytė | Litva | 14 – 15 tháng 4 năm 2005 | Columbia, Hoa Kỳ | |||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10.000 m (sân vận động) | 41:56.23 | Nadezhda Ryashkina | Liên Xô | 24 tháng 7năm1990 | Seattle, Hoa Kỳ | |||||||||||||||||||||||||||||||
41:37.9 # | Gao Hongmiao | Trung Quốc | 7 tháng 4năm1994 | Beijing, PR China | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 10km (đường phố) | 41:04 # | Yelena Nikolayeva | Nga | 20 tháng 4năm1996 | Sochi, Liên bang Nga | [46] | ||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20.000 m (sân vận động) | 1:26:52.3 | Olimpiada Ivanova | Nga | 6 tháng 9năm2001 | Brisbane, Australia | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đi bộ 20km (đường phố) | 1:24:38 | Liu Hong | Trung Quốc | 6 tháng 6năm2015 | Gran Premio Cantones | A Coruña, Tây Ban Nha | [47] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×100 m (sự tiến triển) | 40.82 | Tianna Madison Allyson Felix Bianca Knight Carmelita Jeter |
Hoa Kỳ | 10 tháng 8năm2012 | Olympic London 2012 | London, Vương quốc Anh | [48]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×200 m (sự tiến triển) | 1:27.46 | LaTasha Jenkins, LaTasha Colander-Richardson, Nanceen Perry, Marion Jones |
Hoa Kỳ | 29 tháng 4năm2000 | Penn Relays | Philadelphia, Hoa Kỳ | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×400 m (sự tiến triển) | 3:15.17 | Tatyana Ledovskaya, Olga Nazarova, Mariya Pinigina, Olga Bryzgina |
Liên Xô | 1 tháng 10năm1988 | Olympic Seoul 1988 | Seoul, Hàn Quốc | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×800 m | 7:50.17 | Nadezhda Olizarenko, Lyubov Gurina, Lyudmila Borisova, Irina Podyalovskaya |
Liên Xô | 5 tháng 8năm1984 | Moskva, Liên bang Soviet | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức hỗn hợp cự ly | 10:36.50 | Treniere Moser 3:18.38 (1200 m) Sanya Richards-Ross 50.12 (400 m) Ajee' Wilson 2:00.08 (800 m) Shannon Rowbury 4:27.92 (1600 m) |
Hoa Kỳ | 2 tháng 5năm2015 | IAAF World Relays 2015 | Nassau, Bahamas | [49] | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức 4×1500 m | 16:33.58 | Mercy Cherono Faith Chepngetich Kipyegon Irene Jelagat Hellen Onsando Obiri |
Kenya | 24 tháng 5năm2014 | IAAF World Relays 2014 | Nassau, Bahamas | [50]Video trên YouTube | |||||||||||||||||||||||||||||
Tiếp sức marathon (Ekiden) | 2:11:41 | Jiang Bo 15:42 (5km) Dong Yanmei 31:36 (10km) Zhao Fengdi 15:16 (5km) Ma Zaijie 31:01 (10km) Lan Lixin 15:50 (5km) Li Na 22:16 (7.195km) |
Trung Quốc | 28 tháng 2năm1998 | Beijing, PR China |
Kỷ lục thế giới trong nhàSửa đổi
IAAF bắt đầu công nhận các kỷ lục thế giới trong nhà từ năm 1987.
Ghi chúSửa đổi
- ^ a b Up until 2004, the fastest time in the marathon was officially known as "world's best time" rather than "world record time", owing to the non-uniform nature of marathon courses. This older terminology is still sometimes encountered.
- ^ actually 1:17:25.5 but ratified as 1:17:25.6
- ^ The IAAF announced on ngày 12 tháng 8 năm 2008 that they had rescinded the world record of 2:54.20 set by the United States at Uniondale on ngày 22 tháng 7 năm 1998 after relay team member Antonio Pettigrew admitted to his use of human growth hormone and EPO between 1997 and 2003. [1]
- ^ It is widely believed that the wind gauge was faulty for the race in which Florence Griffith Joyner set the official world record for the women's 100 m of 10.49 s.[29] A 1995 report commissioned by the IAAF estimated the true wind speed was between +5.0m/s and +7.0m/s, rather than the 0.0 recorded.[29] If this time, recorded in the quarter-final of the 1988 U.S. Olympic trials, were excluded, the world record would be 10.61 s, recorded the next day at the same venue by the same athlete in the final.[29][30]
Tham khảoSửa đổi
NguồnSửa đổi
- “Competition Rules” (PDF) (bằng tiếng Anh). IAAF. 2009.
- “Official world outdoor records – men” (bằng tiếng Anh). IAAF.
- “Official world outdoor records – women” (bằng tiếng Anh). IAAF.
- “Official world indoor records – men” (bằng tiếng Anh). IAAF.
- “Official world indoor records – women” (bằng tiếng Anh). IAAF.
Trích dẫnSửa đổi
- ^ a b Mulkeen, Jon (ngày 20 tháng 8 năm 2009). “Bolt, again, and again! 19.19 World record in Berlin”. IAAF. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2009.
- ^ “Men's 400m Results” (PDF). Rio 2016 official website. ngày 14 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ “800 Metres Results”. IAAF. ngày 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Komon smashes through 27-minute barrier with 26:44 run in Utrecht 10Km”. IAAF. ngày 26 tháng 9 năm 2010. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2010.
- ^ “Komon breaks World 15Km record in Nijmegen”. IAAF. ngày 21 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2010.
- ^ “20000 Metres Results” (PDF). www.zlatatretra.cz. ngày 27 tháng 6 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2009.
- ^ a b Fernandes, António Manuel (ngày 21 tháng 3 năm 2010). “Scorching 58:22 World Half Marathon record by Tadese in Lisbon!”. IAAF. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2010.
- ^ “One Hour Results” (PDF). www.zlatatretra.cz. ngày 27 tháng 6 năm 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2009.
- ^ a b Dave Martin (ngày 4 tháng 6 năm 2011). “Mosop rips apart World records for 25,000 and 30,000m in Eugene – Samsung Diamond League”. IAAF. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
- ^ “Dennis Kipruto Kimetto Big 25 Result”. www.berlin25km.r.mikatiming.de. ngày 6 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
- ^ “Kimetto breaks 25km World record in Berlin”. IAAF. ngày 6 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2012.
- ^ “30000 Metres Results” (PDF). www.diamondleague-eugene.com. ngày 3 tháng 6 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.
- ^ “London Marathon 2016 Results”. virginmoneylondonmarathon.com. ngày 24 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2016.
- ^ “London Marathon 2016 Results”. virginmoneylondonmarathon.com. ngày 24 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Dennis Kipruto Kimetto Berlin Marathon Result”. www.scc-events.com. ngày 28 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2014.
- ^ “110 Metres Hurdles Results”. IAAF. ngày 7 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012.
- ^ Phil Minshull (ngày 15 tháng 2 năm 2014). “Renaud Lavillenie sets pole vault world record of 6.16m in Donetsk - UPDATED”. IAAF. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Triple Jump Results”. IAAF. ngày 7 tháng 8 năm 1995. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2011.
- ^ Shelley Smith (ngày 28 tháng 5 năm 1990). “Putting It Way Out There”. www.sportsillustrated.cnn.com.
- ^ “Decathlon Final Results” (PDF) (bằng tiếng Anh). IAAF. ngày 29 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2015.
- ^ “All-time men's best 10 km road walk”. www.alltime-athletics.com. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Suzuki Breaks 20km Race Walk World Record”. IAAF. ngày 15 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
- ^ Paul Warburton (ngày 12 tháng 3 năm 2011). “Rolling Stones and champagne accompany World 50,000m race walk track record for Diniz”. IAAF. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2011.
- ^ “European Athletics Championships – Men's 50km Race Walk Results”. European Athletics. ngày 15 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014.
- ^ “4x100 Metres Relay Results”. IAAF. ngày 11 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2012.
- ^ Simon Hart (ngày 25 tháng 5 năm 2014). “Jamaica men break 4x200 metre relay record at IAAF World Relays in Nassau - and without Usain Bolt”. The Daily Telegraph. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Men's Distance Medley Relay Final Results” (PDF). IAAF. ngày 3 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Men's 4×1500m Relay Results”. IAAF. ngày 25 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b c Linthorne, Nicholas P. (tháng 6 năm 1995). “The 100-m World Record by Florence Griffith-Joyner at the 1988 U.S. Olympic Trials” (PDF). Brunel University. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
- ^ “Women's outdoor 100m”. All-time top lists. IAAF. ngày 17 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2012.
- ^ “IAAF Diamond League Monaco - 1500m Results” (PDF). sportresult.com. ngày 17 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2015.
- ^ “Women's 10000m Results” (PDF). Rio 2016 official website. ngày 11 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2016.
- ^ a b c Phil Minshull; Jon Mulkeen (ngày 15 tháng 2 năm 2015). “Kiplagat breaks world half-marathon record in Barcelona”. IAAF. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2015.
- ^ Wenig, Jörg (ngày 9 tháng 5 năm 2010). “Kosgei, Keitany shatter 25Km World records in Berlin – Updated”. IAAF. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Liliya Shobukhova Chicago Marathon 2011 Race Result”. Chicago marathon. ngày 9 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.
- ^ “30 Kilometres Records”. IAAF. ngày 9 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2011.
- ^ “3000m Steeplechase Results” (PDF). sportresult.com. ngày 27 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2016.
- ^ “100m Hurdles Results” (PDF). sportresult.com. ngày 22 tháng 7 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Women's 400m Hurdles Final - Result” (PDF). olympics.com. 4 tháng 8 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2021. Truy cập 4 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Page 27, Intelligencer, ngày 12 tháng 6 năm 1988”. NewspaperARCHIVE.com. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2012.
- ^ VnExpress. “VĐV Venezuela phá sâu kỷ lục thế giới nhảy ba bước - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2021.
- ^ “Hammer Throw Results” (PDF). Rio 2016 Official Website. ngày 15 tháng 8 năm 2016. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 20 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Wlodarczyk extends hammer world record in Warsaw”. IAAF. ngày 28 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016.
- ^ “Javelin Throw Results” (PDF). IAAF. ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Women Heptathlon Olympic Games 1988 Seoul (KOR) - 23,24.09”. todor66.com/. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2012.
- ^ “All-time women's best 10000m road race-walk”. www.alltime-athletics.com. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Liu breaks 20km race walk world record in La Coruna”. IAAF. ngày 6 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015.
- ^ “4 × 100m Relay Results”. IAAF. ngày 10 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012.
- ^ “Women's Distance Medley Relay Final Results” (PDF). IAAF. ngày 2 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Men's 4x800m Relay Results”. IAAF. ngày 24 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.