Thuê tài sản có hai phương thức chủ yếu là thuê hoạt động và thuê tài chính (tiếng Anh: Financial leasing). Thuê hoạt động là hình thức thuê ngắn hạn tài sản, thuê tài chính là phương thức tài trợ tín dụng trung và dài hạn, và thường không hủy ngang. Hình minh họa (Nguồn: phaply24h.vn) Thuê tài chínhThuê tài chính trong tiếng Anh là Financial leasing. Thuê tài chính là phương thức huy động nợ trung và dài hạn, đồng thời, cùng với thuê hoạt động (thuê vận hành), tạo thành hai phương thức thuê tài sản chủ yếu của doanh nghiệp. Thuê tài sản là một hợp đồng thương mại, trong đó, người sở hữu tài sản (người cho thuê) đồng ý cho một người nào đó (người đi thuê) được quyền sử dụng tài sản trong một khoảng thời gian để đổi lấy một chuỗi thanh toán định kì. Thuê tài sản có hai phương thức chủ yếu là thuê hoạt động và thuê tài chính (tiếng Anh: Financial leasing). Trong đó, thuê hoạt động là hình thức thuê ngắn hạn tài sản, và thuê tài chính là phương thức tài trợ tín dụng trung và dài hạn, và thường không hủy ngang. Theo chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành, một hợp đồng thuê tài sản muốn được phân loại là thuê tài chính, phải thỏa mãn 1 trong 5 điều kiện sau: - Bên cho thuê chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho bên thuê khi hết thời hạn thuê; - Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, bên thuê có quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê với mức giá ước tính thấp hơn giá trị hợp lí vào cuối thời hạn thuê; - Thời hạn thuê tài sản tối thiểu phải chiếm phần lớn thời gian sử dụng kinh tế của tài sản cho dù không có sự chuyển giao quyền sở hữu; - Tại thời điểm khởi đầu thuê tài sản, giá trị hiện tại của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn (tương đương) giá trị hợp lí của tài sản thuê; - Tài sản thuê thuộc loại chuyên dùng mà chỉ có bên thuê có khả năng sử dụng không cần có sự thay đổi, sửa chữa lớn nào. Điều kiện của thuê tài chínhDo đây là một hình thức cấp tín dụng mà đối tượng là một tài sản cụ thể, doanh nghiệp cũng phải đáp ứng một số yêu cầu của bên cho thuê. - Chi phí thuê tài sản: Thông thường các công ty cho thuê cũng sẽ vay tiền để mua sắm các loại tài sản nên tiền thuê sẽ lớn hơn lãi suất vay vốn cùng loại của các ngân hàng. Chi phí thuê tài sản cao sẽ ảnh hưởng đến các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư lớn, thời gian thực hiện dự án dài. - Tính khả thi của các dự án và khả năng tài chính của doanh nghiệp: Dự án có tính khả thi và doanh nghiệp có tình hình tài chính lành mạnh là các yếu tố đảm bảo cho khả năng thanh toán của doanh nghiệp. Do thuê tài chính là một hình thức cấp tín dụng nên khả năng thanh toán chi phí thuê tài sản đầy đủ và đúng hạn của bên đi thuê luôn là một vấn đề được bên cho thuê quan tâm. - Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: Bút toán
- Accumulated /ə’kju:mjuleit/: Lũy kế
- Accrued expenses /iks’pens/: Chi phí phải trả
- Advanced payments to suppliers : Trả trước người bán
- Assets /’æsets/: Tài sản
- Advances to employees: Tạm ứng
- Bookkeeper /’bukki:pə/: người lập báo cáo
- Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
- Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
- Cash /kæʃ/: Tiền mặt
- Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
- Cash at bank /kæʃ at bæηk/: Tiền gửi ngân hàng
- Cash in transit: Tiền đang chuyển
- Check and take over: nghiệm thu
- Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
- Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
- Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
- Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
- Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
- Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
- Depreciation of intangible fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
- Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
- Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
- Equity and funds: Vốn và quỹ
- Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: Ủy nhiệm chi
- Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
- Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
- Extraordinary income /iks’trɔ:dnri ’inkəm/: Thu nhập bất thường
- Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri iks’pens/: Chi phí bất thường
- Extraordinary profit: Lợi nhuận bất thường
- Figures in: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
- Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
- Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
- Finished goods: Thành phẩm tồn kho
- Fixed assets: Tài sản cố định
- Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
- General and administrative expenses: Chi phí quản lý doanh nghiệp
- Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
- Gross revenue /grous ’revinju:/: Doanh thu tổng
- Gross profit /grous profit/: Lợi nhuận tổng
- Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
- Intangible fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
- Instruments and tools: Công cụ, dụng cụ trong kho
- Intangible fixed assets: Tài sản cố định vô hình
- Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
- Intra-company payables: Phải trả các đơn vị nội bộ
- Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
- Itemize /’aitemaiz/: mở tiểu khoản
- Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
- Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
- Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
- Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
- Long-term borrowings: Vay dài hạn
- Long-term mortgages, deposits, collateral: Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược dài hạn
- Long-term liabilities: Nợ dài hạn
- Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
- Net revenue: Doanh thu thuần
- Net profit: Lợi nhuận thuần
- Non-business expenditure source: Nguồn kinh phí sự nghiệp
- Non-current assets: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
- Non-business expenditures: Chi sự nghiệp
- Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
- Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
- Other current assets: Tài sản lưu động khác
- Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
- Other receivables: Các khoản phải thu khác
- Other payables: Nợ khác
- Other short-term investments: Đầu tư ngắn hạn khác
- Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
- Prepaid expenses: Chi phí trả trước
- Payables to employees: Phải trả công nhân viên
- Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
- Provision for devaluation of stocks: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Profit from financial activities: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
- Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
- Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/: Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
- Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
- Reserve fund /ri’zə:v fʌnd/: Quỹ dự trữ
- Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
- Revenue deductions /’revinju: di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
- Retained earnings /ri’tein ´ə:niη/: Lợi nhuận chưa phân phối
- Sales expenses: Chi phí bán hàng
- Sales returns: Hàng bán bị trả lại
- Sales rebates: Giảm giá bán hàng
- Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
- Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
- Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
- Stockholders’ equity /´stɔk¸houldə ’ekwiti/: Nguồn vốn kinh doanh
- Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
- Surplus of assets awaiting resolution: Tài sản thừa chờ xử lý
- Taxes and other payables to the State budget: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
- Tangible fixed assets: Tài sản cố định hữu hình
- Total assets: Tổng cộng tài sản
- Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
- Trade creditors: Phải trả cho người bán
- Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
- Welfare and reward fund: Quỹ khen thưởng và phúc lợi
Học viện APT là tổ chức đào tạo và nghiên cứu chuyên nghiệp trong lĩnh vực Kế toán, Kiểm toán, Tài chính và Quản trị Doanh nghiệp. Học viện APT thường xuyên tổ chức các buổi hội thảo chia sẻ về định hướng nghề nghiệp từ những giám đốc điều hành, những nhà quản lý nhiều năm kinh nghiệm tại Big4 và những tập đoàn đa quốc gia. Học viện APT đào tạo các khóa học về ICAEW CFAB, ICAEW ACA, Tiếng anh chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán – Tài chình, Kiểm toán thực hành, Kiểm toán nội bộ, Hệ thống Kiểm soát nội bộ, Đọc hiểu và Phân tích Báo cáo tài chính…
Học viên Nghiên cứu và Đào tạo APT
Địa chỉ: Số 9 Trương Quyền, Phường 6, Quận 3, TP HCM
Điện thoại: (028) 225 335 78
Hotline: 0965 855 969
Website: www.apt.edu.vn |