A trouble shared is a trouble halved là gì năm 2024

Sự chia sẻ là sự tự nguyện cho đi những điều mình có hoặc việc trải lòng về những câu chuyện của bản thân.

1.

Hôn nhân là cuộc sống của sự chia sẻ.

Marriage is a life of sharing.

2.

Chơi cùng nhau dạy trẻ các quy ước xã hội như chia sẻ.

Playing together teaches children social conventions such as sharing.

Các phrase thường gặp trong tiếng Anh có chứa share bạn nên lưu ý nè!

- A trouble shared is a trouble halved (Sự san sẻ làm cho mọi việc nhẹ nhàng hơn.)

- You know that you should share and share alike. (Bạn biết rằng chúng ta nên chia mọi thứ và chia đồng đều.)

- I met him the first time and felt that we share the common ground. (Mới gặp lần đầu mà tôi đã thấy chúng tôi có nhiều điểm chung.)

A trouble shared is a trouble halved là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

A chain is no stronger than its weakest link: c�c qu� tr�nh hoặc c�c tổ chức� dễ bị x�m hại bởi v� một phần hoặc một nh�n tố n�o đ� lu�n c� thể l� nguy�n nh�n ph� vỡ cấu tr�c hoặc g�y tổn hại tới c�c tập hợp n�y

A day late and a dollar short: thường được d�ng ở Mỹ, với nghĩa l� một c�i g� đ� qu� �t, v� xảy ra qu� muộn.

A fool and his money are soon parted: những người kh�ng cẩn thận với đồng tiền th� thường ti�u ph� rất nhanh. Một biến thể kh�c của c�u th�nh ngữ n�y l�: 'A fool and his money are easily parted'

A fool at 40 is a fool forever: một người m� 40 tuổi vẫn c�n ngốc nghếch th� sẽ ngốc nghếch đến hết đời. Trong tiếng Việt, c� một c�u với h�m � ngược lại theo quan niệm của người xưa l� �Tứ thập nhi bất hoặc� tức tới 40 tuổi th� con người kh�ng c�n g� l� kh�ng biết nữa, đ� đến tuổi chin chắn rồi.

A hitch in your giddy-up: chỉ trạng th�i thể chất kh�ng tốt, th�nh ngữ n�y thường d�ng với động từ �to have�

A lick and a promise: d�ng th�nh ngữ n�y khi muốn �m chỉ bạn l�m một việc g� đ� một c�ch vội v�ng, thường l� kh�ng ho�n th�nh v� dự định quay lại l�m việc đ� sau n�y.

A little bird told me: c� con chim nhỏ n�i với t�i rằng� th�nh ngữ n�y được sử dụng khi bạn kh�ng muốn n�i r� từ đ�u bạn c� được th�ng tin đ�

A little learning is a dangerous thing: vốn kiến thức �t ỏi m� lại tỏ ra m�nh l� một chuy�n gia trong lĩnh vực n�o đ� th� thật l� nguy hiểm.

A long row to hoe: chỉ một nhiệm vụ kh� khăn, cần phải mất nhiều thời gian mới ho�n th�nh được

A lost ball in the high weeds: bạn tưởng tượng đi, mất một tr�i bong trong một đồng cỏ cao ng�t người!!! Th�nh ngữ n�y được d�ng để chỉ những người mất phương hướng, kh�ng biết phải l�m g�, họ đang ở đ�u hay phải l�m việc đ� như thế n�o.

A OK: một thứ g� đ� được mi�u tả l� A OK, th� c� nghĩa thứ đ� chắc chắn l� ho�n hảo

A penny for your thoughts: d�ng để hỏi ai đ� xem họ đang nghĩ g�

A penny saved is a penny earned: d�ng để n�i ch�ng ta kh�ng n�n ti�u l�ng ph� tiền bạc m� n�n tiết kiệm th� hơn.

A picture is worth a thousand words: một bức tranh n�i được nhiều hơn cả d�ng 1000 từ. Phải chăng l� tranh ảnh c� thể chuyển tải được tốt hơn cả lời n�i???

A poor man's something: một c�i g� đ� thuộc về một người ngh�o kh�. Nghe c� vẻ rất tr�u tượng nhưng thật ra � nghĩa của c�u n�i n�y rất đơn giản. Một vật g� hoặc một người n�o đ� thuộc về người b�nh thường, khi đem so s�nh với một vật hoặc một người n�o đ�, trong quan điểm của một người ngh�o khổ, th� gi� trị lớn hơn lu�n thuộc về những vật v� người li�n quan tới người ngh�o. Trong con mắt của người ngh�o, 1000 sẽ c� gi� hơn hẳn khi so s�nh với 1000 trong thế giới của người b�nh thường.

A pretty penny: một đồng xu xinh đẹp??? Nhưng nếu một vật g� đ�ng gi� một đồng xu xinh đẹp đ�, n� rất đắt bạn ạ. Tin được kh�ng??!!

A problem shared is a problem halved: một rắc rối được chia sẻ l� một điều rắc rồi đ� được giải quyết tới một nửa rồi.

A rising tide lifts all boats: thủy triều th� c� thể n�ng mọi con t�u l�n. Th�nh ngữ n�y được sử dụng bởi tổng thống John F Kenedy, mi�u tả � tưởng khi nền kinh tế ph�t triển tốt, mọi người d�n đều c� lợi từ đ�.

A rolling stone gathers no moss: Trong qu� khứ, th�nh ngữ n�y mang nghĩa cổ để ph� b�nh những con người chỉ biết tiến l�n ph�a trước, bất chấp tất cả. tuy nhi�n, theo thời gian, th�nh ngữ n�y ng�y nay được sử dụng để �m chỉ những người n�o c� tham vọng th� sẽ th�nh c�ng hơn l� những người n�o chẳng c� mục đ�ch sống.

câu tục ngữ Bằng cách thảo luận về vấn đề của một người hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ của ai đó về vấn đề đó, tình huống sẽ bất còn khó khăn, đau khổ hay khó khăn nữa. A: "Gần đây tui đã có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng tui không muốn trở thành kẻ thất bại." B: "Này, rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa. Hãy nói cho tui biết có chuyện gì, và có thể tui sẽ giúp được.". Xem thêm: giảm một nửa, sẻ chia, rắc rối

rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa

Câu tục ngữ Bằng cách thảo luận về vấn đề của một người hoặc tìm kiếm sự giúp đỡ của ai đó về vấn đề đó, tình huống sẽ bất còn khó khăn, đau khổ hay khó khăn. A: "Gần đây tui đã có rất nhiều thứ trên đĩa của mình, nhưng tui không muốn trở thành kẻ thất bại." B: "Này, rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa. Hãy nói cho tui biết có chuyện gì, và có thể tui sẽ giúp được.". Xem thêm: giảm một nửa, sẻ chia, rắc rối

một rắc rối ˌ sẻ chia là một rắc rối ˈhalved

(nói) nếu bạn nói với ai đó về những vấn đề và e sợ của bạn, thay vì giữ chúng cho riêng mình, họ có vẻ ít nghiêm trọng hơn: Bạn thực sự nên nói với ai đó cảm giác của bạn. Suy cho cùng, một rắc rối được sẻ chia là rắc rối giảm đi một nửa .. Xem thêm: sẻ chia một nửa, sẻ chia, rắc rối. Xem thêm: