Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơChi tiết Chuyên mục: Chương 8. Phân biệt một số chất vô cơ và hữu cơ Được viết ngày Chủ nhật, 22 Tháng 3 2015 11:13 Viết bởi Nguyễn Văn Đàm Trong các dạng bài lí thuyết hoá học, bài tập nhận biết là dạng bài tập tương đối phổ biến. Để làm được các bài tập nhận biết, các em cần nắm được tính chất lí, hoá học và phản ứng đặc trưng có dấu hiệu quan sát được bằng trực quan của các chất cần nhận biết. Hochoaonline.net cung cấp cho các em bảng nhận biết các chất vô cơ thường gặp và hệ thống các bài tập vận dụng: Ion Thuốc thử Phản ứng nhận biết Dấu hiệu Cl- AgNO3 Cl- + AgNO3 → AgCl ↓ + NO3- ↓ trắng Br- Br- + AgNO3 → AgBr ↓ + NO3- ↓ trắng ngà I- I- + AgNO3 → AgI ↓ + NO3- ↓ vàng nhạt PO43- PO43- + 3AgNO3 → Ag3PO4 ↓ + 3NO3- ↓ vàng SO42- BaCl2 BaCl2 + SO42- → BaSO4↓ + 2Cl- ↓ trắng SO32- HCl SO32- + 2HCl → 2Cl- + SO2 + H2O (1) SO2 + Br2 + 2H2O→ H2SO4 + HBr (2) Bọt khí không màu làm mất màu dung dịch Br2 (2) CO32- HCl CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O (1) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (2) Bọt khí không màu làm đục nước vôi trong S2- Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 S2- + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NO3- (S2- + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NO3-) Kết tủa đen NO3- H2SO4, Cu, to Cu + 2NO3- + 4H+ → Cu2+ + 2NO2 + 2H2O Khí nâu bay ra SiO3- HCl SiO32- + HCl → Cl- + H2SiO3 ¯ Kết tủa keo trắng AlO2- NH4+ AlO2- + NH4+ + H2O → Al(OH)3 ↓ + NH3 Kết tủa keo trắng, có có bọt khí thoát ra OH- Quỳ tím hoặc phenophtalein không màu Quỳ tím hoá xanh Phenolphtalein hoá hồng H+ Quỳ tím Hoá đỏ Li+ Hồ quang điện Đỏ son Na+ Vàng K+ Tím Ca2+ Đỏ gạch Ba2+ Xanh nhạt Ca2+ CO32- Ca2+ + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2Na+ Kết tủa trắng Ba2+ SO42- Ba2+ + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2Na+ Kết tủa trắng K2Cr2O7 2Ba2+ + K2Cr2O7 → 2BaCrO4 ↓ + 2K+ NH4+ NaOH NH4+ + NaOH → Na+ + NH3 + H2O Bọt khí không màu thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm Mg2+ Mg2+ + 2NaOH → 2Na+ + Mg(OH)2 ↓ Kết tủa trắng Cu2+ Màu sắc Xanh NaOH Cu2+ + NaOH → Na+ + Cu(OH)2 ↓ Kết tủa xanh lam NH3 Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → 2NH4+ + Cu(OH)2¯ (1) Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 (2) Kết tủa xanh lam tan được trong NH3 dư tạo màu xanh đặc trưng Na2S Cu2+ + Na2S → CuS ↓ + 2Na+ Kết tủa màu đen Zn2+ NaOH Zn2+ + 2NaOH → Zn(OH)2¯ + 2Na+ (1) Zn(OH)2¯ + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O (2) Kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) NH3 Zn2+ + 2NH3 + H2O → Zn(OH)2 ↓ + 2NH4+ (1) Zn(OH)2¯ + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2 (2) Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NH3 dư (tạo phức tan) Al3+ NaOH Al3+ + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3Na+ (1) Al(OH)3¯ + NaOH → NaAlO2 + 2H2O (2) Tạo kết tủa keo trắng (1) tan được trong NaOH dư (2) NH3 Al3+ + 3NH3 + 3H2O ® Al(OH)3¯ + 3NH4+ Tạo kết tủa keo trắng Fe2+ NaOH Fe2+ + 2NaOH → Fe(OH)2 ↓ + 2Na+ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Kết tủa trắng xanh hóa nâu trong không khí Fe3+ NaOH Fe3+ + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3Na+ Kết tủa nâu đỏ Dưới đây là các bài tập vận dụng: |