Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 7. Tài liệu được biên soạn và đăng tải với hướng dẫn chi tiết các bài tập tương ứng với từng bài học trong sách giúp cho các bạn học sinh ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán. Chúc các bạn học tập tốt! Bài 34 Trang 22 SGK Toán 7 - Tập 1Bài 34 (SGK trang 22): Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau: Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có) Hướng dẫn giải ![\begin{matrix}
{x^n}.{x^m} = {x^{m + n}} \hfill \
{x^n}:{x^m} = {x^{n - m}} \hfill \
{\left( {{x^n}} \right)m} = {x{n.m}} \hfill \
{\left( {x.y} \right)^n} = {x^n}.{y^n} \hfill \
{\left( {\dfrac{x}{y}} \right)^n} = \dfrac{{{x^n}}}{{{y^n}}} \hfill \
\end{matrix}](https://https://i0.wp.com/tex.vdoc.vn/?tex=%5Cbegin%7Bmatrix%7D%0A%20%20%7Bx%5En%7D.%7Bx%5Em%7D%20%3D%20%7Bx%5E%7Bm%20%2B%20n%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%7Bx%5En%7D%3A%7Bx%5Em%7D%20%3D%20%7Bx%5E%7Bn%20-%20m%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%7B%5Cleft(%20%7B%7Bx%5En%7D%7D%20%5Cright)%5Em%7D%20%3D%20%7Bx%5E%7Bn.m%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%7B%5Cleft(%20%7Bx.y%7D%20%5Cright)%5En%7D%20%3D%20%7Bx%5En%7D.%7By%5En%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%0A%20%20%7B%5Cleft(%20%7B%5Cdfrac%7Bx%7D%7By%7D%7D%20%5Cright)%5En%7D%20%3D%20%5Cdfrac%7B%7B%7Bx%5En%7D%7D%7D%7B%7B%7By%5En%7D%7D%7D%20%5Chfill%20%5C%5C%20%0A%5Cend%7Bmatrix%7D) Lời giải chi tiết - Các câu sai là a, c, d, f Sửa lại: - %5E2%7D.%7B%5Cleft(%20%7B%20-%205%7D%20%5Cright)%5E3%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%205%7D%20%5Cright)%5E%7B2%20%2B%203%7D%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%205%7D%20%5Cright)%5E5%7D)
- %5E%7B10%7D%7D%3A%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E5%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E%7B10%20-%205%7D%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B0%2C2%7D%20%5Cright)%5E5%7D)
- %7D%5E2%7D%7D%20%5Cright%5D%5E4%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B7%7D%7D%20%5Cright)%5E%7B2.4%7D%7D%20%3D%20%7B%5Cleft(%20%7B%20-%20%5Cfrac%7B1%7D%7B7%7D%7D%20%5Cright)%5E8%7D)
- %7D%5E%7B10%7D%7D%7D%7D%7B%7B%7B%7B%5Cleft(%20%7B%7B2%5E2%7D%7D%20%5Cright)%7D%5E8%7D%7D%7D%20%3D%20%5Cfrac%7B%7B%7B2%5E%7B30%7D%7D%7D%7D%7B%7B%7B2%5E%7B16%7D%7D%7D%7D%20%3D%20%7B2%5E%7B30%20-%2016%7D%7D%20%3D%20%7B2%5E%7B14%7D%7D)
- Các câu đúng là b, e --> Bài tiếp theo: Bài 35 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 --------- Trên đây là lời giải chi tiết Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1 cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 1 Số hữu tỉ. Số thực Toán 7 Tập 1. Với lời giải hướng dẫn chi tiết các bạn có thể so sánh kết quả của mình từ đó nắm chắc kiến thức Toán lớp 7. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác với GiaiToan để có thêm nhiều tài liệu chất lượng miễn phí nhé! Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:a) (-5)2 . (-5)3 = (-5)6b) (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2c) (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)Các anh xem em làm có đúng ko- Các câu sai là a, c, d, f- Các câu đúng là b, eSửa lại:a)(-5)2.(-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5c)(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)10-5 =... Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 34 trang 22 SGK Toán 7 Tập 1 HAY thì click chia sẻ YOMEDIA -
Cho A \= 2 + 22 + 23 + ... + 2200
Rút gọn A
-
Một cửa hàng bán bánh ghi giá như sau: “một cái bánh giá 3.000 VNĐ – mua 4 cái giá 10.000 VNĐ”. Bạn Quốc mua 14 cái bánh. Vậy bạn Quốc phải trả bao nhiêu tiền?
-
-
Hãy tìm số tự nhiên \(n\), biết: \({8^n}:{2^n} = 4\)
-
Hãy tìm số tự nhiên \(n\), biết: \(\dfrac{{{{\left( { - 3} \right)}^n}}}{{81}} = - 27\)
-
Hãy tìm số tự nhiên \(n\), biết: \(\dfrac{{16}}{{{2^n}}} = 2\)
-
Hãy tính: \(2:{\left( {\dfrac{1}{2} - \dfrac{2}{3}} \right)^3}\)
-
Hãy tính: \(\left( {1 + \dfrac{2}{3} - \dfrac{1}{4}} \right).{\left( {\dfrac{4}{5} - \dfrac{3}{4}} \right)^2}\).
-
Trong hai số \(2^{27}\) và \(3^{18}\), số nào lớn hơn?
-
Hãy viết số \(3^{18}\) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là \(9\)
-
Hãy viết số \(2^{27}\) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là \(9\)
-
Tìm giá trị của biểu thức sau đây: \(\dfrac{6^{3} + 3.6^{2}+ 3^{3}}{-13}\)
-
Tìm giá trị của biểu thức sau đây: \(\dfrac{2^{7}. 9^{3}}{6^{5}.8^{2}}\)
-
Tìm giá trị của biểu thức sau đây: \(\dfrac{(0,6){5}}{(0,2){6}}\)
-
Tìm giá trị của biểu thức sau đây: \(\dfrac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}}\)
-
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(25^{4}.2^{8}\)
-
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(27^{2}:25^{3}\)
-
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(15^{8}.9^{4}\)
-
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(10^{8}:2^{8}\)
-
Hãy viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: \(10^{8}.2^{8}\)
-
Hãy tìm các số tự nhiên \(m\) và \(n\), biết: \(\frac{{343}}{{125}} = {\left( {\frac{7}{5}} \right)^n}\)
-
Hãy tìm các số tự nhiên \(m\) và \(n\), biết: \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^m} = \frac{1}{{32}}\)
-
Thực hiện phép tính \(\dfrac{{{8^{10}}}}{{{4^8}}}\)
-
Thực hiện phép tính \(\dfrac{{{{\left( {2,12} \right)}^4}}}{{{{\left( {1,06} \right)}^4}}}\)
-
Thực hiện phép tính \(\dfrac{{{4^2}{{.4}^3}}}{{{2^5}}}\)
-
\(\begin{array}{l}(A)\,\,0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,{2^3}\\(C)\,\,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,4\end{array}\)
\(\begin{array}{l}(A)\,\,{7^6}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,\,400\\(C)\,\,{10^6}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,\,{10^8}\end{array}\) |