Appendages là gì

Nghĩa của : appendage

Từ điển: Vi-X-2020

Nghĩa phổ biến của appendage

phần phụ thuộc (appendage, subordination, subsection, extension), nhà phụ thuộc (appendage), vật thêm vào (appendage)

Nghĩa của appendage

danh từ

(thường có ý nghĩa tiêu cực hoặc miệt thị) một thứ được thêm hoặc gắn vào một cái gì đó lớn hơn hoặc quan trọng hơn.

For Scott, the school became an indispensable appendage to the mosque.

Đối với Scott, ngôi trường trở thành một phần phụ không thể thiếu cho nhà thờ Hồi giáo.

Ví dụ: Are individualism and stardom necessary to the dramatic work, or are they supplemental, a mere appendage of modernity?

Là chủ nghĩa cá nhân và ngôi sao cần thiết cho tác phẩm kịch tính, hay chúng là bổ sung, một phần phụ của hiện đại?

Ví dụ: They had begun to consider the Government of the United States as a mere appendage to their own affairs.

Họ đã bắt đầu coi Chính phủ Hoa Kỳ như một phần phụ lục cho các vấn đề riêng của họ.

Ví dụ: Last but not least he predicted that New South Wales would lose its supremacy and probably become a provincial appendage to South Australia.

Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, ông dự đoán rằng New South Wales sẽ mất quyền tối cao và có thể trở thành một phụ lục cấp tỉnh cho Nam Úc.

Ví dụ: Bipedality freed the forelimbs and allowed development of the hands as highly specialized appendages with great dexterity.

Bipedality đã giải phóng các chi trước và cho phép phát triển bàn tay như các phần phụ có tính chuyên môn cao với sự khéo léo tuyệt vời.

Ví dụ: Once she entered the stage, dressed in red, the rest of the actors and actresses turned into mere appendages or devices to carry on the continuity of the story.

Khi cô bước vào sân khấu, mặc trang phục màu đỏ, phần còn lại của các diễn viên và nữ diễn viên biến thành những phần phụ hoặc thiết bị đơn thuần để tiếp tục câu chuyện.

Ví dụ: These differences in number of segments and function of appendages are used to distinguish between crustacean groups.

Những khác biệt về số lượng phân khúc và chức năng của phần phụ được sử dụng để phân biệt giữa các nhóm giáp xác.