1dam bằng bao nhiêu mét vuông

1 Dam Bằng Bao Nhiêu M, Km, Cm? Đổi Đơn Vị Đề Ca Mét ( 1Dam Bằng Bao Nhiêu M Ét

Bạn đang xem: 1 Dam Bằng Bao Nhiêu M, Km, Cm? Đổi Đơn Vị Đề Ca Mét ( 1Dam Bằng Bao Nhiêu M Ét Tại doanhnhan.edu.vn

Contents

  • 1 1. Ôn tập các đơn vị đo độ dài đã học
    • 1.1 1.1. Giới thiệu các đơn vị đo độ dài đã học.Bạn đang xem: 1dam bằng bao nhiêu m
  • 2 4. Bài tập thực hành – Có lời giải
    • 2.1 4.1. Đáp án
  • 3 5. Bài tập tự luyện

1m bằng bao nhiêu cm, km, hm, dam, dm, mm

Đánh Giá

Đánh Giá - 9.2

9.2

100

Hướng dẫn hay !

User Rating: 5 ( 1 votes)

Dưới đây sẽ giải thích 1m bằng bao nhiêu cm, km, hm, dam, dm, mm – Dưới đây là bộ chuyển đổi m sang các đơn vị khác online do anhdungseo tạo ra. Nếu có lỗi gì, các bạn có thể inbox để mình sửa lại. Xin cảm ơn!

1dam bằng bao nhiêu mét vuông

1 dặm bằng bao nhiêu m, km

- 1 dặm = 1,609 km
- 1 dặm = 1.609 m

- 1 dặm Trung Quốc = 500m = 0,5km
- 1 hải lý = 1,852 km
- 1 mile = 1,609334 km
- 1 trượng = 3,33m = 333 cm

Vì sao lại có kết quả như trên?

* 1 dặm bằng bao nhiêu km? (1 Mile = km?): 1 dặm sẽ bằng 1,609km, tức là 1 Mile = 1,609km theo chuẩn quốc tế, vậy 10 dặm bằng bao nhiêu km? 10 dặm = 16,09km.

* 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?: Tính theo dặm Trung Quốc thì 1 dặm Trung Quốc = 0,5km

* 1 dặm bằng bao nhiêu m: 1 dặm bằng 1,609 km, 1 km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609m (Một nghìn sáu chăm linh chín mét)

* Tham khảo bài toán đổi 1 dặm sang các đơn vị khác

Hải lý cũng là đơn vị nói đến khoảng cách, thường dùng đo khoảng cách trên biển.

- 1 dặm = 1,609 km
- 1 hải lý = 1,852 km
- 1 mile = 1,609334 km
- 1 trượng = 3,33m = 333 cm

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Kiến thức cần nhớ

Để đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

a) Đề-ca-mét vuông
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)

1dam bằng bao nhiêu mét vuông

* Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.

Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2.

• Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2.

1dam2 = 100m2

b) Héc-tô-mét vuông

1dam bằng bao nhiêu mét vuông

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm

Héc-tô-mét vuồn viết tắt là hm2

1hm2 = 100 dam2

1.2. Giải bài tập SGK trang 26, 27

Bài 1 SGK trang 26:

Đọc các số đo diện tích :

105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2

Hướng dẫn giải:

  • 105dam2 : Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
  • 32 600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
  • 492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
  • 180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông

Bài 2 SGK trang 26:

Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Hướng dẫn giải:

a) 271dam2

b) 18594dam2

c) 603hm2

d) 34 620hm2.

Bài 3 SGK trang 26:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2

200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2

27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

2dam2= 200 m2 3dam215m2= 315 m2

200m2= 2 dam2 30hm2= 30000 dam2

12hm25dam2= ... dam2 760m2= 7dam260 m2.

Câu b:

1m2= \(\frac{1}{{100}}\)dam2 1dam2=\(\frac{1}{{100}}\) hm2

3m2=\(\frac{3}{{100}}\) dam2 8dam2=\(\frac{8}{{100}}\) hm2

27m2=\(\frac{27}{{100}}\) dam2 15dam2=\(\frac{15}{{100}}\) hm2.

Bài 4 SGK trang 27:

Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):

a) 5dam2 23m2; b) 16dam2 91m2 ; c) 32dam2 5m2.

Mẫu:5dam2 23m2 =5dam2 +\(\frac{23}{{100}}\) dam2 = 5\(\frac{23}{{100}}\) dam2.

Hướng dẫn giải:

b) 16dam291m2= 16dam2+\(\frac{91}{{100}}\) dam2= 16\(\frac{91}{{100}}\)dam2.

c) 32dam25m2= 32dam2+\(\frac{5}{{100}}\) dam2= 32\(\frac{5}{{100}}\)dam2.