1 Dam Bằng Bao Nhiêu M, Km, Cm? Đổi Đơn Vị Đề Ca Mét ( 1Dam Bằng Bao Nhiêu M ÉtBạn đang xem: 1 Dam Bằng Bao Nhiêu M, Km, Cm? Đổi Đơn Vị Đề Ca Mét ( 1Dam Bằng Bao Nhiêu M Ét Tại doanhnhan.edu.vn Show Contents
1m bằng bao nhiêu cm, km, hm, dam, dm, mmĐánh Giá
9.2100Hướng dẫn hay ! User Rating: 5 ( 1 votes) Dưới đây sẽ giải thích 1m bằng bao nhiêu cm, km, hm, dam, dm, mm – Dưới đây là bộ chuyển đổi m sang các đơn vị khác online do anhdungseo tạo ra. Nếu có lỗi gì, các bạn có thể inbox để mình sửa lại. Xin cảm ơn! 1 dặm bằng bao nhiêu m, km- 1 dặm = 1,609 km Vì sao lại có kết quả như trên? * 1 dặm bằng bao nhiêu km? (1 Mile = km?): 1 dặm sẽ bằng 1,609km, tức là 1 Mile = 1,609km theo chuẩn quốc tế, vậy 10 dặm bằng bao nhiêu km? 10 dặm = 16,09km. * 1 dặm Trung Quốc bằng bao nhiêu km?: Tính theo dặm Trung Quốc thì 1 dặm Trung Quốc = 0,5km * 1 dặm bằng bao nhiêu m: 1 dặm bằng 1,609 km, 1 km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609m (Một nghìn sáu chăm linh chín mét) * Tham khảo bài toán đổi 1 dặm sang các đơn vị khác Hải lý cũng là đơn vị nói đến khoảng cách, thường dùng đo khoảng cách trên biển. - 1 dặm = 1,609 km Tóm tắt lý thuyết1.1. Kiến thức cần nhớĐể đo diện tích người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. a) Đề-ca-mét vuông * Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2. • Ta thấy hình vuông 1dam2 gồm 100 hình vuông 1m2. 1dam2 = 100m2 b) Héc-tô-mét vuông Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm Héc-tô-mét vuồn viết tắt là hm2 1hm2 = 100 dam2 1.2. Giải bài tập SGK trang 26, 27Bài 1 SGK trang 26: Đọc các số đo diện tích : 105dam2, 32 600dam2, 492hm2, 180350hm2 Hướng dẫn giải:
Bài 2 SGK trang 26: Viết các số đo diện tích : a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông. b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông. c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông. d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông. Hướng dẫn giải: a) 271dam2 b) 18594dam2 c) 603hm2 d) 34 620hm2. Bài 3 SGK trang 26: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2dam2 =... m2 3dam2 15m2 = ... m2 200m2 = ... dam2 30hm2 = ... dam2 12hm2 5dam2 = ... dam2 760m2 = ...dam2 ... m2. b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : 1m2 = ... dam2 1dam2 = ... hm2 3m2 = ... dam2 8dam2 = ... hm2 27m2 = ... dam2 15dam2 = ... hm2. Hướng dẫn giải: Câu a: 2dam2= 200 m2 3dam215m2= 315 m2 200m2= 2 dam2 30hm2= 30000 dam2 12hm25dam2= ... dam2 760m2= 7dam260 m2. Câu b: 1m2= \(\frac{1}{{100}}\)dam2 1dam2=\(\frac{1}{{100}}\) hm2 3m2=\(\frac{3}{{100}}\) dam2 8dam2=\(\frac{8}{{100}}\) hm2 27m2=\(\frac{27}{{100}}\) dam2 15dam2=\(\frac{15}{{100}}\) hm2. Bài 4 SGK trang 27: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu): a) 5dam2 23m2; b) 16dam2 91m2 ; c) 32dam2 5m2. Mẫu:5dam2 23m2 =5dam2 +\(\frac{23}{{100}}\) dam2 = 5\(\frac{23}{{100}}\) dam2. Hướng dẫn giải: b) 16dam291m2= 16dam2+\(\frac{91}{{100}}\) dam2= 16\(\frac{91}{{100}}\)dam2. c) 32dam25m2= 32dam2+\(\frac{5}{{100}}\) dam2= 32\(\frac{5}{{100}}\)dam2. |