1.000.000 đô la bằng bao nhiêu tiền việt nam

Đô la là loại tiền tệ chính của Mỹ nhưng được sử dụng phổ biến trong các giao dịch của hầu hết quốc gia trên thế giới. Do đó, cập nhật tỷ giá đô la Mỹ mỗi ngày nhận được sự quan tâm. Vậy 1 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Đồng Đô la là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Mỹ (Hoa Kỳ), được ký hiệu là $. Đô la Mỹ được gọi với nhiều tên gọi khác nhau như: tiền đô, đô la, Mỹ kim, USD (United States dollar). Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD, còn Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$.

Hiện nay, việc phát hành tiền đô được quản lý bởi các hệ thống ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve). Các loại tiền giấy đôla Mỹ có chung dạng trang trí, chung màu sắc (đen bóng mặt trước và xanh lá cây mặt sau) có cùng kích thước (156 x 66mm) cho dù chúng có giá trị khác nhau, từ 1 USD trở lên. Mỗi loại tiền giấy, ứng với một mệnh giá, hầu hết mang hình một tổng thống Mỹ theo đúng quy định.

Trên thị trường tiền tệ, đồng USD được biết đến là đồng tiền mạnh, được sử dụng phổ biến trong các giao dịch ở hầu hết quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Chính vì mức độ phổ biến cho nên tỷ giá quy đổi đồng đô la Mỹ sang các loại tiền tệ khác nhận được nhiều sự quan tâm, nhất là đối với các nhà đầu tư tiền tệ.

1.000.000 đô la bằng bao nhiêu tiền việt nam

Tiền Đô la Mỹ được sử dụng nhiều trong các giao dịch

Tỷ giá Đô la Mỹ thường thay đổi liên tục theo ngày, thậm chí là theo giờ. Để biết 1 triệu Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt, các bạn cần biết 1 Đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Ở thời điểm hiện tại ngày 10/05/2022, giá USD được ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố như sau: 1 USD = 23.143 VNĐ.

Như vậy: 1 triệu USD = 23.143.000.000 VNĐ (1 triệu đô la Mỹ bằng 23 tỷ 143 triệu đồng)

Mở rộng ra bạn có thể quy đổi 2 triệu USD, 5 triệu USD, 10 triệu USD, 20 triệu USD... sang tiền Việt Nam như sau:

  • 2 triệu USD = 46.286.000.000,00 VNĐ (2 triệu đô la Mỹ bằng 46 tỷ 286 triệu đồng)
  • 4 triệu USD = 92.572.000.000,00 VNĐ (4 triệu đô la Mỹ bằng 92 tỷ 572 triệu đồng)
  • 5 triệu USD = 115.715.000.000,00 VNĐ (5 triệu đô la Mỹ bằng 115 tỷ 715 triệu đồng)
  • 8 triệu USD = 185.144.000.000,00 VNĐ (8 triệu đô la Mỹ bằng 185 tỷ 144triệu đồng)
  • 9 triệu USD = 208.287.000.000,00 VNĐ (8 triệu đô la Mỹ bằng 208 tỷ 287 triệu đồng)
  • 10 triệu USD = 231.430.000.000,00 VNĐ (10 triệu đô la Mỹ bằng 231 tỷ 430triệu đồng)
  • 20 triệu USD = 462.860.000.000,00 VNĐ (20 triệu đô la Mỹ bằng 462 tỷ 860 triệu đồng) 

Bạn có thể cập nhật tỷ giá đô la Mỹ mỗi ngày để có cơ sở quy đổi tiền USD sang tiền Việt Nam với những con số lớn hơn.

1 triệu đô la nặng bao nhiêu kg?

1 triệu đô la nặng bao nhiêu kg sẽ phụ thuộc vào mệnh giá của số tiền đó. Tuy nhiên về cơ bản các đồng đô la có trọng lượng tương đương, khoảng 1g, kích thước 155.81 x 66.42 mm. Cho nên 1 triệu đô la Mỹ có cân nặng như sau:

  • Mệnh giá 2 đô la: 1 triệu đô la sẽ nặng 500 kg.
  • Mệnh giá 10 đô la: 1 triệu đô la sẽ nặng 100 kg.
  • Mệnh giá 20 đô la: 1 triệu đô la sẽ nặng 50 kg.
  • Mệnh giá 50 đô la: 1 triệu đô la sẽ nặng 20 kg.
  • Mệnh giá 100 đô la: 1 triệu đô la sẽ nặng 10 kg.

Cách quy đổi 1 triệu USD sang tiền Việt Nam nhanh nhất

Nếu muốn quy đổi tỷ giá 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất, bạn có thể sử dụng các công cụ trực tuyến. Cụ thể:

  • Sử dụng công cụ search Google: Truy cập vào trang Google, gõ từ khóa 1.000.000 USD to VND, sau đó Enter, kết quả quy đổi tỷ giá 1 triệu USD sang tiền Việt Nam sẽ được Google trả về.
  • Sử dụng công cụ đổi tỷ giá của các trang web uy tín: Theo cách này bạn lựa chọn các website quy đổi tiền tệ uy tín. Chẳng hạn truy cập tại đây sau đó chọn đơn vị tiền tệ, nhập số tiền cần quy đổi và chọn là dấu mũi tên hai chiều (), hệ thống sẽ hiển thị kết quả. Bạn có thể xem hình bên dưới:

1.000.000 đô la bằng bao nhiêu tiền việt nam

Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu giá cao, hợp pháp?

Hiện nay để đổi Đô la Mỹ sang tiền Việt Nam, bạn có thể đổi tại rất nhiều địa chỉ khác nhau như ngân hàng, cửa hàng vàng… Tuy nhiên, chỉ có các ngân hàng được thực hiện giao dịch đổi tiền Đô la Mỹ hợp pháp. Còn hầu hết tiệm vàng, tiệm trang sức đều không được cấp giấy phép giao dịch đổi tiền đô, đây chủ yếu là hoạt động đổi tiền tự phát.

Mỗi ngày, tỷ giá mua vào/bán ra của Đô la Mỹ ở các ngân hàng đều có sự chênh lệch. Trước khi thực hiện giao dịch đổi tiền USD sang tiền Việt Nam, có thể tham khảo, so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất. Bạn có thể tham khảo bảng tỷ giá USD của một số ngân hàng ngày 10/05/2022 dưới đây:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
Ngân hàng TMCP Nhà nước Agribank 22.800 22.810 23.090  
VietinBank 22.792 22.812 23.092  
Vietcombank 22.785 22.815 23.095  
BIDV 22.810 22.810 23.090  
Ngân hàng TMCP MSB 22.830   23.110  
TPBank 22.755 22.815 23.095  
Sacombank 22.809 22.829 23.209 23.086
SHB 22.840 22.850 23.070  
VPbank 22.790 22.810 23.090  
VIB 22.790 22.810 23.090  

Khi đổi tiền USD sang tiền Việt Nam, bạn cần chú ý:

  • Tham khảo tỷ giá đổi tiền Đô la Mỹ ở nhiều nơi, nên chọn tỷ giá theo công bố của Ngân hàng Nhà nước
  • Hãy tìm đến những ngân hàng uy tín, đảm bảo yếu tố pháp lý và được cấp giấy phép thu đổi ngoại tệ. Điều này mang đến cho bạn sự an tâm và còn tránh vi phạm pháp luật. Chẳng hạn như các ngân hàng thương mại, ngân hàng Nhà nước;
  • Nếu muốn bán USD bạn nên lựa những lúc tỷ giá USD cao nhất để bán được giá nhất

Cập nhật tỷ giá USD mỗi ngày là cách giúp bạn quy đổi tiền USD sang tiền Việt Nam nhanh chóng. Hy vọng qua bài viết này bạn đã biết 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, từ đó chủ động và giải quyết nhanh chóng các giao dịch có sử dụng đồng Đô la Mỹ.

Bạn sẽ luôn nhận được tỷ giá chuyển đổi tốt nhất với Wise, dù bạn gửi, chi tiêu hay chuyển đổi tiền trong hàng chục loại tiền tệ. Nhưng đừng chỉ tin lời chúng tôi.
Hãy xem các đánh giá về chúng tôi trên Trustpilot.com.

1.000.000 đô la bằng bao nhiêu tiền việt nam

  EUR Euro GBP Bảng Anh USD Đô-la Mỹ INR Rupee Ấn Độ CAD Đô-la Canada AUD Đô-la Úc CHF Franc Thụy Sĩ MXN Peso Mexico
1EUR Euro 1 0,85410 1,05350 81,36390 1,37045 1,51430 1,04860 21,42770
1GBP Bảng Anh 1,17082 1 1,23345 95,26180 1,60453 1,77296 1,22773 25,08780
1USD Đô-la Mỹ 0,94920 0,81073 1 77,23200 1,30085 1,43740 0,99535 20,33950
1INR Rupee Ấn Độ 0,01229 0,01050 0,01295 1 0,01684 0,01861 0,01289 0,26336

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý. Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

So sánh tỷ giá chuyển đổi

Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn USD trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và VND trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá USD sang VND hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

Tỷ giá chuyển đổi Đô-la Mỹ / Đồng Việt Nam
1 USD 22953,50000 VND
5 USD 114767,50000 VND
10 USD 229535,00000 VND
20 USD 459070,00000 VND
50 USD 1147675,00000 VND
100 USD 2295350,00000 VND
250 USD 5738375,00000 VND
500 USD 11476750,00000 VND
1000 USD 22953500,00000 VND
2000 USD 45907000,00000 VND
5000 USD 114767500,00000 VND
10000 USD 229535000,00000 VND

Tỷ giá chuyển đổi Đồng Việt Nam / Đô-la Mỹ
1 VND 0,00004 USD
5 VND 0,00022 USD
10 VND 0,00044 USD
20 VND 0,00087 USD
50 VND 0,00218 USD
100 VND 0,00436 USD
250 VND 0,01089 USD
500 VND 0,02178 USD
1000 VND 0,04357 USD
2000 VND 0,08713 USD
5000 VND 0,21783 USD
10000 VND 0,43566 USD