100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10

Với mong muốn đem đến cho các bạn học sinh có thêm nhiều tài liệu ôn tập môn Toán lớp 10, Download.vn xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 được chúng tôi tổng hợp và đăng tải ngay sau đây.

Tài liệu bao gồm 122 trang được biên soạn bởi thầy Trần Quốc Nghĩa tuyển tập 1234 câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 có đáp án. Các câu hỏi được phân loại theo từng chủ đề kiến thức khác nhau và được gắn ID dựa vào các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 (Có đáp án)

Câu 1: [0D1-1] Cho mệnh đề:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là

Câu 2. [0D1-1] Cho tập hợp

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Tập hợp
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
bằng

Câu 3. [0D1-3] Tìm mệnh đề sai

Câu 4. [0D1-3] Tìm mệnh đề đúng.

Câu 5. [0D1-1] Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?

A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá!

B. Bạn có đi học không?

C. Đề thi môn Toán khó quá!

D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 6. [0D1-1] Cho

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Chọn khẳng định đúng.

A.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
có 4 phần tử.

B. có 3 phần tử.

C. có 5 phần tử.

D. có 2 phần tử.

Câu 7. [0D1-1] Tập

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
bằng

Câu 8. [0D1-1] Cho tập hợp

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Tập A có mấy tập con?

Câu 9. [0D1-1] Cho mệnh đề

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

Câu 10. [0D1-1] Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

C.
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

D. Bạn học giỏi quá!

Câu 11. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 12. [0D1-1] Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

Câu 13. [0D1-1] Kết quả của

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 14. [0D1-1] Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Giá trị gần đúng của
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
chính xác đến hàng phần trăm là

Câu 15. [0D1-1] Cho mệnh đề chứa biến

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
  với
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

Câu 16. [0D1-1] Cho tập

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Tập
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 17. [0D1-1] Mệnh đề nào dưới đây sai?

Câu 18. [0D1-1] Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 19. [0D1-1] Cho các phát biểu sau đây:

(I): “17 là số nguyên tố”(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”(III): “Các em C14 hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”

(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”

Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?

Câu 20. [0D1-1] Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện đủ để chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để diện tích chúng bằng nhau.

Câu 21. [0D1-1] Cho mệnh đề “Có một học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là

A. Không có học sinh nào trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.B. Mọi học sinh trong lớp C4 đều chấp hành luật giao thông.C. Có một học sinh trong lớp C4 chấp hành luật giao thông.

D. Mọi học sinh trong lớp C4 không chấp hành luật giao thông.

............................................

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết


Tài liệu gồm 14 trang với 100 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án thuộc các nội dung Đại số 10 học kỳ 2:

I. Bất đẳng thức (15 câu hỏi) II. Bất phương trình một ẩn (37 câu hỏi) III. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn (15 câu hỏi) IV. Dấu của tam thức bậc hai (28 câu hỏi)

V. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn (5 câu hỏi)

LƯU Ý:

You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.

  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi 23/5/22

Chủ đề 13,767 Bài viết 14,712 Thành viên 51,065 Thành viên mới nhất Nguyễn Phương Liên

Không có thành viên trực tuyến.

      Trong chương trình Toán lớp 10,  các bạn học sinh đã bắt đầu làm quen với những khái niệm mở đầu của chương trình toán THPT. Tuy nhiên, đến cuối năm học,  kì thi cuối năm sắp tới gần mà nhiều bạn vẫn chưa chưa tìm được một bộ bài tập trắc nghiệm nào tổng hợp lại tất cả các chương của Toán 10 để ôn luyện. Để giúp các em hệ thống lại tất cả các kiến thức đã học, chúng tôi xin giới thiệu tài liệu tổng hợp bài tập trắc nghiệm toán 10. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm trải đều chương trình toán 10, phù hợp với tất cả các đối tượng học sinh từ trung bình yếu đến khá giỏi.  Hy vọng đây sẽ là một tài liệu bổ ích giúp các em nắm vững các dạng toán lớp 10 và hoàn thành thật tốt bài kiểm tra cuối năm sắp tới.

Tuyển tập bài tập trắc nghiệm toán 10 Kiến Guru sắp giới thiệu sẽ chia làm 2 phần: Đại số và Hình học. Trong đó:

   + Đại số gồm 4 chương: mệnh đề – tập hợp, hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai, phương trình và hệ phương trình, bất đẳng thức – bất phương trình, cung và góc lượng giác.

   + Hình học gồm 3 chương: vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng, phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

I. Bài tập trắc nghiệm toán 10 Phần Đại số

1. Mệnh đề – Tập hợp

Trong phần này, chúng ta sẽ ôn tập lại các bài tập trắc nghiệm toán 10 xoay quanh  những nội dung: mệnh đề, tập hợp, các phép toán trên tập hợp (giao, hợp, hiệu, phần bù), các tập hợp số.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 1: Cho 2 tập hợp A = {x € R/(2x – x2)(2x2 – 3x -2) = 0}, B = {n € N/3<n2<30}, chọn mệnh đề đúng?

A. A ∩ B = {2,4}

B. A ∩ B = {2}

C. A ∩ B = {5,4}

D. A ∩ B = {3}

Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

A. ∀n € N thì n ≤ 2n

B. ∀x € R : x2 > 0 

C. ∃n € N : n2 = n

D. ∃x € R : x > x2

Câu 3: Cho A = (-5; 1], B = [3; + ), C = (-∞ ; -2) câu nào sau đây đúng?

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 4: Cho 2 tập hợp A = , B = , chọn mệnh đề sai

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 5: Tập hợp D = {-∞;2]∩(-6;+∞) là tập nào sau đây?

A. (-6;2]

B. (-4;9]

C. (∞;∞)

D. [-6;2]

Câu 6:  Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} có bao nhiêu tập hợp con gồm 2 phần tử? 

A. 30

B. 15

C. 10

D. 3

Câu 7: Cho A=(–∞;–2]; B=[3;+∞) và C=(0;4). Khi đó tập (AB)C là:

A. [3;4].

B. (–∞;–2](3;+∞).

C. [3;4). 

D. (–∞;–2)[3;+∞).

Câu 8: Cho tập hợp

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
Hãy chọn khẳng định đúng.

A. A có 6 phần tử

B. A có 8 phần tử

C. A có 7 phần tử

D. A có 2 phần tử

Câu 9: Lớp 10A có 7 HS giỏi Toán, 5 HS giỏi Lý, 6 HS giỏi Hoá, 3 HS giỏi cả Toán và Lý, 4 HS giỏi cả Toán và Hoá, 2 HS giỏi cả Lý và Hoá, 1 HS giỏi cả 3 môn Toán , Lý, Hoá . Số HS giỏi  ít nhất một môn (Toán, Lý , Hoá ) của lớp 10A là:

A. 9

B. 10

C. 18

D. 28

Đăng Ký Học Ngay Toán thầy Mạnh Lớp 10

2. Hàm bậc hai và hàm bậc nhất

Các dạng bài tập trắc nghiệm toán 10  thường gặp trong chương 2 là : Tìm TXĐ của hàm số, xét tính chất chẵn, lẻ, các bài toán về đồ thị hàm bậc nhất ( đường thẳng) và đồ thị hàm bậc hai ( parabol).

Câu 1: Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:

A.Đồng biến trên R

B. Cắt Ox tại

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

C. Cắt Oy tại (0;5)

D. Nghịch biến R

Câu 2: TXĐ của hàm số

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là:

A. Một kết quả khác

B. R{3}

C. [1;3) ∪ (3;+∞)

D. [1;+∞)

Câu 3: Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. (-∞;0)

B. (0;+∞)

C. R{0}

D. R

Câu 4: TXĐ của hàm số là:

A. (-∞;1]

B. R

C. x ≥ 1

D. ∀x ≠ 1

Câu 5: Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A(0;-3); B(-1;-5). Thì a và b bằng

A. a = -2; b = 3

B. a = 2; b = 3

C. a = -2; b = -3

D.a = 1; b = -4

Câu 6: Với những giá trị nào của m thì hàm số y = -x3 + 3(m2-1)x2 + 3x là hàm số lẻ:

A. m = -1

B. m = 1

C. m = ±1

D. một kết quả khác.

Câu 7: Đường thẳng dm: (m – 2)x + my = -6 luôn đi qua điểm

A. (2;1)

B. (1;-5)

C. (3;1)

D. (3;-3)

Câu 8: Hs

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
đồng biến trên R nếu

A. một kết quả khác.

B. 0 < m < 2

C. 0 < m ≤ 2

D. m > 0

Câu 9: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x + 3; d2: y = 2x – 3 . Khẳng định nào sau đây đúng:

A.d1 // d2

B. d1 cắt d2

C. d1 trùng d2

D. d1 vuông góc d2

Câu 10: Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 11:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

A. 0 và 8

B. 8 và 0

C. 0 và 0

D. 8 và 4

Câu 12: TXĐ D của hàm số

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là:

A. [-3;1]

B. [-3;∞)

C. x € (-3;+∞)

D. [-3;1)

Câu 13: TXĐ D của hàm số

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là:

A. R

B. R{2}

C. (-∞;2]

D. [2;∞)

Câu 14: Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 15: Đường thẳng d: y = 2x – 5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 16: Biết rằng  parabol y = ax2 + bx + c đi qua ba điểm A(0,-1),B(1,-1),C(-1,1). Khi đó giá trị của a, b và c là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 17: Biết rằng  parabol y = ax2 + bx có đỉnh là điểm I(2,-2) . Khi đó giá trị của a và b là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

3. Phương trình và hệ phương trình

Trong chương 3, chúng ta sẽ ôn tập giải phương trình : bậc nhất, bậc hai, pt chứa dấu  giá trị tuyệt đối, pt có chứa căn thức và các dạng toán tìm tham số để phương trình thỏa mãn  điều kiện cho trước.

Câu 1. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

A. 0 < x < 5 và phương trình có 1 nghiệm

B. 0 ≤ x ≤ 5 và phương trình vô nghiệm

C. 0 < x < 5 và phương trình có 2 nghiệm

D. 0 ≤ x ≤ 5 và phương trình có 1 nghiệm

Câu 2. Giải phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

A. x = 3

B. x = 4

C. x = –2

D. x = –2;  x = 4

Câu 3. Tìm giá trị của m để phương trình (m² + 2m – 3)x = m – 1 có nghiệm duy nhất

A. m ≠ 1; m ≠ –3

B. m ≠ 1

C. m ≠ –3

D. m = 1; m = –3

Câu 4. Cho phương trình x² – 2(m – 1)x + m – 4 = 0 có nghiệm x1 = 2. Nghiệm còn lại là

A. x2 = –1

B. x2 = –2

C. x2 = 1

D. x2 = –1/2

Câu 6. Tìm giá trị của m để phương trình x² + 3x + m + 2 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt

A. –2 < m < 1

B. –2 < m < 2

C. –2 < m < 1/4

D. –1 < m < 1/2

Câu 7. Tìm giá trị của m để phương trình x² – 2(m – 1)x + m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0

A. 1 > m ≠ –1 hoặc m > 3

B. 1 < m < 3

C. m > 3 hoặc 0 > m ≠ –1

D. m < –1 hoặc 3 < m

Câu 8. Tìm giá trị của m để phương trình x² – 4x + m + 1 = 0 có 2 nghiệm cùng dấu

A. –1 < m < 3

B. 1 < m < 3

C. m < –3 hoặc  m > 1

D. m > 3

Câu 9. Giải phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
= 1 – 2x

A. –1 và -2

B. 1/2

C. –1 và 1/2

D. –1

Câu 10. Giải phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
= 3

A. 2 và 5

B. 2 và -2

C. –1 và 3

D. 2 và  7

Câu 11. Số nghiệm của phương trình |x² – 4x – 5| – 4x + 17 = 0 là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 12. Giải phương trình |x – 1| + |2 – x| = 2x

A. 1 ≤ x ≤ 2

B. x = 1/2

C. x = 3/4

D. x = 0

Câu 13. Cho phương trình 2x² + 2(m – 1)x + m² – 1 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn biểu thức A = (x1 – x2)² đạt giá trị lớn nhất

A. m = 1

B. m = 2

C. m = –1

D. m = 3

Câu 13. Cho hệ phương trình . Tìm giá trị lớn nhất của m để hệ phương trình có nghiệm

A. m = 1

B. m = 2

C. m = 4

D. m = 6

4. Bất đẳng thức, bất phương trình

Trong tài liệu bài tập trắc nghiệm toán 10, chương bất đẳng thức- bất phương trình giữa một vai trò vô cùng quan trọng vì kĩ năng xét dấu sẽ theo suốt chúng ta chương trình Toán  THPT. Ở đây, chúng sẽ luyện tập các dạng toán về dấu của nhị thức bậc nhất, tam  thức bậc hai và áp dụng chúng để giải bất phương trình bậc nhất và bất phương trình bậc hai.

1. Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng với mọi x:

A.  x2 – 2 < 0

B. x2 > 0

C. x2 + 2 > 0

D. x2 – 4x + 4 > 0

2. Với mọi số dương. Bất đẳng thức nào sau đây sai

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

3. Tìm một mệnh đề sai trong số những mệnh đề dưới đây:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

4. Cặp bất phương trình tương đương là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

5. Hệ bất phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
có tập nghiệm là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

6. Nhị thức

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
luôn âm trong khoảng nào sau đây:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

7. Tập nghiệm bất phương trình:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

8.Biểu thức:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
có dấu âm khi:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

9. Tập nghiệm của bất phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

10. Nghiệm của bất phương trình là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

11.TXĐ của hs

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
là 

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

12. Biểu thức luôn dương khi

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

13. Bất phương trình có tập nghiệm là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

14. Bất phương trình

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
có tập nghiệm là:

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

15. Tìm để bất phương trình vô nghiệm?

A. m = 1

B. m = 3

C. m = 1

D. m = 2

5. Cung và góc lượng giác

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

1. Cho

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

2. Đổi sang radian góc có số đo .

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

3. Cho

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
thì tanα bằng: 

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

4. Cho

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Giá trị tanα bằng

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

5. Một đường tròn có bán kính bằng 15 cm. Độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30o là 

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

6. Cho đường tròn có bán kính bằng 6 cm. Số đo (đơn vị rad) của cung có độ dài bằng 3cm là

A. 3

B. 2

C. 1 

D. 0,5

7. Cho tanα = 3. Khi đó

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
Dcó giá trị bằng

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

8. Đơn giản biểu thức

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

9. Cho

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1
. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinα < 0

B. cosα < 0

C. tanα < 0

D. cotα < 0

II. Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Phần Hình học

1. Vectơ

Vectơ là khái niệm các em mới làm quen ở đầu chương trình lớp 10 và nó sẽ theo suốt chúng ta trong chương trình Hình học THPT. Do đó trong các bài tập trắc nghiệm toán 10 phần hình học thì các bài tập vectơ chiếm một số lượng câu hỏi lớn. Các em cần nắm vững các dạng toán về: định nghĩa vectơ, tổng hiệu hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

2, Tích vô hướng hai vectơ – ứng dụng

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

Câu 11:Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là  72o 12′  và 34o 26′ . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ?  

A. 71m

B. 91m

C. 79m

D. 40m

Câu 12: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc  560 16 ‘ . Biết CA = 200m, CB = 180m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? 

A. 163m 

B. 224m

C. 112m

D. 168m

Câu 13: Cho tam giác ABC có A( 1; –1) ; B( 3; –3) ; C( 6; 0). Diện tích ΔABC là 

A. 12

B. 6

C. 6√2

D. 9

Câu 14: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( –1; 3); C( –2; –1) : D( 0; –2). Câu nào sau đây đúng 

A. ABCD là hình vuông

B. ABCD là hình chữ nhật 

C. ABCD là hình thoi

D. ABCD là hình bình hành

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

3. Phương pháp tọa độ mặt phẳng Oxy:

Các bài tập trắc nghiệm toán 10 trong chương tọa độ mặt phẳng sẽ xoay quanh 3 đối tượng hình học : đường thẳng, đường tròn, đường elip. Các dạng toán chủ yếu sẽ là : lập phương trình các đường, góc, khoảng cách, các bài toán liên quan đến điểm.

    

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

A. Δ: 3x +2y = 0

B. D: -3x + 2y -7 = 0

C. D: 3x – 2y = 0

D. D: 6x – 4y + 14 = 0

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

9.Cho △ABC có A(2;-1), B(4;5), C(-3;2). Viết phương trình tổng quát của đường cao BH.

A. 3x + 5y – 37 = 0

B. 3x – 5y – 13 = 0

C. 5x + 3y – 5 = 0

D. 3x + 5y – 20 = 0

10. Cho 2 điểm A(1 ; −4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. 3x + y + 1 = 0

B. x + 3y + 1 = 0

C. 3x − y + 4 = 0

D. x + y − 1 = 0

11.  Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn

A. x2 + y2 – x – y + 9 = 0

B. x2 + y2 – x = 0

C. x2 + y2 – 2xy – 1 = 0

D. x2 – y2 – 2x + 3y – 1 = 0

12.

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

100 câu trắc nghiệm Toán 10 học kì 1

         Chúng ta đã vừa hoàn thành xong bộ bài tập trắc nghiệm Toán 10. Hiện nay, toán trắc nghiệm đang là một xu hướng tất yếu vì đề thi đại học các năm đều  là 100% trắc nghiệm. Do đó, làm tốt những bài tập này sẽ giúp các em nâng cao kĩ năng làm toán trắc nghiệm. Bộ câu hỏi này được phân loại cụ thể theo từng chương, với nhiều mức độ từ cơ bản đến nâng cao, đặc biệt là nhiều bài tập  trong bộ tài liệu chắc chắn sẽ nằm trong các đề thi học kì sắp tới của các bạn học sinh lớp 10. Rất mong các em chăm chỉ ôn luyện các bài tập trên để nâng cao kỹ năng giải bài tập trắc nghiệm của mình và tiếp tục theo dõi những tài liệu chất lượng mà chúng tôi giới thiệu. Hy vọng, tài liệu này sẽ giúp các em ôn tập lại toàn bộ kiến thức lớp 10 và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.