1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd vietcombank

Sáng 27/10, Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 8 đồng, hiện ở mức 24.095 đồng. Trên thị trường Mỹ, chỉ số US Dollar Index (DXY) đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,07%, đạt mốc 106,60.

1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd vietcombank
Ngày 27/10: Đồng USD trong nước và thế giới nhích nhẹ. Ảnh TL

Diễn biến thị trường trong nước

Tỷ giá tham khảo tại Sở giao dịch NHNN mua vào - bán ra tăng nhẹ, hiện ở mức: 23.400 VND/USD - 25.249 VND/USD.

Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và USD trong nước vào sáng nay điều chỉnh tăng tại các ngân hàng thương mại (NHTM). Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,390 và mức bán ra là 24,760; tại Vietinbank mua vào 24,355 VND/USD - bán ra 24,815 VND/USD; tại BIDV mua vào 24,455 VND/USD - bán ra 24,755 VND/USD.

Tỷ giá Euro tại các NHTM mua vào và bán ra như sau: tại Vietcombank mua vào 25,260.43 VND/Euro - bán ra 26,646.87 VND/Euro; tại Vietinbank mua vào 25,131 VND/Euro - bán ra 26,431 VND/Euro; tại BIDV mua vào 25,442 VND/Euro - bán ra 26,630 VND/Euro.

* Tỷ giá Yen Nhật (JPY) tại các ngân hàng, cụ thể như sau: Tại Vietcombank, mua 159.15 VND/JPY - bán ra 168.47 VND/JPY; tại Vietinbank mua vào 159.61 VND/JPY - bán ra 169.31 VND/JPY, tại BIDV mua vào 160.32 VND/JPY - bán ra 168.62 VND/JPY,

* Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại Vietcombank giá mua vào 15,032.15 VND/AUD - bán ra 15,671.92 VND/AUD; tại Viettinbank mua vào 15,241 VND/AUD - bán ra 15,861 VND/AUD; tại BIDV mua vào 15,186 VND/AUD - bán ra 15,703 VND/AUD.

* Tỷ giá đô la Canada (CAD) tại Vietcombank giá mua vào 17,350.73 VND/CAD - bán ra 18,089.18 VND/CAD; tại Viettinbank mua vào 17,486 VND/CAD - bán ra 18,196 VND/CAD; tại BIDV mua vào 17,442 VND/CAD - bán ra 18,078 VND/CAD.

* Tỷ giá Franc Thụy Sỹ (CHF) tại Vietcombank giá mua vào 26,683.92 VND/CHF - bán ra 27,819.59 VND/CHF; tại Viettinbank mua vào 26,849 VND/CHF - bán ra 27,819 VND/CHF; tại BIDV mua vào 26,807 VND/CHF - bán ra 27,799 VND/CHF.

* Tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại Vietcombank giá mua vào 28,945.39 VND/GBP - bán ra 30,177.31 VND/GBP; tại Viettinbank mua vào 29,294 VND/GBP - bán ra 30,474 VND/GBP; tại BIDV mua vào 29,117 VND/GBP - bán ra 30,181 VND/GBP.

* Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) tại Vietcombank giá mua vào 3,290.99 VND/CNY - bán ra 3,431.57 VND/CNY; tại Viettinbank mua vào 3,293 VND/CNY - bán ra 3.433 VND/CNY; tại BIDV mua vào 3.328 VND/CNY - bán ra 3.417 VND/CNY.

Diễn biến thị trường thế giới

Đồng USD tăng nhẹ so với các loại tiền tệ vào phiên giao dịch vừa qua, sau khi dữ liệu cho thấy nền kinh tế Mỹ tăng trưởng với tốc độ nhanh nhất trong gần hai năm trong quý III, bất chấp những cảnh báo về suy thoái kinh tế.

Đồng Euro giảm 0,03 %, xuống mức 1,0564 USD.

Đồng Yen suy yếu, chạm mức thấp mới trong một năm là 150,78/USD và không xa mức thấp nhất trong 32 năm là 151,94 – con số buộc chính quyền Nhật Bản phải can thiệp vào thị trường tiền tệ vào năm ngoái.

Đồng AUD tăng hơn 0,3 %, đạt mức 0,633 USD. Nó đã chạm mức thấp nhất trong 1 năm là 0,6271 USD vào đầu phiên. Người đứng đầu Ngân hàng Trung ương Australia hôm 26/10 cho biết, các nhà hoạch định chính sách vẫn đang xem xét vấn đề tăng lãi suất trong thời gian tới./.

Khách hàng doanh nghiệp

Tài khoản doanh nghiệp

​​Quản lý tài chính doanh nghiệp nhanh chóng, an toàn, chính xác

Dịch vụ cho thuê tài chính

​​Đáp ứng nhu cầu về vốn tốt nhất Chất lượng dịch vụ hoàn hảo

Bảo lãnh

​​Đồng hành và đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp

Các sản phẩm tài trợ chuyên biệt

​​Giải pháp tài trợ linh hoạt Tối đa hóa lợi ích doanh nghiệp

Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, krone Na Uy, rúp Nga,... ghi nhận tiếp tục tăng ở các chiều giao dịch.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

  • 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu vnd vietcombank

    Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 30/11: Biến động trái chiều 30/11/2023 - 09:26

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 29/11, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, franc Thụy Sĩ, đô la Canada, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia, krone Na Uy, rúp Nga,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với thời điểm sáng qua.

Trong khi đó, một vài đồng ngoại tệ khác điều chỉnh giảm tỷ giá trong phiên giao dịch hôm nay gồm: USD, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait và riyal Ả Rập Xê Út.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ghi nhận giảm 30 đồng tại hai chiều giao dịch, hiện ấn định ở mức 24.030 VND/USD tại chiều mua và 24.400 VND/USD tại chiều bán ra.

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp tục tăng khoảng 78,91 đồng và 83,30 đồng, tương ứng với mức 25.976,30 VND/EUR và 27.402,70 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục đi lên, với mức điều chỉnh 142,46 đồng ở chiều mua vào và 148,59 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 30.008,61 VND/GBP và 31.286,54 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 160,32 VND/JPY và 169,71 VND/JPY, ghi nhận tăng thêm 1,19 đồng và 1,26 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào tăng 72,73 đồng và chiều bán ra tăng 75,86 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.706,66 VND/AUD và 16.375,53 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 617,71 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 712,68 VND/THB, tiếp đà đi lên với mức điều chỉnh khoảng 4,19 đồng và 4,83 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.320,68 VND/CNY - giảm 1,1 đồng và chiều bán ra là 3.462,62 VND/CNY - giảm 1,13 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,26 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,7 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận cùng tăng 0,06 đồng tại hai chiều giao dịch vào đầu phiên sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.030,00

24.060,00

24.400,00

-30,00

-30,00

-30,00

Euro

EUR

25.976,30

26.238,69

27.402,70

78,91

79,71

83,30

Bảng Anh

GBP

30.008,61

30.311,73

31.286,54

142,46

143,90

148,59

Yen Nhật

JPY

160,32

161,94

169,71

1,19

1,20

1,26

Đô la Úc

AUD

15.706,66

15.865,31

16.375,53

72,73

73,46

75,86

Đô la Singapore

SGD

17.760,00

17.939,39

18.516,31

57,88

58,46

60,38

Baht Thái

THB

617,71

686,35

712,68

4,19

4,66

4,83

Đô la Canada

CAD

17.420,65

17.596,62

18.162,52

43,79

44,24

45,70

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.940,90

27.213,03

28.088,18

64,74

65,40

67,55

Đô la Hong Kong

HKD

3.029,42

3.060,02

3.158,42

-5,70

-5,75

-5,94

Nhân dân tệ

CNY

3.320,68

3.354,22

3.462,62

-1,10

-1,11

-1,13

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.511,18

3.645,91

-

11,56

12,01

Rupee Ấn Độ

INR

-

289,92

301,53

-

-0,39

-0,41

Won Hàn Quốc

KRW

16,26

18,06

19,7

0,06

0,06

0,06

Dinar Kuwait

KWD

-

78.421,54

81.562,91

-

-46,24

-47,93

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.160,45

5.273,40

-

21,26

21,74

Krone Na Uy

NOK

-

2.238,74

2.333,96

-

2,08

2,17

Rúp Nga

RUB

-

259,45

287,23

-

0,27

0,29

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.442,08

6.700,14

-

-8,16

-8,46

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.303,15

2.401,11

-

20,83

21,71

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.