Bảng giá tiêm chủngBẢNG GIÁ VẮC XIN (áp dụng từ 15/10/2023)STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Giá bán lẻ (VNĐ) Tình trạng 1 Uốn ván VAT Việt Nam 95.000 Có 2 Vắc xin phòng Dại Verorab 0,5ml (TB,TTD) Pháp 295.000 Có (**) Abhayrab 0,5ml (TB) Ấn Độ 250.000 Có Abhayrab 0,2ml (TTD) Ấn Độ 215.000 Có Indirab 0,5ml (TB) Ấn Độ 250.000 Hết Indirab 0,2ml (TTD) Ấn Độ 215.000 Hết 3 Tiêu chảy do Rota virus Rotateq Mỹ 660.000 Có Rotarix Bỉ 820.000 Có Rotavin M1 Việt Nam 485.000 Có 4 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, viêm gan B và HIB (6in1/6 trong 1) Infanrix Hexa 0,5ml Bỉ 1.005.000 Có Hexaxim 0,5 ml Pháp 1.005.000 Có 5 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt và HIB Infanrix IPV-HIB Bỉ 795.000 Hết 6 Viêm phổi, viêm tai giữa, viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết do Phế Cầu Synflorix 0,5ml Bỉ 1.020.000 Có Prevenar 13 Bỉ (Công nghệ Mỹ) 1.280.000 Có 7 Viêm gan B người lớn Engerix B 1ml Bỉ 225.000 Có (*) Heberbiovac HB 1ml Cu Ba 195.000 Có (*) Gene-HBvax 1ml Việt Nam 160.000 Có 8 Viêm gan B trẻ em Engerix B 0,5 ml Bỉ 180.000 Có (*) Heberbiovac HB 0,5ml Cu Ba 180.000 Có (*) Gene-HBvax 0,5ml Việt Nam 160.000 Có 9 Viêm màng não mô cầu BC Mengoc BC Cu Ba 295.000 Có (*) 10 Viêm não mô cầu 4 tuýp Menactra Mỹ (Công nghệ Pháp) 1.255.000 Có 11 Sởi - Quai bị - Rubella MMR II 0,5ml Mỹ 315.000 Có MMR 0,5ml Ấn Độ 265.000 Có Priorix Bỉ 405.000 Có 12 Sởi MVVac (Lọ 5ml) Việt Nam 310.000 Có MVVac (Liều 0.5ml) Việt Nam 195.000 Có 13 Thủy đậu Varilrix 0,5ml Bỉ 920.000 Có (*) Varivax 0,5ml Mỹ 980.000 Có Varicella 0,5ml Hàn Quốc 690.000 Có 14 Cúm Vaxigrip Tetra 0,5 ml Pháp 355.000 Có Influvac Tetra 0,5 ml Hà Lan 355.000 Có GC Flu Quadrivalent 0,5ml Hàn Quốc 325.000 Có Ivacflu-S 0.5 ml Việt Nam 190.000 Hết 15 Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà Gardasil 0,5ml Mỹ 1.755.000 Có Gardasil 9 0,5ml Mỹ 2.930.000 Có 16 Uốn ván - Bạch hầu VẮC XIN UỐN VÁN – BẠCH HẦU HẤP PHỤ TD Việt Nam 135.000 Có 17 Huyết thanh uốn ván SAT 1ml Việt Nam 95.000 Có 18 Viêm não Nhật Bản B Imojev Thái Lan (Công nghệ Pháp) 695.000 Có Jevax 1 ml Việt Nam 185.000 Có 19 Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván Adacel Canada 620.000 Có 20 Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván-Bại liệt Tetraxim Pháp 458.000 Có 21 Bạch hầu-Ho gà-Uốn ván Boostrix Bỉ 730.000 Có 22 Viêm gan A và viêm gan B Twinrix A&B Bỉ 560.000 Có 23 Viêm gan A Havax 0,5ml Việt Nam 235.000 Có Avaxim 80U Pháp 530.000 Có (**) 24 Viêm phổi viêm màng não do Hib Quimi-hib 0,5 ml Cu Ba 275.000 Có 25 Thương hàn Typhim 0,5 ml Pháp 280.000 Có 26 Tả mORCVax Việt Nam 145.000 Có 27 Lao BCG Việt Nam 125.000 Có Show (*): Khách hàng đặt trước sẽ chịu 15% phí bảo quản vắc xin. Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 15/010/2023, và đã bao gồm chi phí khám, tư vấn với Bác sĩ và các tiện ích đi kèm. (**) Vui lòng liên hệ Hotline - 1800 7038 hoặc đến trực tiếp phòng khám để được tư vấn. Tanimed Tây Ninh: 73 Đường 30/4, Khu phố 4, Phường 3, TP Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh Tanimed Hòa Thành: 275A Phạm Văn Đồng, Khu phố Hiệp Hòa, P. Hiệp Tân, TX Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh Tanimed Trảng Bàng: 1458 Quốc lộ 22, KP An Bình, P. An Tịnh, TX Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh Tanimed Tân Biên: Nguyễn Văn Linh, KP 3, Thị trấn Tân Biên, Huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh (Siêu thị Coop Mart Tân Biên) Cập nhật: 14:43, 10/7/2020 Lượt đọc: 21284 STT Phòng bệnh Tên vắc xin Nước sản xuất Giá bán lẻ (vnđ) T2-T6 Giá bán lẻ (vnđ) T7 Số lượng tồn trữ Nhiều Ít Hết 1 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt , HIB và viêm gan B (6/1) Infanrix Hexa Bỉ 824,000 840,000 x 2 Hexaxim Pháp 904,000 920,000 x 3 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt Tetraxim Pháp 437,000 453000 x 4 Bạch hầu, ho gà, uốn ván Adacel Canada 591000 607000 x 5 Tiêu chảy cấp do Rota virus Rotateq Mỹ 561,000 580,000 x 6 Rotarix Bỉ 772,000 791,000 x 7 Các bệnh do phế cầu Synflorix Bỉ 853,000 870,000 x 8 Prevenar 13 Mỹ 1,230,000 1,246,000 x 9 Viêm gan B người lớn Heberbiovac HB 20 Cu ba 109,000 125,000 x 10 Euvax B 1ml Hàn Quốc 154,000 170,000 x 11 Gene-HBvax 1ml Việt Nam 112,000 128,000 x 12 Viêm gan B trẻ em Euvax B 0.5ml Hàn Quốc 105,000 121,000 x 13 Viêm màng não mô cầu BC Mengoc BC Cu ba 198,000 215,000 x 14 Viêm màng não mô cầu (nhóm A, C, Y và W-135) Menactra Mỹ 1,142,000 1,158,000 x 15 Sởi – quai bị – rubella MMR (3 in 1) Ấn Độ 188,000 203,000 x 16 Thủy đậu Varivax Mỹ 655,000 671,000 x 17 Varicella Hàn Quốc 592,000 608,000 x 18 Cúm (trẻ em <3 tuổi) Vaxigrip 0.25ml Pháp 197,000 214,000 x 19 Cúm (trẻ em >3 tuổi) GC Flu 0,5ml Hàn Quốc 217,000 233,000 x 20 Vaxigrip 0.5ml Pháp 245,000 261,000 x 21 Influvac 2020 Hà Lan 236,000 252,000 x 22 Phòng uốn ván VAT Việt Nam 52,000 68,000 x 23 SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) Việt Nam 63,000 79,000 x 24 Viêm não Nhật Bản Imojev Thái Lan 621,000 637,000 x 25 Jevax 1ml Việt Nam 98,000 114,000 x 26 Vắc xin phòng dại Verorab 0,5ml (TB, TTD) Pháp 276,000 292,000 x 27 Abhayrab 0,5ml (TB) Ấn Độ 212,000 228,000 x 28 Indirab Ấn Độ 202,000 218,000 x 29 Các bệnh do HIB Quimi-Hib Cu Ba 229,000 245,000 x 30 Thương hàn Typhim VI Pháp 187,000 204,000 x 31 Gan A Avaxim 80 UI Pháp 427,000 443,000 x 32 Havax VN 139,000 155,000 x 33 Ngừa ung thư TC Gardasil Mỹ 1,280,000 1,296,000 x Tiêm phòng uốn ván bao lâu phải tiêm lại?Tiêm phòng uốn ván thường có tác dụng trong 10 năm. Đó là lý do tại sao các bác sĩ khuyên nên tiêm nhắc lại mỗi thập kỷ. Tiêm phòng uốn ván cho bà bầu hết bao nhiêu tiền?Giá tiêm phòng uốn ván cho bà bầu: 100.000 – 120.000/mũi. Thủy đậu: 700.000 – 1.100.000/mũi. Cần tiêm bao nhiêu mũi uốn ván?Vậy tiêm mấy mũi uốn ván là đủ? Theo chương trình Tiêm chủng mở rộng Quốc gia của Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương, trẻ cần được tiêm tổng cộng 5 mũi vào các thời điểm: Tháng 2, 3, 4 sau sinh: 3 mũi vắc-xin 5 trong 1 (bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B, Hib) Phụ nữ mang thai nên tiêm uốn ván từ tuần thứ bao nhiêu?- Về cơ bản vắc xin uốn ván được tiêm vào bất kì thời điểm nào của thai kì đều được, nhưng tốt nhất mũi đầu nên tiêm vào khoảng 20-24 tuần. - Tuỳ theo lịch sử tiêm uốn ván, số lần mang thai của bạn để quyết định thai kì này cần tiêm bao nhiêu mũi. Thông thường mang thai lần đầu sẽ tiêm 2 mũi cách nhau ít nhất 01 tháng. |