xóc đĩa trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ xóc đĩa sang Tiếng Anh. Show Từ điển Việt Anh
Từ điển Việt Anh - VNE.
Cho tôi hỏi "xóc đĩa" dịch thế nào sang tiếng anh? Written by Guest 6 years ago Asked 6 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "xóc đĩa", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ xóc đĩa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ xóc đĩa trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Xóc vào! Come on! 2. Nó hơi xóc đó. It's a little bumpy. 3. Sẽ hơi xóc đấy. It's gonna get bumpy. 4. Cú này sẽ xóc đây! This is gonna get rough! 5. Vẫn xóc lắm, con ạ. She's still sοunding a bit rοugh. 6. Hay giảm xóc từ trường. Or magnetic suspension. 7. Đừng bao giờ xóc mạnh em bé! Mosquito Protection 8. Trường giảm xóc đã được thiết lập. Damping field established. 9. Khi nó còn, máy bay có thể dằn xóc. When it's on, it can get bumpy. 10. Đương đầu với “một cái giằm xóc vào thịt” Coping With “a Thorn in the Flesh” 11. Hội xóc lọ khắp thế giới, tập hợp. Wankers of the world, unite! 12. Chúng ta phải thiết lập trường giảm xóc. We must stabilize the damping field. 13. Cậu đã xóc lọ cho anh ta rồi. You already gave him a hand job. 14. Bàn tay anh dùng để xóc lọ chắc? Your hand? 15. Hệ thống giảm xóc mới, hệ thống treo mới. New rear suspension. New wishbones. 16. Hãy hạn chế bất kỳ hoạt động quá mạnh hay xóc nẩy . Limit any activity that would be too rough or bouncy . 17. Nếu không muốn trả tiền, thì tự mình xóc lò đi. So, if you don't want to pay me, well, you can go fuck yourself. 18. Anh xóc lọ ở dưới bục diễn văn trong khi phát biểu. I jacked off behind the podium while I was sharing. 19. Tên lửa được đặt trong các thiết bị chứa đạn giảm xóc. Armed with missiles attached to the lower body. 20. Chuyển năng lượng khẩn cấp cho tất cả bộ phận giảm xóc. Reroute emergency power to inertial dampers. 21. Mỗi một khớp có chất làm giảm xóc tự nhiên ở dạng sụn . Every joint comes with a natural shock absorber in the form of cartilage . 22. Hãy nhớ lại việc Phao-lô bị “một cái giằm xóc vào thịt”. Recall Paul’s “thorn in the flesh.” 23. Ko, ý tớ là tớ sẽ giúp cậu được người ta xóc lọ cho. No, I mean if I got you a hand job. 24. (2 Cô-rinh-tô 12:7) Cái giằm xóc vào thịt của Phao-lô là gì? (2 Corinthians 12:7) What was this thorn in Paul’s flesh? 25. Bát đĩa. Dishes. Từ “xóc đĩa” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “xóc đĩa” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “xóc đĩa” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này. Nghĩa của từ xóc đĩa trong Tiếng Anh @xóc đĩa Các từ liên quan khác
Các từ ghép với từ "xóc" và từ "đĩa"Đặt câu với từ xóc đĩaBạn cần đặt câu với từ xóc đĩa, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.
➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “xóc đĩa“ |