What are the odds nghĩa là gì

May the odds be ever in your favor

đã đăng hơn một năm qua.

Sác xuất trình bày ở toà án chỉ là những ước lượng tốt nhất của

FBI.

nhất là ở Luân Đôn.

Conclusively the odds of becoming a professional football player are low

very low.

chuyên nghiệp là rất thấp.

Cá là cậu ta biết điều gì đó mà chúng ta không biết.

Mỗi casino có

Con biết điều đó là lạ.

Similarly as soon as you are becoming educated on forex trading

Tương tự như vậy ngay khi bạn trở nên được giáo dục về giao dịch ngoại hối

you need to find at least one secondary reason for playing in

the

first place.

bạn cần phải tìm thấy ít nhất một lý do chính để chơi ở vị trí đầu tiên.

numbers are not affected by

the

number of people who have tickets.

của bạn không bị ảnh hưởng bởi số người có vé.

I have always dedicated all existence to work and at 52

Tôi luôn dành hết cả đời mình để làm việc và ở tuổi 52

in

the

famous Hunger Games series.

Câu nói“ May the odds be ever in your favor”

nằm trong series nổi tiếng The Hunger Games.

In fact new research from Sweden found the odds of a heart attack jump nearly 40% on Christmas Eve.

Sự thật nghiên cứu mới từ Thụy Điển cho thấy tỉ lệ trụy tim nhảy vọt lên gần 40% vào Đêm Trước Lễ Giáng Sinh.

For women who are trying to conceive a baby

FertileCM may increase the odds of pregnancy by enhancing

the

presence of fertile-quality cervical mucus.

Đối với những phụ nữ đang cố gắng mang thai

FertileCM có thể làm tăng cơ hội mang thai bằng cách nâng cao chất lượng chất nhầy cổ tử cung.

Cũng như nhiều người đặt cược Craps trực tuyến Take The Odds có một điều ngược lại:

Đặt tỷ lệ cược.

Nếu như các bạn làm được hai điều trên thì xin chúc mừng các bạn vì tỉ lệ chiến thắng của bạn lúc chơi

trên casino sẽ rất cao.

Phần lớn hơn của một nhân chứng cụ thể trong một hồ bơi cao hơn cơ hội của nhân chứng đó được lựa chọn.

Kết quả: 1571, Thời gian: 0.1326

Người serbian -koeficijent

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈɑːdz/

Danh từ[sửa]

odds số nhiều /ˈɑːdz/

  1. Sự chênh lệch; sự so le. to make odds even — làm cho hết so le, làm cho đều nhau
  2. Sự khác nhau. it makes no odds — không sao, không hề gì
  3. Sự xung đột, sự bất hoà. to be at odds with somebody — bất hoà với ai
  4. Sự lợi thế. the odds are in our favour — ta ở vào thế lợi
  5. Sự chấp (chơi cò, thể thao... ). to give odds — chấp to take odds — nhận sự chấp
  6. Tỷ lệ (tiền cuộc). to lay odds of three to one — đánh cuộc một ăn ba

Thành ngữ[sửa]

  • what's the odds?: Thế thì sao?.
  • it is long odds that he will do it: Nhất định là anh ta sẽ làm việc đó.
  • he is by long odds the ablest of the boys: Nó là tay cừ nhất vượt hẳn các cậu khác.
  • odds and ends: Những đầu thừa đuôi theo, những thứ linh tinh lặt vặt.

Tham khảo[sửa]

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Odds Là Gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt Bài Viết: Odds là gì

What are the odds nghĩa là gì
What are the odds nghĩa là gì
What are the odds nghĩa là gì
What are the odds nghĩa là gì

odds /ɔdz/ danh từ số nhiều sự chênh lệch; sự so lelớn make odds even: tạo cho hết so le, tạo cho đều nhau sự rất dịit makes no odds: không sao, không còn gì khác khác sự xung đột, sự bất hoàlớn be at odds with somebody: bất hoà với ai sự ưu thếthe odds are in our favour: ta ở vào thế lợi sự chấp (chơi cò, thể thao…)lớn give odds: chấplớn take odds: nhận sự chấp phần trăm (tiền cuộc)lớn lay odds of three lớn one: đánh cuộc một ăn bawhat”s the odds? thế thì sao?it is long odds that he will do it ổn định là anh ta sẽ làm việc thao tác làm việc đóhe is by long odds the ablest of the boys nó là tay cừ nhất vượt hẳn những cậu khácodds và ends các đầu thừa đuôi theo, các thứ linh tinh lặt vặt Nghành nghề: toán & tinsố lẻ, số dươngcơ hộitính khả năngodds và endsđầu thừa đuôi thẹoodds và endsđồ vật linh tinhodds và endsphần còn lại

What are the odds nghĩa là gì
What are the odds nghĩa là gì

Xem Ngay: đào Hoa Là Gì – Nhận Diện Người Có Tính đào Hoa

What are the odds nghĩa là gì

Tra câu | Lướt web tiếng Anh

odds

Từ điển Collocation

odds noun ADJ. considerable, great, high, impossible, insuperable, overwhelming, terrible She struggled against terrible odds lớn overcome her illness. | long, short Sometimes an outsider will win at long odds, but not often. The bookmakers are offering only short odds on the favourite. VERB + ODDS offer, quote | lay I”ll lay odds we never see him again. | reduce, shorten | beat, defy, overcome She defied the odds lớn beat the clear favourite. ODDS + VERB shorten | lengthen PREP. against the ~ The film is a heart-warming tale of triumph against the odds. | ~ against The odds against their survival have lengthened. | ~ of They were offering odds of ten lớn one. | ~ on The odds on the outsider were 100?1. PHRASES against all (the) odds Against all the odds, we managed lớn get through lớn the final.

Từ điển WordNet

n. the likelihood of a thing occurring rather than not occurring Xem Ngay: Tải Trò Chơi Subway Surfers Miễn Phí, Subway Surfers Cho Android

English Synonym và Antonym Dictionary

syn.: betting odds Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu Thể Loại: Giải bày trình diễn màn biểu diễn Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Odds Là Gì Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Odds Là Gì